攴 Phộc (66) | |
---|---|
(65) | |
Bảng mã Unicode: 攴 (U+6534) [1] | |
Giải nghĩa: đánh khẽ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄆㄨ |
Quốc ngữ La Mã tự: | pu |
Wade–Giles: | pBản mẫu:Asperu |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | pok
|
Việt bính: | pok3 |
Bạch thoại tự: | phok |
Kana: | ホク, うつ hoku, utsu |
Kanji: | 攴旁 bokuzukuri |
Hangul: | 칠 chil |
Hán-Hàn: | 복 bok |
Hán-Việt: | phộc |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Phộc, bộ thứ 66 có nghĩa là 'vỗ nhẹ', là một trong số 34 bộ có 4 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy.
Từ điển Khang Hy ghi nhận 296 chữ (trong hơn 40.000 chữ) chứa bộ Phộc này.
Hình ảnh tự hình của Bộ Phộc (攴)
-
Giáp cốt văn
-
Kim văn
-
Đại triện
-
Tiểu triện
Các chữ sử dụng Bộ Phộc (攴)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 攴 攵 |
2 | 收 攷 |
3 | 攸 改 攺 攻 攼 |
4 | 攽 放 敌 |
5 | 政 敀 敁 敂 敃 敄 故 |
6 | 敆 敇 效 敉 敊 敋 |
7 | 敍 敎 敏 敐 救 敒 敓 敔 敕 敖 敗 敘 教 敚 敛 |
8 | 敜 敝 敞 敟 敠 敡 敢 散 敤 敥 敦 敧 敨 敩 敪 |
9 | 敫 敬 敭 敮 敯 数 |
10 | 敱 敲 敳 |
11 | 敵 敶 敷 數 敹 敺 敻 |
12 | 整 敼 敽 敾 敿 |
13 | 厳 斀 斁 斂 |
14 | 斃 |
15 | 斄 |
16 | 斅 斆 |