Khi bạn đặt tiền tiết kiệm hoặc vay vốn, muốn có lãi suất tiền gửi cao và lãi suất vay thấp, mỗi ngân hàng có mức lãi suất riêng. Để biết lãi suất ở Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Techcombank đang ở mức nào, hãy tìm hiểu thông tin chi tiết từ các nguồn chính thống của ngân hàng.
Bảng giá lãi suất tại VietBank được cập nhật dưới đây, tuy nhiên, nếu bạn muốn gửi tiền tiết kiệm với mức lãi suất cao nhất hãy tham khảo bảng tổng hợp Lãi suất ngân hàng nào cao nhất
- Tải Vietinbank eFAST cho Android tại: Vietinbank eFAST cho Android
- Tải Vietinbank eFAST cho iOS tại: Vietinbank eFAST cho iPhone
Khám phá Lãi suất tại Vietinbank - Đặc quyền về Tài chính, Vay và Gửi tiền tại Ngân hàng TMCP Công Thương VN
1. Lãi suất tiền gửi tại Vietinbank :
* Áp dụng cho khách hàng cá nhân
Các loại tiền gửi tiết kiệm bao gồm:
- Tiền gửi không kỳ hạn: Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn: Tiết kiệm với các kỳ hạn thông thường; đa kỳ hạn
Dưới đây là giới hạn lãi suất chung. Để biết lãi suất cụ thể cho từng loại tiền gửi, vui lòng liên hệ với các chi nhánh/PGD Vietinbank trên toàn quốc.
- Tiết kiệm tích lũy: Tiết kiệm tích lũy thông thường; tiết kiệm tích lũy đa năng; tiết kiệm tích lũy cho con cái.
- Tiền gửi đặc thù: Tiền gửi với ưu đãi về giá; tài khoản ưu đãi tỷ giá; tài khoản thanh toán đa tiện ích; giấy tờ có giá và Tiết kiệm Phúc Lộc.
* Đối với khách hàng doanh nghiệp
Các hình thức tiền gửi bao gồm: tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thấu chi, tiền gửi đầu từ kỳ hạn tự động, tiền gửi đầu tư đa năng, tiền gửi đầu tư linh hoạt.
- Tiền gửi ký quỹ: Có thời hạn linh hoạt từ không kỳ hạn tới 36 tháng. Lãi suất tiền gửi cạnh tranh và linh hoạt.
- Tiền gửi thấu chi: Lãi suất linh hoạt, hấp dẫn.
- Tiền gửi tự động theo kỳ hạn đầu tư: Lãi suất linh hoạt được thương lượng theo biến động của thị trường.
- Tiền gửi đầu tư đa năng: Khách hàng có thể tự chọn thời gian đầu tư trong kỳ hạn gốc. Lãi suất hấp dẫn.
- Tiền gửi đầu tư linh hoạt: Kỳ hạn tối đa 280 ngày, lãi suất hấp dẫn và linh động.
2. Lãi suất cho vay ngân hàng Vietinbank :
* Dành cho khách hàng cá nhân
Danh sách các loại vay bao gồm:
- Vay tiêu dùng: Cho vay mua nhà; vay mua ô tô; vay chứng minh tài chính; vay du học nước ngoài; vay cho người Việt làm việc tại nước ngoài.
- Vay sản xuất kinh doanh: Cho vay sản xuất kinh doanh thông thường; vay sản xuất kinh doanh nhỏ lẻ; vay cá nhân kinh doanh tại chợ; cho vay cửa hàng cửa hiệu; vay phát triển nông nghiệp nông thôn.
- Vay đặc biệt: Cho vay đảm bảo bằng số dư tiền gửi, sổ thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá và vay ứng trước tiền bán chứng khoán.
Xem chi tiết lãi suất ngân hàng áp dụng cho tài khoản vay cá nhân tại đây.
* Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Danh sách các loại vay bao gồm: Cho vay ngắn hạn; cho vay trung và dài hạn, cho vay chuyên biệt; cho vay theo chương trình tín dụng quốc tế.
Xem thông tin chi tiết về lãi suất áp dụng cho tài khoản vay doanh nghiệp tại đây.
Thông tin đầy đủ về lãi suất tiền gửi và vay vốn cho cả cá nhân và doanh nghiệp có sẵn để bạn tham khảo. Nếu bạn cần giải đáp chi tiết, hãy liên hệ theo thông tin dưới đây:
- Đường dây nóng: 1900 558 868/ 024 3941 8868;
- Email: [email protected]
- Tại mọi chi nhánh và điểm giao dịch của Vietinbank trên toàn quốc.
Nếu bạn đã hiểu rõ về lãi suất ngân hàng Vietinbank cho từng kỳ hạn và đối tượng khác nhau, hãy tìm kiếm gói tài khoản tiết kiệm hoặc vay phù hợp với nhu cầu cá nhân. Đừng chỉ dừng lại ở lãi suất Vietinbank, cân nhắc và so sánh với lãi suất ngân hàng Sacombank, Vietcombank, BIDV, hay Techcombank trước khi thực hiện các giao dịch tài chính.
Vui lòng lưu ý rằng, từ thứ 2 đến thứ 6 là những ngày mà Ngân hàng Vietinbank thực hiện giao dịch. Do đó, trước khi thực hiện bất kỳ giao dịch nào, hãy kiểm tra giờ làm việc của ngân hàng vào thứ 7 và Chủ nhật để tránh bị bất tiện. Việc này quan trọng đặc biệt đối với những người có kế hoạch giao dịch vào cuối tuần.