Kinh nghiệm giao tiếp bằng tiếng Hàn
Sống trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, ngôn ngữ là một phương tiện không thể thiếu để đưa mọi người trên khắp thế giới lại gần nhau hơn. Vì thế, việc học tiếng nước ngoài là rất cần thiết đối với những ai muốn nâng cao khả năng ngoại ngữ để có thể trao đổi thông tin và tham gia vào sự giao thoa văn hóa với bạn bè trên khắp năm châu.
Và một trong những ngôn ngữ phổ biến hiện nay mà nhiều người học bên cạnh các ngôn ngữ khác là tiếng Hàn Quốc. Dưới đây là 20 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng, được sử dụng trong các tình huống như du học, du lịch, và giao tiếp cơ bản với người Hàn Quốc. Các bạn có thể ghi chép và sử dụng khi cần thiết.
Mytour giới thiệu 20 câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng:
Làm thế nào để giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả?
Học tiếng Hàn giao tiếp mỗi ngày
Các câu đơn giản để giao tiếp bằng tiếng Hàn
1. Chào đón và hoan nghênh
환영합니다 (hwangyong-hamnida)
2. Xin chào
안녕하십니까 (annyeong-hasimnikka)
안녕하세요 (annyeonghaseyo)
안녕 (annyeong)
여보세요 (yeoboseyo)
4. Bạn khỏe không?/ Bạn thế nào?
어떻게 지내세요? (eotteohke jinaeseyo?)
안녕하셨습니까? (an nyeong ha siut seum ni ka?)
5. Tôi vẫn khỏe/ Tôi vẫn ổn
6. Lâu rồi không gặp
오랜만이에요 (orenmanieyo)
7. Tên của bạn là gì?
이름이 무엇입니까?
(ireumeun mueosip nikka?)
Bạn cao tuổi hơn / vị trí cao hơn chúng ta sử dụng:
성함이 어떻게 되십니까?
(có phải bạn là Sung-ham không?)
8.
Chính là tôi là ()
제 이름은 () 입니다
(tôi tên là ...)
9. Bạn đến từ nơi nào?
어디서 오셨어요?
(eodiseo osyeosseoyo)
10. Tôi đến từ ()
저는 ... 에서 왔어요
(jeoneun ... eseo wasseoyo)
11. Rất hân hạnh được gặp bạn
만나서 반갑습니다 (mannaseo bangapseumnida)
만나서 반가워요 (mannaseo bangawoyo)
12. Chúc ngủ ngon
안녕히 주무십시요 (annyeong-hi jumusipsio) - lịch sự
잘자 (jal jja) - thân thiết
13. Tạm biệt
안녕 (annyeong)
안녕히 계세요 (annyeonghi gyeseyo) - Bạn là người đi
안녕히 가세요 (annyeonghi gaseyo) - Bạn là người ở lại
14. Chúc may mắn
행운을 빌어요 (haeng un eul bil eo yo)
15. Chúc bạn một ngày tốt lành
좋은 하루 되세요
(joeun haru dweseyo)
16. Trước khi ăn : Mời mọi người ăn cơm/ Tôi sẽ ăn thật ngon miệng
잘 먹겠습니다 (jal meokkesseumnida)
17. Sau khi ăn : Tôi đã ăn rất ngon/ Bữa ăn rất tuyệt/ Cám ơn vì bữa ăn
잘 먹었습니다 (jal meogeosseumnida) - after a meal
18. Tôi hiểu
아랐어 (araso)
아랐어요 (arasoyo)
19. Tôi không hiểu
모르겠습니다
(moreugesseumnida)
20. Có thể bạn nói chậm hơn được không
천천히 말씀해 주세요
(cheoncheonhi malssuemhae juseyo)
Tiếng Hàn thông dụng khi giao tiếp ở hiệu thuốc
Thách thức khi học nói tiếng Hàn là gì?