Articulation
1. Listen and repeat. Focus on the omission of the vowels in the words in the second column
History /ˈhɪstəri/ | hist(o)ry |
Different /ˈdɪfərənt/ | diff(e)rent |
Tonight /təˈnaɪt/ | t(o)night |
Correct /kəˈrɛkt/ | c(o)rrect |
Police /pəˈliːs/ | p(o)lice |
Dictionary /ˈdɪkʃəˌneri/ | dicti(o)nary |
2. Listen and rehearse saying the sentences below.
1. Let’s find the c(o)rrect answer!
Correct /kəˈrɛkt/
2. We also provide mobile libr(a)ry services in rural areas.
Library /ˈlaɪ.brər.i/
3. My fam(i)ly will move to a diff(e)rent country.
Family /ˈfæm.əl.i/ Different /ˈdɪfərənt/
4. Please bring your diction(a)ry to the hist(o)ry class.
Dictionary /ˈdɪkʃəˌneri/
History /ˈhɪstəri/
Lexicon
1. Associate the terms and expressions with their definitions.
1.
Đáp án: B
Giải thích: Cultural Exchange (noun phrase): /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ - Trao đổi văn hóa
2.
Đáp án: C
Giải thích: Current Issue (noun phrase): /ˈkʌrənt ˈɪʃuː/ - Vấn đề hiện tại
3.
Đáp án: D
Giải thích: Contribution (noun): /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/ - Sự đóng góp
4.
Đáp án: A
Giải thích: Leadership Skills (noun phrase): /ˈliːdərʃɪp skɪlz/ - Kỹ năng lãnh đạo
2. Fill in the blanks in the sentences using the terms and expressions from 1.
1. Communicating with people and managing teamwork well are important _______..
Đáp án: leadership skills
Giải thích: Giao tiếp với mọi người và quản lý nhóm tốt là những kỹ năng lãnh đạo quan trọng.
2. ASEAN has made a major ________ to peace in the region.
Đáp án: contribution
Giải thích: ASEAN có đóng góp lớn cho hòa bình ở khu vực
3. A ________ is the best way for young people to understand other countries’ values and ideas.
Đáp án: cultural exchange
Giải thích: Trao đổi văn hóa là cách tốt nhất để những người trẻ tuổi hiểu được các giá trị và ý tưởng của các quốc gia khác.
4. The aim of this meeting is to discuss _______ such as climate change and pollution.
Đáp án: current issues
Giải thích: Mục đích của cuộc họp này là thảo luận về các vấn đề hiện tại như biến đổi khí hậu và ô nhiễm.
Syntax: Gerunds as subjects and objects
1. Reconstruct the sentences below using gerunds.
1. It is more convenient for students to apply for ASEAN scholarships online.
____________ is more convenient for students.
Đáp án: Applying for ASEAN scholarship online
Giải thích: Câu trên thiếu chủ từ, người học cần sử dụng danh động từ cho vị trí này để làm chủ từ, lấy động từ “apply” thêm -ing.
2. My sister usually listens to music in her free time.
My sister’s hobby is _____________ in her free time.
Đáp án: listening to music
Giải thích: chỗ trống này cần một danh động từ trước động từ to be “is”, thêm -ing vào động từ thường listen, người học có “listening” là danh động từ.
3. Could you help me translate the documents for the workshop?
Do you mind ____________ for the workshop?
Đáp án: helping me translate the documents
Giải thích: theo công thức “do you mind” + V-ing, lấy động từ help và thêm -ing vào để có danh động từ helping.
4. They managed to start a youth programme in Southeast Asia.
They succeeded in ____________ in Southeast Asia.
Đáp án: starting a youth programme
Giải thích: chỗ trống đang thiếu một danh động từ sau giới từ in, người học thêm -ing vào động từ start để có danh động từ starting.
5. Maria can't forget the conference she participated last year.
______________ was an unforgettable experience for Maria.
Đáp án: Participating in the conference last year
Giải thích: tương tự câu 1, chỗ trống đang cần một chủ từ, thêm -ing vào động từ thường, người học có participate +-ing thành danh động từ participating.
2. Collaborate in pairs. Alternate generating sentences about your partner, utilizing gerunds. They should confirm the accuracy.
Đáp án gợi ý:
Will: I'm really thinking about joining the debate team this year.
Sam: Oh, interesting! And why is that?
Will: Well, debating helps me improve my public speaking skills and critical thinking. Plus, I enjoy arguing about different topics.
Sam: That's true. Debating can be fun. But remember, it also requires a lot of preparing and researching.
Will: Absolutely, I don't mind spending time on those tasks. I believe the benefits will be worth it.
Sam: Sounds like a great plan. I support you in pursuing this!
Dịch nghĩa:
Will: Mình đang nghĩ về việc tham gia vào đội tranh biện năm nay.
Sam: Oh, thật thú vị! Mà tại sao vậy?
Will: Tranh biện giúp mình cải thiện kỹ năng nói trước đám đông và tư duy phản biện. Hơn nữa, mình thích tranh luận về các chủ đề khác nhau.
Sam: Đúng vậy. Tranh biện có thể vui. Nhưng hãy nhớ, nó cũng đòi hỏi nhiều công việc chuẩn bị và nghiên cứu nữa đấy!
Will: Chắc chắc rồi, mình không ngại dành thời gian cho những chuyện đó. Mình tin rằng những lợi ích này sẽ đáng giá.
Sam: Có vẻ hay đó. Mình ủng hộ bạn theo đuổi điều này!
Above are all the answers and detailed explanations for the textbook exercises English 11 Unit 4: Language. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English 11 Global Success.
Additionally, Mytour English is currently organizing IELTS courses with a program built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping high school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Kim Ngan