Bản mẫu:Taoism condensed |
|
Quẻ 1: Thuần Càn
Quẻ Thuần Càn với đồ hình ||||||, còn gọi là quẻ Càn (乾 qián), tượng trưng cho Trời, là quẻ đầu tiên trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là: ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷀ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE CREATIVE HEAVEN | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19904 | U+4DC0 |
UTF-8 | 228 183 128 | E4 B7 80 |
Tham chiếu ký tự số | ䷀ | ䷀ |
Quẻ 2: Thuần Khôn
Quẻ Thuần Khôn với đồ hình ::::::, còn gọi là quẻ Khôn (坤 kūn), tượng trưng cho Đất, là quẻ thứ hai trong Kinh Dịch. Đất đại diện cho sự nuôi dưỡng, mềm mỏng, sinh sôi và hỗ trợ mọi sự vật. Quẻ này bao gồm Nội quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất và Ngoại quái là: ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay (地) Đất.
Kí tự | ䷁ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE RECEPTIVE EARTH | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19905 | U+4DC1 |
UTF-8 | 228 183 129 | E4 B7 81 |
Tham chiếu ký tự số | ䷁ | ䷁ |
Quẻ 3: Thủy Lôi Truân
Quẻ Thủy Lôi Truân với đồ hình :|:::|, còn gọi là quẻ Truân (屯 chún), là quẻ thứ 03 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay (雷) Sấm và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay (水) Nước.
Kí tự | ䷂ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DIFFICULTY AT THE BEGINNING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19906 | U+4DC2 |
UTF-8 | 228 183 130 | E4 B7 82 |
Tham chiếu ký tự số | ䷂ | ䷂ |
Quẻ 4: Sơn Thủy Mông
Quẻ Sơn Thủy Mông với đồ hình 1::::1:, còn gọi là quẻ Mông (蒙 mèng), là quẻ thứ 04 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay (水) Nước và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gèn) Cấn hay (山) Núi.
Kí tự | ䷃ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR YOUTHFUL FOLLY | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19907 | U+4DC3 |
UTF-8 | 228 183 131 | E4 B7 83 |
Tham chiếu ký tự số | ䷃ | ䷃ |
Quẻ 5: Thủy Thiên Nhu
Quẻ Thủy Thiên Nhu với đồ hình |||:|: còn được gọi là quẻ Nhu (需 xū). Nội quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天). Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水).
Kí tự | ䷄ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR WAITING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19908 | U+4DC4 |
UTF-8 | 228 183 132 | E4 B7 84 |
Tham chiếu ký tự số | ䷄ | ䷄ |
Quẻ 6: Thiên Thủy Tụng
Quẻ Thiên Thủy Tụng với đồ hình :|:|||, còn được gọi là quẻ Tụng (訟 sòng), là quẻ thứ 06 trong Kinh Dịch. Quẻ này gồm Nội quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷅ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR CONFLICT | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19909 | U+4DC5 |
UTF-8 | 228 183 133 | E4 B7 85 |
Tham chiếu ký tự số | ䷅ | ䷅ |
Quẻ 7: Địa Thủy Sư
Quẻ Địa Thủy Sư với đồ hình :|::::, còn được gọi là quẻ Sư (師 shī), là quẻ số 07 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地).
Kí tự | ䷆ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE ARMY | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19910 | U+4DC6 |
UTF-8 | 228 183 134 | E4 B7 86 |
Tham chiếu ký tự số | ䷆ | ䷆ |
Quẻ 8: Thủy Địa Tỷ
Quẻ Thủy Địa Tỷ với đồ hình ::::|:, còn được gọi là quẻ Tỷ (比 bǐ), là quẻ số 08 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水).
Kí tự | ䷇ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR HOLDING TOGETHER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19911 | U+4DC7 |
UTF-8 | 228 183 135 | E4 B7 87 |
Tham chiếu ký tự số | ䷇ | ䷇ |
Quẻ 9: Phong Thiên Tiểu Súc
Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc với đồ hình |||:||, còn được gọi là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù), là quẻ thứ 09 trong Kinh Dịch. Quẻ này gồm Nội quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xùn) Tốn hay Gió (風).
Kí tự | ䷈ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR SMALL TAMING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19912 | U+4DC8 |
UTF-8 | 228 183 136 | E4 B7 88 |
Tham chiếu ký tự số | ䷈ | ䷈ |
Quẻ 10: Thiên Trạch Lý
Quẻ Thiên Trạch Lý với đồ hình ||:|||, còn gọi là quẻ Lý (履 lǚ), là quẻ thứ 10 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 duì) Đoài hay Đầm (泽) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷉ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR TREADING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19913 | U+4DC9 |
UTF-8 | 228 183 137 | E4 B7 89 |
Tham chiếu ký tự số | ䷉ | ䷉ |
Quẻ 11: Địa Thiên Thái
Quẻ Địa Thiên Thái với đồ hình |||::: còn được gọi là quẻ Thái (泰 tài), là quẻ số 11 trong Kinh Dịch. Quẻ này gồm Nội quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地).
Kí tự | ䷊ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR PEACE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19914 | U+4DCA |
UTF-8 | 228 183 138 | E4 B7 8A |
Tham chiếu ký tự số | ䷊ | ䷊ |
Quẻ 12: Thiên Địa Bĩ
Quẻ Thiên Địa Bĩ với đồ hình :::|||, còn được gọi là quẻ Bĩ (否 bǐ), là quẻ số 12 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷋ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR STANDSTILL | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19915 | U+4DCB |
UTF-8 | 228 183 139 | E4 B7 8B |
Tham chiếu ký tự số | ䷋ | ䷋ |
Quẻ 13: Thiên Hỏa Đồng Nhân
Quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân với đồ hình |:||||, còn được gọi là quẻ Đồng Nhân (同人 tóng rén), là quẻ thứ 13 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☲ (|:| 離 lí) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷌ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR FELLOWSHIP | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19916 | U+4DCC |
UTF-8 | 228 183 140 | E4 B7 8C |
Tham chiếu ký tự số | ䷌ | ䷌ |
Quẻ 14: Hỏa Thiên Đại Hữu
Quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu với đồ hình ||||:|, còn được gọi là quẻ Đại Hữu (大有 dà yǒu), là quẻ số 14 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☰ (||| 乾 qián) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lí) Ly hay Hỏa (火).
Kí tự | ䷍ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GREAT POSSESSION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19917 | U+4DCD |
UTF-8 | 228 183 141 | E4 B7 8D |
Tham chiếu ký tự số | ䷍ | ䷍ |
Quẻ 15: Địa Sơn Khiêm
Quẻ Địa Sơn Khiêm với đồ hình ::|::: còn được gọi là quẻ Khiêm (謙 qiān), là quẻ số 15 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☶ (::| 艮 gèn) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地).
Kí tự | ䷎ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR MODESTY | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19918 | U+4DCE |
UTF-8 | 228 183 142 | E4 B7 8E |
Tham chiếu ký tự số | ䷎ | ䷎ |
Quẻ 16: Lôi Địa Dự
Quẻ Lôi Địa Dự với đồ hình :::|::, còn được gọi là quẻ Dự (豫 yù), là quẻ thứ 16 trong Kinh Dịch. Quẻ này gồm Nội quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).
Kí tự | ䷏ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR ENTHUSIASM | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19919 | U+4DCF |
UTF-8 | 228 183 143 | E4 B7 8F |
Tham chiếu ký tự số | ䷏ | ䷏ |
Quẻ 17: Trạch Lôi Tùy
Quẻ Trạch Lôi Tùy với đồ hình |::||:, còn được gọi là quẻ Tùy (隨 suí), là quẻ số 17 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 duì) Đoài hay Đầm (泽).
Kí tự | ䷐ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR FOLLOWING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19920 | U+4DD0 |
UTF-8 | 228 183 144 | E4 B7 90 |
Tham chiếu ký tự số | ䷐ | ䷐ |
Quẻ 18: Sơn Phong Cổ
Quẻ Sơn Phong Cổ với đồ hình :||::|, còn được gọi là quẻ Cổ (蠱 gǔ), là quẻ số 18 trong Kinh Dịch. Quẻ này được cấu thành từ Nội quái là ☴ (:|| 巽 xùn) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☶ (::| 艮 gèn) Cấn hay Núi (山).
Kí tự | ䷑ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR WORK ON THE DECAYED | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19921 | U+4DD1 |
UTF-8 | 228 183 145 | E4 B7 91 |
Tham chiếu ký tự số | ䷑ | ䷑ |
Quẻ 19: Địa Trạch Lâm
Quẻ Địa Trạch Lâm với đồ hình ||::::, còn được gọi là quẻ Lâm (臨 lín), là quẻ thứ 19 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 duì) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☷ (::: 坤 kūn) Khôn hay Đất (地).
Kí tự | ䷒ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR APPROACH | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19922 | U+4DD2 |
UTF-8 | 228 183 146 | E4 B7 92 |
Tham chiếu ký tự số | ䷒ | ䷒ |
Quẻ 20: Phong Địa Quan
Quẻ Phong Địa Quan, với đồ hình ::::||, còn được biết đến là quẻ Quan (觀 guan1), là quẻ thứ 20 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Kí tự | ䷓ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR CONTEMPLATION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19923 | U+4DD3 |
UTF-8 | 228 183 147 | E4 B7 93 |
Tham chiếu ký tự số | ䷓ | ䷓ |
Quẻ 21: Hỏa Lôi Phệ Hạp
Quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp, hay còn gọi là quẻ Phệ Hạp, với đồ hình |::|:| (噬嗑 shi4 ke4), là quẻ thứ 21 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Kí tự | ䷔ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR BITING THROUGH | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19924 | U+4DD4 |
UTF-8 | 228 183 148 | E4 B7 94 |
Tham chiếu ký tự số | ䷔ | ䷔ |
Quẻ 22: Sơn Hỏa Bí
Quẻ Sơn Hỏa Bí, với đồ hình |:|::|, còn gọi là quẻ Bí (賁 bi4), là quẻ thứ 22 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Kí tự | ䷕ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GRACE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19925 | U+4DD5 |
UTF-8 | 228 183 149 | E4 B7 95 |
Tham chiếu ký tự số | ䷕ | ䷕ |
Quẻ 23: Sơn Địa Bác
Quẻ Sơn Địa Bác với đồ hình :::::|, còn được gọi là quẻ Bác (剝 bo1), là quẻ thứ 23 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Kí tự | ䷖ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR SPLITTING APART | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19926 | U+4DD6 |
UTF-8 | 228 183 150 | E4 B7 96 |
Tham chiếu ký tự số | ䷖ | ䷖ |
Quẻ 24: Địa Lôi Phục
Quẻ Địa Lôi Phục, có đồ hình |:::::, còn gọi là quẻ Phục (復 fu4), là quẻ thứ 24 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
Kí tự | ䷗ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR RETURN | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19927 | U+4DD7 |
UTF-8 | 228 183 151 | E4 B7 97 |
Tham chiếu ký tự số | ䷗ | ䷗ |
Quẻ 25: Thiên Lôi Vô Vọng
Quẻ Thiên Lôi Vô Vọng với đồ hình |::|||, còn được biết đến là quẻ Vô Vọng (無妄 wu2 wang4), là quẻ số 25 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷘ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR INNOCENCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19928 | U+4DD8 |
UTF-8 | 228 183 152 | E4 B7 98 |
Tham chiếu ký tự số | ䷘ | ䷘ |
Quẻ 26: Sơn Thiên Đại Súc
Quẻ Sơn Thiên Đại Súc với đồ hình |||::|, còn gọi là quẻ Đại Súc (大畜 da4 chu4), là quẻ thứ 26 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Kí tự | ䷙ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GREAT TAMING | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19929 | U+4DD9 |
UTF-8 | 228 183 153 | E4 B7 99 |
Tham chiếu ký tự số | ䷙ | ䷙ |
Quẻ 27: Sơn Lôi Di
Quẻ Sơn Lôi Di có đồ hình |::::|, còn được biết đến là quẻ Di (頤 yi2), là quẻ số 27 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp giữa Nội quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Kí tự | ䷚ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR MOUTH CORNERS | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19930 | U+4DDA |
UTF-8 | 228 183 154 | E4 B7 9A |
Tham chiếu ký tự số | ䷚ | ䷚ |
Quẻ 28: Trạch Phong Đại Quá
Quẻ Trạch Phong Đại Quá, với đồ hình :||||:, còn được gọi là quẻ Đại Quá (大過 da4 guo4), là quẻ thứ 28 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo bởi Nội quái ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Kí tự | ䷛ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GREAT PREPONDERANCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19931 | U+4DDB |
UTF-8 | 228 183 155 | E4 B7 9B |
Tham chiếu ký tự số | ䷛ | ䷛ |
Quẻ 29: Thuần Khảm
Quẻ Thuần Khảm, với đồ hình :|::|:, còn gọi là quẻ Khảm (坎 kan3), là quẻ thứ 29 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo thành từ Nội quái ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Kí tự | ䷜ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE ABYSMAL WATER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19932 | U+4DDC |
UTF-8 | 228 183 156 | E4 B7 9C |
Tham chiếu ký tự số | ䷜ | ䷜ |
Quẻ 30: Thuần Ly
Quẻ Thuần Ly, với đồ hình |:||:|, còn được gọi là quẻ Ly (離 li2), là quẻ thứ 30 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp bởi Nội quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Kí tự | ䷝ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE CLINGING FIRE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19933 | U+4DDD |
UTF-8 | 228 183 157 | E4 B7 9D |
Tham chiếu ký tự số | ䷝ | ䷝ |
Quẻ 31: Trạch Sơn Hàm
Quẻ Trạch Sơn Hàm, với đồ hình ::|||:, còn được biết đến là quẻ Hàm (咸 xian2), là quẻ thứ 31 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo từ Nội quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Kí tự | ䷞ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR INFLUENCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19934 | U+4DDE |
UTF-8 | 228 183 158 | E4 B7 9E |
Tham chiếu ký tự số | ䷞ | ䷞ |
Quẻ 32: Lôi Phong Hằng
Quẻ Lôi Phong Hằng, với đồ hình :|||::, còn gọi là quẻ Hằng (恆 heng2), là quẻ thứ 32 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp từ Nội quái ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Kí tự | ䷟ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DURATION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19935 | U+4DDF |
UTF-8 | 228 183 159 | E4 B7 9F |
Tham chiếu ký tự số | ䷟ | ䷟ |
Quẻ 33: Thiên Sơn Độn
Quẻ Thiên Sơn Độn, với đồ hình ::||||, còn được gọi là quẻ Độn (遯 dun4), là quẻ thứ 33 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp từ Nội quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
Kí tự | ䷠ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR RETREAT | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19936 | U+4DE0 |
UTF-8 | 228 183 160 | E4 B7 A0 |
Tham chiếu ký tự số | ䷠ | ䷠ |
Quẻ 34: Lôi Thiên Đại Tráng
Quẻ Lôi Thiên Đại Tráng, với đồ hình ||||::, còn gọi là quẻ Đại Tráng (大壯 da4 zhuang4), là quẻ thứ 34 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo từ Nội quái ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Kí tự | ䷡ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GREAT POWER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19937 | U+4DE1 |
UTF-8 | 228 183 161 | E4 B7 A1 |
Tham chiếu ký tự số | ䷡ | ䷡ |
Quẻ 35: Hỏa Địa Tấn
Quẻ Hỏa Địa Tấn, với đồ hình :::|:|, còn được gọi là quẻ Tấn (晉 jìn), là quẻ thứ 35 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp Nội quái ☷ (::: 坤 kún) Khôn hay Đất (地) và Ngoại quái ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).
Kí tự | ䷢ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR PROGRESS | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19938 | U+4DE2 |
UTF-8 | 228 183 162 | E4 B7 A2 |
Tham chiếu ký tự số | ䷢ | ䷢ |
Quẻ 36: Địa Hỏa Minh Di
Quẻ Địa Hỏa Minh Di, với đồ hình |:|::: và còn gọi là quẻ Minh Di (明夷 ming2 yi2), là quẻ thứ 36 trong Kinh Dịch. Quẻ này được hình thành từ Nội quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất (地).
明夷 (míng yí), 'Sự Tối Tăm của Ánh Sáng'.
Kí tự | ䷣ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DARKENING OF THE LIGHT | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19939 | U+4DE3 |
UTF-8 | 228 183 163 | E4 B7 A3 |
Tham chiếu ký tự số | ䷣ | ䷣ |
Quẻ 37: Phong Hỏa Gia Nhân
Quẻ Phong Hỏa Gia Nhân, với đồ hình |:|:||, còn được gọi là quẻ Gia Nhân (家人 jia1 ren2), là quẻ thứ 37 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp Nội quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
家人 (jiā rén), 'Những Người Sống Cùng'.
Kí tự | ䷤ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE FAMILY | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19940 | U+4DE4 |
UTF-8 | 228 183 164 | E4 B7 A4 |
Tham chiếu ký tự số | ䷤ | ䷤ |
Quẻ 38: Hỏa Trạch Khuê
Quẻ Hỏa Trạch Khuê, với đồ hình ||:|:|, còn được gọi là quẻ Khuê (睽 kui2), là quẻ thứ 38 trong Kinh Dịch. Quẻ này được kết hợp từ Nội quái ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
睽 (kuí), 'Sự Phân Tách'.
Kí tự | ䷥ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR OPPOSITION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19941 | U+4DE5 |
UTF-8 | 228 183 165 | E4 B7 A5 |
Tham chiếu ký tự số | ䷥ | ䷥ |
Quẻ 39: Thủy Sơn Kiển
Quẻ Thủy Sơn Kiển, với đồ hình ::|:|:, còn được gọi là quẻ Kiển (蹇 jian3), là quẻ thứ 39 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo thành từ Nội quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
蹇 (jiǎn), 'Bị Kẹt'.
Kí tự | ䷦ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR OBSTRUCTION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19942 | U+4DE6 |
UTF-8 | 228 183 166 | E4 B7 A6 |
Tham chiếu ký tự số | ䷦ | ䷦ |
Quẻ 40: Lôi Thủy Giải
Quẻ Lôi Thủy Giải, với đồ hình :|:|::, còn được gọi là quẻ Giải (解 xie4), là quẻ thứ 40 trong Kinh Dịch. Quẻ này được hình thành từ Nội quái ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
解 (xiè), 'Phân Tách'.
Kí tự | ䷧ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DELIVERANCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19943 | U+4DE7 |
UTF-8 | 228 183 167 | E4 B7 A7 |
Tham chiếu ký tự số | ䷧ | ䷧ |
Quẻ 41: Sơn Trạch Tổn

Quẻ Sơn Trạch Tổn, với đồ hình ||:::|, còn gọi là quẻ Tổn (損 sun3), là quẻ thứ 41 trong Kinh Dịch. Quẻ này được hình thành từ Nội quái ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
損 (sǔn), 'Giảm Thiểu', 'mất mát', 'sự giảm', 'loại bỏ', 'hư hỏng', 'giảm bớt'.
Kí tự | ䷨ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DECREASE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19944 | U+4DE8 |
UTF-8 | 228 183 168 | E4 B7 A8 |
Tham chiếu ký tự số | ䷨ | ䷨ |
Quẻ 42: Phong Lôi Ích
Quẻ Phong Lôi Ích, với đồ hình |:::||, còn được biết đến là quẻ Ích (益 yi4), là quẻ thứ 42 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp Nội quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
益 (yì), 'Tăng Cường'.
Kí tự | ䷩ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR INCREASE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19945 | U+4DE9 |
UTF-8 | 228 183 169 | E4 B7 A9 |
Tham chiếu ký tự số | ䷩ | ䷩ |
Quẻ 43: Trạch Thiên Quải
Quẻ Trạch Thiên Quải, với đồ hình |||||:, còn gọi là quẻ Quải (夬 guai4), là quẻ thứ 43 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp Nội quái ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天) và Ngoại quái ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
夬 (guài), 'Di Dời'.
Kí tự | ䷪ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR BREAKTHROUGH | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19946 | U+4DEA |
UTF-8 | 228 183 170 | E4 B7 AA |
Tham chiếu ký tự số | ䷪ | ䷪ |
Quẻ 44: Thiên Phong Cấu
Quẻ Thiên Phong Cấu, với đồ hình :|||||, còn được gọi là quẻ Cấu (姤 gou4), là quẻ thứ 44 trong Kinh Dịch. Quẻ này kết hợp Nội quái (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).
姤 (gòu), 'Giao Hòa'.
Kí tự | ䷫ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR COMING TO MEET | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19947 | U+4DEB |
UTF-8 | 228 183 171 | E4 B7 AB |
Tham chiếu ký tự số | ䷫ | ䷫ |
Quẻ 45: Trạch Địa Tụy
Quẻ Trạch Địa Tụy, có ký hiệu :::||: còn được biết đến với tên gọi quẻ Tụy (萃 cui4), là quẻ số 45 trong Kinh Dịch. Quẻ này được cấu thành từ Nội quái là (::: 坤 kun1) Khôn, đại diện cho Đất (地) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài, biểu trưng cho Đầm (澤).
萃 (cuì), 'Tụ tập', 'kết hợp lại (tập trung)' và 'hoàn thành'.
Kí tự | ䷬ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR GATHERING TOGETHER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19948 | U+4DEC |
UTF-8 | 228 183 172 | E4 B7 AC |
Tham chiếu ký tự số | ䷬ | ䷬ |
Quẻ 46: Địa Phong Thăng
Quẻ Địa Phong Thăng, có ký hiệu :||::: còn được gọi là quẻ Thăng (升 sheng1), là quẻ số 46 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn, biểu trưng cho Gió (風) và Ngoại quái là (::: 坤 kun1) Khôn, đại diện cho Đất (地).
升 (shēng), 'Thăng tiến'.
Kí tự | ䷭ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR PUSHING UPWARD | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19949 | U+4DED |
UTF-8 | 228 183 173 | E4 B7 AD |
Tham chiếu ký tự số | ䷭ | ䷭ |
Quẻ 47: Trạch Thủy Khốn
Quẻ Trạch Thủy Khốn, với ký hiệu :|:||: còn được gọi là quẻ Khốn (困 kun4), là quẻ số 47 trong Kinh Dịch. Quẻ này được cấu thành từ Nội quái là (:|: 坎 kan3) Khảm, biểu thị Nước (水) và Ngoại quái là (||: 兌 dui4) Đoài, đại diện cho Đầm (澤).
困 (kùn), 'Hạn chế'.
Kí tự | ䷮ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR OPPRESSION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19950 | U+4DEE |
UTF-8 | 228 183 174 | E4 B7 AE |
Tham chiếu ký tự số | ䷮ | ䷮ |
Quẻ 48: Thủy Phong Tỉnh
Quẻ Thủy Phong Tỉnh, với ký hiệu :||:|: còn được biết đến với tên gọi quẻ Tỉnh (井 jing3), là quẻ số 48 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn, biểu trưng cho Gió (風) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm, đại diện cho Nước (水).
井 (jǐng), 'Nước trong giếng'.
Kí tự | ䷯ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE WELL | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19951 | U+4DEF |
UTF-8 | 228 183 175 | E4 B7 AF |
Tham chiếu ký tự số | ䷯ | ䷯ |
Quẻ 49: Trạch Hỏa Cách
Quẻ Trạch Hỏa Cách, với ký hiệu |:|||: còn được gọi là quẻ Cách (革 ge2), là quẻ số 49 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly, biểu trưng cho Hỏa (火) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài, đại diện cho Đầm (澤).
革 (gé), 'Lột da'. Các biến thể khác bao gồm 'cải cách (thay đổi)' và 'dây cương'. Nội quái (dưới) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa, và Ngoại quái (trên) là ☱ (兌 duì) mở = (澤) đầm lầy.
Kí tự | ䷰ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR REVOLUTION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19952 | U+4DF0 |
UTF-8 | 228 183 176 | E4 B7 B0 |
Tham chiếu ký tự số | ䷰ | ䷰ |
Quẻ 50: Hỏa Phong Đỉnh
Quẻ Hỏa Phong Đỉnh, ký hiệu:|||:|, còn được gọi là quẻ Đỉnh (鼎 ding3), là quẻ thứ 50 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là (|:| 離 li2) Ly hay Lửa (火).
Âm/nghĩa tiếng anh: 鼎 (dǐng), 'Holding'. Các biến thể khác bao gồm 'the cauldron'. Nội quái (trigram dưới) là ☴ (巽 xùn) đất = (風) gió, và ngoại quái (trigram trên) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa.
Kí tự | ䷱ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE CAULDRON | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19953 | U+4DF1 |
UTF-8 | 228 183 177 | E4 B7 B1 |
Tham chiếu ký tự số | ䷱ | ䷱ |
Quẻ 51: Thuần Chấn
Quẻ Thuần Chấn, ký hiệu |::|::, còn được gọi là quẻ Chấn (震 zhen4), là quẻ thứ 51 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Âm/nghĩa tiếng anh: 震 (zhèn), 'Shake', 'the arousing (shock, thunder)'; 'sấm, kích thích, hồi hộp, rung chuyển, và chấn động'. Lời khuyên là giữ vững sự tập trung ('không làm mất rượu hiến tế trong ladle'). Nội quái (trigram dưới) là ☳ (震 zhèn) rung chuyển = (雷) sấm, và ngoại quái (trigram trên) là giống hệt.
Kí tự | ䷲ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE AROUSING THUNDER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19954 | U+4DF2 |
UTF-8 | 228 183 178 | E4 B7 B2 |
Tham chiếu ký tự số | ䷲ | ䷲ |
Quẻ 52: Thuần Cấn
Quẻ Thuần Cấn, ký hiệu ::|::|, còn được gọi là quẻ Cấn (艮 gen4), là quẻ thứ 52 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山).
Âm/nghĩa tiếng anh: 艮 (gèn), 'Bound'. Các biến thể khác bao gồm 'giữ yên, núi' và 'làm yên'. Ký hiệu này cũng có nghĩa là 'cùn, cứng và dai như da cứng'. Nội quái (trigram dưới) là ☶ (艮 gèn) bị ràng buộc = (山) núi, và ngoại quái (trigram trên) giống hệt.
Kí tự | ䷳ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE KEEPING STILL MOUNTAIN | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19955 | U+4DF3 |
UTF-8 | 228 183 179 | E4 B7 B3 |
Tham chiếu ký tự số | ䷳ | ䷳ |
Quẻ 53: Phong Sơn Tiệm
Quẻ Phong Sơn Tiệm, ký hiệu ::|:||, còn được gọi là quẻ Tiệm (漸 jian4), là quẻ thứ 53 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Âm/nghĩa tiếng anh: 漸 (jiàn), 'Thâm Nhập'. Các biến thể khác bao gồm 'phát triển (tiến trình dần dần)' và 'tiến bộ'. Nội quái (trigram dưới) là ☶ (艮 gèn) bị ràng buộc = (山) núi, và ngoại quái (trigram trên) là ☴ (巽 xùn) đất = (風) gió.
Kí tự | ䷴ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DEVELOPMENT | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19956 | U+4DF4 |
UTF-8 | 228 183 180 | E4 B7 B4 |
Tham chiếu ký tự số | ䷴ | ䷴ |
Quẻ 54: Lôi Trạch Quy Muội
Quẻ Lôi Trạch Quy Muội, ký hiệu ||:|::, còn được gọi là quẻ Quy Muội (歸妹 guī mèi), là quẻ thứ 54 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhèn) Chấn hay Sấm (雷).
Âm/nghĩa tiếng anh: 歸妹 (guī mèi), 'Cô Dâu Trở Về'. Các biến thể khác bao gồm 'cô dâu trẻ' và 'cô dâu quay lại'. Kết hôn với em gái. Không thể tự quyết định mọi việc. Cố gắng làm sẽ chỉ gây thêm rắc rối. Nội quái (trigram dưới) là ☱ (兌 duì) mở = (澤) đầm lầy, và ngoại quái (trigram trên) là ☳ (震 zhèn) rung chuyển = (雷) sấm.
Kí tự | ䷵ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE MARRYING MAIDEN | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19957 | U+4DF5 |
UTF-8 | 228 183 181 | E4 B7 B5 |
Tham chiếu ký tự số | ䷵ | ䷵ |
Quẻ 55: Lôi Hỏa Phong
Quẻ Lôi Hỏa Phong, với ký hiệu |:||::, còn gọi là quẻ Phong (豐 feng1), là quẻ thứ 55 trong Kinh Dịch. Quẻ này được cấu thành từ Nội quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Âm/nghĩa tiếng Anh: 豐 (fēng), 'Abounding'. Các biến thể khác bao gồm 'abundance' và 'fullness'. Trigram nội bộ (dưới) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa, và trigram ngoại vi (trên) là ☳ (震 zhèn) rung chuyển = (雷) sấm.
Kí tự | ䷶ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR ABUNDANCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19958 | U+4DF6 |
UTF-8 | 228 183 182 | E4 B7 B6 |
Tham chiếu ký tự số | ䷶ | ䷶ |
Quẻ 56: Hỏa Sơn Lữ
Quẻ Hỏa Sơn Lữ, ký hiệu ::||:| còn gọi là quẻ Lữ (旅 lu3), là quẻ thứ 56 trong Kinh Dịch. Quẻ này được cấu thành từ Nội quái ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Âm/nghĩa tiếng Anh: 旅 (lǚ), 'Sojourning'. Các biến thể khác bao gồm 'the wanderer' và 'traveling'. Trigram nội bộ (dưới) là ☶ (艮 gèn) gắn bó = (山) núi, và trigram ngoại vi (trên) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa.
Kí tự | ䷷ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE WANDERER | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19959 | U+4DF7 |
UTF-8 | 228 183 183 | E4 B7 B7 |
Tham chiếu ký tự số | ䷷ | ䷷ |
Quẻ 57: Tốn Thuần
Quẻ Tốn Thuần, ký hiệu :||:|| còn được gọi là quẻ Tốn (巽 xun4), là quẻ thứ 57 trong Kinh Dịch. Quẻ này được tạo thành từ Nội quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Âm/nghĩa tiếng anh: 巽 (xùn), 'Ground'. Các biến thể khác bao gồm 'the gentle (the penetrating, wind)' và 'calculations'. Trigram nội bộ (dưới) là ☴ (巽 xùn) ground = (風) wind, và trigram ngoại (trên) là giống hệt.
Kí tự | ䷸ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE GENTLE WIND | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19960 | U+4DF8 |
UTF-8 | 228 183 184 | E4 B7 B8 |
Tham chiếu ký tự số | ䷸ | ䷸ |
Quẻ 58: Đoài Thuần
Quẻ Đoài Thuần, ký hiệu ||:||: còn được gọi là quẻ Đoài (兌 dui4), là quẻ thứ 58 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).
Âm/nghĩa tiếng anh: 兌 (duì), 'Mở', 'trao đổi', 'vui vẻ, hồ nước' và 'cướp đoạt'. Ký hiệu '兌' có nghĩa là trao đổi, thêm vào, đối kháng và chuyển đổi. Trigram nội bộ (dưới) là ☱ (兌 duì) mở = (澤) đầm lầy, và trigram ngoại (trên) là giống hệt.
Kí tự | ䷹ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR THE JOYOUS LAKE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19961 | U+4DF9 |
UTF-8 | 228 183 185 | E4 B7 B9 |
Tham chiếu ký tự số | ䷹ | ䷹ |
Quẻ 59: Hoán Phong Thủy
Quẻ Hoán Phong Thủy, ký hiệu :|::|| còn được biết đến là quẻ Hoán (渙 huan4), là quẻ thứ 59 trong Kinh Dịch. Nội quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水). Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).
Âm/nghĩa tiếng anh: 渙 (huàn), 'Phân tán'. Các biến thể khác bao gồm 'phân giải (tan rã)' và 'phân tán'. Ký hiệu có nghĩa là tiêu tan, hòa tan, biến mất. Trigram nội bộ (dưới) là ☵ (坎 kǎn) hẻm núi = (水) nước, và trigram ngoại (trên) là ☴ (巽 xùn) đất = (風) gió.
Kí tự | ䷺ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR DISPERSION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19962 | U+4DFA |
UTF-8 | 228 183 186 | E4 B7 BA |
Tham chiếu ký tự số | ䷺ | ䷺ |
Quẻ 60: Tiết Thủy Trạch
Quẻ Tiết Thủy Trạch, ký hiệu ||::|: còn được gọi là quẻ Tiết (節 jie2), là quẻ thứ 60 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước (水).
Âm/nghĩa tiếng anh: 節 (jié), 'Phân chia'. Các biến thể khác bao gồm 'hạn chế' và 'điều độ'. Trigram nội bộ (dưới) là ☱ (兌 duì) mở = (澤) đầm lầy, và trigram ngoại (trên) là ☵ (坎 kǎn) hẻm núi = (水) nước.
Kí tự | ䷻ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR LIMITATION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19963 | U+4DFB |
UTF-8 | 228 183 187 | E4 B7 BB |
Tham chiếu ký tự số | ䷻ | ䷻ |
Quẻ 61: Trung Phu Phong Trạch
Quẻ Trung Phu Phong, ký hiệu ||::|| còn được biết đến là quẻ Trung Phu (中孚 zhóng fù), là quẻ thứ 61 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤) và Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xùn) Tốn hay Gió (風).
Âm/nghĩa tiếng anh: 中孚 (zhōng fú), 'Trung tâm quay về', 'niềm tin nội tâm', 'sự thật nội tại' và 'quay trở lại trung tâm'. Trigram nội bộ (dưới) là ☱ (兌 duì) mở = (澤) đầm lầy, và trigram ngoại (trên) là ☴ (巽 xùn) đất = (風) gió.
Kí tự | ䷼ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR INNER TRUTH | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19964 | U+4DFC |
UTF-8 | 228 183 188 | E4 B7 BC |
Tham chiếu ký tự số | ䷼ | ䷼ |
Quẻ 62: Tiểu Quá Lôi Sơn
Quẻ Tiểu Quá Lôi Sơn, ký hiệu ::||:: còn được gọi là quẻ Tiểu Quá (小過 xiao3 guo4), là quẻ thứ 62 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☶ (::| 艮 gen4) Cấn hay Núi (山) và Ngoại quái là ☳ (|:: 震 zhen4) Chấn hay Sấm (雷).
Âm/nghĩa tiếng anh: 小過 (xiǎo guò), 'Vượt quá nhỏ'. Các biến thể khác bao gồm 'ưu thế của nhỏ' và 'vượt qua nhỏ'. Trigram nội bộ (dưới) là ☶ (艮 gèn) gò bó = (山) núi, và trigram ngoại (trên) là ☳ (震 zhèn) rung chuyển = (雷) sấm.
Kí tự | ䷽ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR SMALL PREPONDERANCE | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19965 | U+4DFD |
UTF-8 | 228 183 189 | E4 B7 BD |
Tham chiếu ký tự số | ䷽ | ䷽ |
Quẻ 63: Ký Tế Thủy Hỏa
Quẻ Ký Tế Thủy Hỏa (ký hiệu |:|:|:) còn được biết đến là quẻ Ký Tế (既濟 jǐ jì), là quẻ thứ 63 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☲ (|:| 離 lǐ) Ly hay Hỏa (火) và Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水).
Âm/nghĩa tiếng anh: 既濟 (jì jì), 'Đã qua'. Các biến thể khác bao gồm 'sau khi hoàn thành' và 'đã hoàn tất' hoặc 'đã xong'. Trigram nội bộ (dưới) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa, và trigram ngoại (trên) là ☵ (坎 kǎn) hẻm núi = (水) nước.
Kí tự | ䷾ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR AFTER COMPLETION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19966 | U+4DFE |
UTF-8 | 228 183 190 | E4 B7 BE |
Tham chiếu ký tự số | ䷾ | ䷾ |
Quẻ 64: Vị Tế Hỏa Thủy
Quẻ Vị Tế Hỏa Thủy (ký hiệu :|:|:|) còn được gọi là quẻ Vị Tế (未濟 wèi jì), là quẻ thứ 64 trong Kinh Dịch. Quẻ này bao gồm Nội quái là ☵ (:|: 坎 kǎn) Khảm hay Nước (水) và Ngoại quái là ☲ (|:| 離 lì) Ly hay Hỏa (火).
Âm/nghĩa tiếng anh: 未濟 (wèi jì), 'Chưa qua'. Các biến thể khác bao gồm 'trước khi hoàn thành' và 'chưa hoàn tất'. Trigram nội bộ (dưới) là ☵ (坎 kǎn) hẻm núi = (水) nước, và trigram ngoại (trên) là ☲ (離 lí) ánh sáng = (火) lửa.
Kí tự | ䷿ | |
---|---|---|
Tên Unicode | HEXAGRAM FOR BEFORE COMPLETION | |
Mã hóa ký tự | decimal | hex |
Unicode | 19967 | U+4DFF |
UTF-8 | 228 183 191 | E4 B7 BF |
Tham chiếu ký tự số | ䷿ | ䷿ |
Liên kết bên ngoài
- 64 Quẻ trong Kinh Dịch
- Danh sách các quẻ của Kinh Dịch
- ^ “dịch 兌 - Tìm kiếm Google”. www.google.com. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.