Time Unchanged is a popular Chinese song that has dominated Chinese and global music charts. Due to its popularity, Vietnamese covers with Vietnamese lyrics have emerged, attracting a lot of listeners. Let's learn Mandarin through the song Time Unchanged with Mytour below!
I. Introduction to the song Time Unchanged
Time Unchanged in Chinese is 错位时空, a Chinese song performed by Nai Tian. The title of the song can be translated as Time and Space Displacement. Behind the song title lies the haunting story of a couple in love but unable to be together due to different times and spaces.
With its addictive melody and Nai Tian's impressive vocals, the song immediately went viral upon its release, spawning numerous covers on Douyin.
II. Lyrics of the song Time Unchanged
Learning Chinese through songs is an effective and enjoyable method to practice listening, enhance vocabulary, and improve Chinese grammar. Let's explore Mandarin through the lyrics of the song Time Unchanged with Mytour!
Music video:
Thời không sai lệch Lyrics | Phiên âm | Bản dịch tiếng Việt |
填不满半排观众的电影 直到散场时突然亮起灯 字幕定格在某某出品和发行 我目送 他们行色匆匆 像个自不量力的复读生 完不成金榜题名的使命 命不是猜剪刀石头布的决定 那么任性 我吹过你吹过的晚风 那我们算不算 相拥 可如梦初醒般的两手空空 心也空 我吹过你吹过的晚风 是否看过同样 风景 像扰乱时差留在错位时空 终是空 是空 数不完见证许愿的繁星 没灵验谁来安慰坏心情 十字路口闪烁不停的信号灯 有个人 显然心事重重 三个字 只能说给自己听 仰着头不要让眼泪失控 哪里有可以峰回路转的宿命 我不想听 | Tián bùmǎn bàn pái guānzhòng de diànyǐng zhídào sànchǎng shí túrán liàng qǐ dēng zìmù dìnggé zài mǒu mǒu chūpǐn hé fāxíng wǒ mùsòng tāmen xíng sè cōngcōng xiàng gè zì bù liànglì de fùdú shēng wán bùchéng jīnbǎng tímíng de shǐmìng mìng bùshì cāi jiǎndāo shítou bù de juédìng nàme rènxìng wǒ chuīguò nǐ chuīguò de wǎn fēng nà wǒmen suàn bù suàn xiāng yōng kě rú mèng chū xǐng bān de liǎngshǒukōngkōng xīn yě kōng wǒ chuīguò nǐ chuīguò de wǎn fēng shìfǒu kànguò tóngyàng fēngjǐng xiàng rǎoluàn shíchā liú zài cuòwèi shíkōng zhōng shì kōng shì kōng shǔ bù wán jiànzhèng xǔyuàn de fánxīng méi língyàn shéi lái ānwèi huài xīnqíng shízìlù kǒu shǎnshuò bù tíng de xìnhàodēng yǒu gèrén xiǎnrán xīnshì chóng chóng sān gè zì zhǐ néng shuō jǐ zìjǐ tīng yǎngzhe tóu bùyào ràng yǎnlèi shīkòng nǎ li yǒu kěyǐ fēnghuílùzhuǎn de sùmìng wǒ bùxiǎng tīng | Rạp phim người xem ngồi không quá nửa mãi cho đến hết phim ánh đèn đột nhiên bật sáng Màn ảnh dừng lại ở dòng chữ sản xuất và phát hành Anh đưa mắt nhìn dòng người đang hấp tấp vội vã Như một học sinh lưu ban không biết tự lượng sức mình Không hoàn thành sứ mệnh ghi tên lên bảng vàng Vận mệnh không phải có thể định đoạt bằng kéo búa bao Tùy hứng như vậy Anh đón làn gió đã thổi qua em Vậy chúng ta có tính là ôm nhau hay không? Nhưng lại giống như giấc mộng bừng tỉnh với hai bàn tay trắng Trái tim cũng trống rỗng Anh đón lấy làn gió từng lướt qua em Có phải là cùng nhìn thấy một cảnh đẹp không? Giống như thời gian không gian sai lệch hỗn loạn Cuối cùng vẫn là trống rỗng, là trống rỗng Hàng ngàn vì sao minh chứng cho ước nguyện Nếu như không linh nghiệm thì liệu có ai vỗ về nỗi thất vọng đây Ngã tư đường đèn tín hiệu nhấp nháy không ngừng Có một người mang theo con tim nặng nề tâm sự Ba chữ ấy chỉ có thể tự thầm thì với bản thân Ngửa mặt lên trời ngăn lệ tuôn rơi Liệu có thể thoát khỏi sự ràng buộc của định mệnh Anh chẳng muốn nghe |
III. Common vocabulary and grammar in the song Time Unchanged
Through the song Time Unchanged, you will learn new Chinese vocabulary and Chinese grammar structures that will aid in your studies and knowledge enhancement. Mytour has also compiled these vocabulary words and common grammar structures found in the table below!
1. Vocabulary
STT | Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 填 | tián | Điền, lấp |
2 | 观众 | guānzhòng | Khán giả, người xem |
3 | 直到 | zhídào | Mãi đến, cho đến, đến lúc |
4 | 散场 | sànchǎng | Tan cuộc |
5 | 字幕 | zìmù | Phụ đề, chữ thuyết minh |
6 | 定格 | dìnggé | Dừng hình ảnh |
7 | 出品 | chūpǐn | Sản phẩm |
8 | 发行 | fāxíng | Phát hành |
9 | 目送 | mùsòng | Nhìn theo, đưa mắt nhìn theo |
10 | 匆匆 | cōngcōng | Vội vã, tấp nập |
11 | 量力 | liànglì | Lượng sức |
12 | 金榜题名 | jīnbǎng tímíng | Có tên trên bảng vàng |
13 | 使命 | shǐmìng | Sức mệnh |
14 | 任性 | rénxìng | Tùy hứng, tùy thích |
15 | 拥 | yōng | ôm |
16 | 两手空空 (thành ngữ tiếng Trung) | liǎngshǒukōngkōng | Trắng tay, không nhận được bất cứ thứ gì |
17 | 是否 | shìfǒu | Phải chăng, hay không |
18 | 同样 | tóngyàng | Giống nhau, như nhau |
19 | 扰乱 | rǎoluàn | Quấy nhiễu, hỗn loạn |
20 | 时差 | shíchā | Thời sai, sự chênh lệch thời gian |
21 | 见证 | jiànzhèng | Chứng kiến, làm chứng |
22 | 许愿 | xǔyuàn | Cầu nguyện |
23 | 灵验 | língyàn | Linh nghiệm, hiệu nghiệm |
24 | 安慰 | ānwèi | Thoải mái, dễ chịu, an toàn |
25 | 闪烁 | shǎnshuò | Lấp lánh, lập lòe, chớp tắt |
2. Grammar
Ngữ pháp xuất hiện trong bài hát | Ví dụ có trong bài hát |
Câu so sánh với 像 | 我目送 他们行色匆匆像个自不量力的复读生 /wǒ mùsòng tāmen xíng sè cōngcōng xiàng gè zì bù liànglì de fùdú shēng/: Anh đưa mắt nhìn dòng người đang hấp tấp vội vã như một học sinh lưu ban không biết tự lượng sức mình. |
Thus, Mytour has shared in detail how to learn Chinese through the song Time Unchanged. Hopefully, the knowledge shared in this article is useful for those who are in the process of learning Mandarin and want to quickly improve their proficiency.