Các loại lãi suất khi gửi tiết kiệm tại SCB
Dưới đây là các hình thức gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng SCB mà nhiều khách hàng yêu thích:
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm thông thường.
- Hình thức tiền gửi có kỳ hạn 13 tháng.
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm Online.
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm Phát lộc Tài.
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm Song hành - Bảo hiểm toàn tâm.
- Hình thức gửi tiền có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân.
Lãi suất khi gửi tiền tiết kiệm
Dưới đây là thông tin chi tiết về lãi suất khi gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng SCB. Hãy cùng tham khảo ngay nhé.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thường
Dưới đây là bảng lãi suất cho tiền gửi tiết kiệm thông thường tại Ngân hàng SCB, áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) | Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 7,9 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 8 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 8,1 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 8,2 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 8,3 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,6 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,6 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,6 | 9,18
|
8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,6 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng SCB khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn, áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) | Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 9,7 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 9,7 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 9,7 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 9,8 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 9,8 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 9,8 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,95 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,95 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,95 | 9,18 | 8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,95 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại SCB
Dưới đây là bảng lãi suất khi gửi tiền tiết kiệm online tại Ngân hàng SCB:
Kỳ hạn
|
Tiền gửi tiết kiệm Online | ||
Lĩnh lãi trước | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
31, 39, 45 ngày | 5,8 | 6 | |
1 tháng | 5,8 | 6 | |
2 tháng | 5,81 | 5,92 | 6 |
3 tháng | 5,82 | 5,93 | 6 |
4 tháng | 5,83 | 5,94 | 6 |
5 tháng | 5,84 | 5,95 | 6 |
6 tháng | 9,41 | 9,68 | 9,9 |
7 tháng | 9,34 | 9,64 | 9,9 |
8 tháng | 9,27 | 9,61 | 9,9 |
9 tháng | 9,2 | 9,57 | 9,9 |
10 tháng | 9,13 | 9,53 | 9,9 |
11 tháng | 9,06 | 9,49 | 9,9 |
12 tháng | 9,03 | 9,48 | 9,95 |
13 tháng | 8,96 | 9,47 | 9,95 |
15 tháng | 8,83 | 9,39 | 9,95 |
18 tháng | 8,64 | 9,29 | 9,95 |
24 tháng | 8,28 | 9,09 | 9,95 |
36 tháng | 7,64 | 8,72 | 9,95 |
Cách tính lãi suất tại Ngân hàng SCB
Cách tính lãi suất khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn tại SCB như sau:
Cách 1: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) / 12 (tháng) x số tháng gửi
Cách 2: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi / 365 (ngày)
Công thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại Ngân hàng SCB:
Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi / 365 (ngày)
Lãi suất vay vốn tại SCB
Nếu bạn quan tâm đến lãi suất vay vốn tại Ngân hàng SCB, hãy theo dõi ngay các thông tin dưới đây
Lãi suất vay dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn cho khách hàng cá nhân tại SCB:
STT | Tên lãi suất cơ sở | Giá trị (%/năm) |
1 | Lãi suất cơ sở 12 tháng | 11,5 |
2 | Lãi suất cơ sở 13 tháng | 12 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 11,84 |
Lãi suất vay cho khách hàng doanh nghiệp
Bảng lãi suất vay áp dụng cơ số tính lãi 365 ngày cho doanh nghiệp:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
Kỳ tái định giá | Kỳ tái định giá | ||||
1 tháng | 3 tháng | 1 tháng | 3 tháng | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
Bảng lãi suất vay áp dụng cơ số tính lãi 360 ngày cho doanh nghiệp:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/năm) |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Các ưu đãi lãi suất ngân hàng SCB cho vay
Ngân hàng SCB triển khai chương trình “Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid-19” với ưu đãi giảm 0.5% lãi suất kỳ đầu, giảm 10% chi phí tài trợ thương mại, giảm 30% chi phí chuyển tiền qua Internet Banking, và miễn phí 8 loại phí dịch vụ khác.
Mytour đã cung cấp thông tin hữu ích về lãi suất ngân hàng SCB. Hy vọng những thông tin này sẽ hỗ trợ bạn trong việc gửi tiết kiệm và vay vốn tại SCB. Nếu có thắc mắc, vui lòng để lại bình luận ở phía dưới.