Trong lịch sử hình thành của mình, tiếng Anh ghi nhận được ảnh hưởng từ nhiều nguồn khác nhau. Trải qua quá trình dài biến đổi, vay mượn, ghép từ, v.v, tiếng Anh trở thành một trong những ngôn ngữ giàu nhất thế giới, với hàng trăm nghìn từ trong từ điển. Tuy nhiên, đi sâu vào tìm hiểu cấu tạo của từ vựng, cụ thể hơn là khái niệm gốc từ, người đọc có thể tìm ra phương pháp học từ vựng tiếng Anh với gốc từ để việc học trở nên ‘nhẹ nhàng’ thậm chí ‘thú vị’ hơn. Trong bài viết dưới đây, tác giả sẽ giải thích rõ hơn cho người đọc về gốc từ, tại sao có thể giúp ích trong việc học từ vựng và ứng dụng vào một gốc từ thường gặp - gốc từ script.
Key takeaways:
1. Gốc từ giúp ích cho việc học từ vựng, đoán nghĩa từ vựng, bởi vì:
Nhiều từ vựng tiếng Anh được tạo thành bằng cách kết hợp các gốc từ và phụ tố (tiền tố, hậu tố). Trong đó, gốc từ sẽ quyết định nghĩa của các từ vựng chứa gốc từ đó liên quan đến cái gì.
2. Gốc từ script:
- Nghĩa: write
- Nguồn gốc: tiếng Latin
- Thay đổi 4 hình thái qua 3 ngôn ngữ (Latin, tiếng Pháp, tiếng Anh)
3. Dựa vào việc hiểu nghĩa gốc từ script và một số phụ tố quen thuộc, người học có thể suy ra nghĩa của một số từ vựng được cấu thành bởi gốc từ script
Why should you learn English vocabulary with root words?
Hiểu đơn giản, hình vị trong tiếng Anh bao gồm:
Gốc từ
Phụ tố: gồm các tiền tố (đứng trước gốc từ) và các hậu tố (đứng sau gốc từ)
Gốc từ là thành phần mang nghĩa chính của từ, ví dụ như gốc từ formvới nghĩa shape, nhiều từ vựng chứa gốc từ form đều mang nghĩa liên quan đến shape
Gốc từ có thể đứng một mình, ví dụ: Từ formtrong tiếng Anh, bản thân nó cũng là một gốc từ, mang nghĩa shape.
Hoặc gốc từ sẽ có phụ tố kèm theo, để tạo nên từ mới, ví dụ: Từ vựng reformmang nghĩa shape again, được tạo thành bởi tiền tố re- (nghĩa là again) và gốc từ form (nghĩa là shape)
Nhiều từ vựng tiếng Anh nhìn có thể thật dài và phức tạp. Tuy nhiên, nếu người học biết nghĩa của gốc từ và các phụ tố, những từ vựng như thế sẽ không còn “đáng sợ” nữa.
Người đọc hoàn toàn có thể tự đoán được nghĩa của từ vựng mới dựa vào nghĩa của gốc từ và các thành phần phụ tố thêm vào. Như vậy, học từ vựng tiếng Anh với gốc từ giúp thúc đẩy người đọc tự tư duy đoán nghĩa, từ đó giảm thiểu phần nào thời gian học từng từ vựng riêng lẻ, ngoài ra việc này cũng trợ giúp người học rất nhiều trong phòng thi, khi gặp phải những từ vựng mới sử dụng gốc từ mà chúng ta đã biết nghĩa.
Việc học từ vựng cũng sẽ trở nên khá thú vị khi người đọc không còn chỉ học thuộc làu từng từ nữa, mà có thể tự mình khám phá ý nghĩa từ vựng mới dựa vào gốc từ.
Introduction to the script root
Có thể người đọc đã nhận ra hoặc vẫn chưa nhận ra, có kha khá từ vựng tiếng Anh thông dụng mà chúng ta đang học, đã nhìn thấy, hoặc đã nghe thấy, được cấu thành từ gốc từ script.
Một trong các ví dụ thường thấy nhất cho từ vựng sử dụng gốc từ scriptcó thể kể đến từ describetrong câu hỏi IELTS Speaking Part 2, chẳng hạn như:
“Describean old person that you know”
Người đọc cũng sẽ bắt gặp chúng trong IELTS Reading, chẳng hạn như:
“..if Mona Lisa was a famous novel, few people would bother to go to a museum to read the writer’s actual manuscriptrather than a printed reproduction. This might be explained by the fact that the novel has evolved precisely...”
(Trích Reading Passage 3 - Museums of fine art and their public, Cambridge 10 Test 2)
Và còn nhiều trường hợp khác nữa, tác giả sẽ giới thiệu đến người đọc ở phần bên dưới, sau khi mang đến cái nhìn tổng quát về ý nghĩa, nguồn gốc, cũng như lịch sử của gốc từ này.
Origin and meaning
Gốc từ này có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latinvới nghĩa làviết (write)
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh đã trải qua cả một quá trình dài biến đổi song song với lịch sử đất nước. Lịch sử tiếng Anh chia ra thành các giai đoạn tiếng Anh cổ, tiếng Anh trung đại, tiếng Anh hiện đại. Mỗi giai đoạn tương ứng với từng thời kỳ tiếng Anh thay đổi, vay mượn, bị ảnh hưởng bởi từng ngôn ngữ khác, điển hình có tiếng Latin, Hy Lạp, Pháp, Đức, Hà Lan, v.v
Gốc từ script được biến đổi từ một từ tương tự trong tiếng Pháp cổ, và từ này hình thành từ ngôn ngữ Latin.
The process of change (morphological and usage transformations)
Bắt nguồn từ tiếng Latin, hình thái của của gốc từ script biển đổi qua 4 lần:
Scribere: đây là một từ trong tiếng Latin. Scribere lúc bấy giờ là động từ, mang nghĩa là viết (write).
Scriptum: thật ra chính là biến đổi từ loại của scribere. Nó được người Latin sử dụng như một danh từ, với nghĩa là a writing, text, anything written.
Escript: người Pháp cổ đại sử dụng từ escript - biến đổi hình thái của scriptum - với nghĩa giữ nguyên, diễn tả một cái gì đó được viết ra (something written)
Script: bước vào giai đoạn trung đại dưới sự xâm lăng của nước Pháp, tiếng Anh trung đại mặc dù lấy tiếng Anh làm chính, nhưng vẫn giao hòa nhiều từ ngữ tiếng Pháp. Script chính là phiên bản viết tắt của từ Escript trong tiếng Pháp cổ nêu trên, với nghĩa không đổi.
Như vậy, gốc từ script được viết tắt từ danh từ escript trong tiếng Pháp, escript này lại có nguồn gốc từ tiếng Latin, là biến đổi hình thái của danh từ scriptum, biến thể của động từ Latin scribere, mang nghĩa "viết".
Vocabulary formed from the root word script
Script (n)
Đây là trường hợp gốc từ script đứng một mình để tạo nên danh từ Script
→ A written document
Tạm dịch: bản chữ, kịch bản, v.v
Manuscript (n) có tiền tố manu- mang nghĩa hand, bằng tay
→ A document written by hand
Tạm dịch: bản viết tay, bản thảo
Postscript (n) có tiền tố post- mang nghĩa after
→ Written words after the main body of a letter
Tạm dịch: phần tái bút
Prescription (n) có tiền tố pre- mang nghĩa before, và hậu tố -ion chỉ danh từ
→ A document written before by a doctor
Tạm dịch: toa, đơn thuốc
Prescribe (v) có tiền tố pre- mang nghĩa before
→ Write before
Tạm dịch: kê đơn
Describe (v) có tiền tố de- mang nghĩa down
→ To write down (about something)
Tạm dịch: Mô tả, diễn tả
Indescribable (adj) có tiền tố in- mang nghĩa not, tiền tố de- mang nghĩa down, và hậu tố -able mang nghĩa có thể
→ Not able to write down (about something)
Tạm dịch: không thể diễn tả được
Transcribe (v) có tiền tố tran- mang nghĩa across
→ To write something across the paper
Tạm dịch: chép lại
Inscribe (v) with the prefix in- means to write or mark on
→ To inscribe or mark on something
Temporary translation: write on, carve on