Việc xem lịch âm hàng ngày là thói quen của nhiều người trước khi thực hiện các công việc quan trọng như mua xe, cúng đất đai hay xuất hành. Vì vậy, việc tham khảo lịch âm tháng 1 hằng ngày đóng vai trò rất quan trọng. Dưới đây là bảng lịch âm tháng 1 năm 2024 theo lịch vạn niên, mời bạn tham khảo!

1. Lịch âm tháng 1 năm 2024
Lịch dương Bắt đầu từ ngày 1/1/2024 đến ngày 31/1/2024
Lịch âm: Bắt đầu từ ngày 20/11/2023 và kết thúc vào ngày 21/12/2023
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20/11 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu
2. Ngày tốt và xấu trong tháng 1 năm 2024
Dựa vào lịch âm tháng 1 năm 2024, bạn sẽ thấy rằng các ngày tốt xấu đã được liệt kê rõ ràng. Cụ thể, dưới đây là danh sách những ngày tốt nhất trong tháng 1 năm 2024 để bạn dễ dàng tham khảo:

- Ngày 01/01/2024 tương ứng với ngày 20/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 02/01/2024 tương ứng với ngày 21/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 04/01/2024 tương ứng với ngày 23/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 07/01/2024 tương ứng với ngày 26/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 09/01/2024 tương ứng với ngày 28/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 10/01/2024 tương ứng với ngày 29/11/2023 Âm Lịch
- Ngày 11/01/2024 tương ứng với ngày 01/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 12/01/2024 tương ứng với ngày 02/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 15/01/2024 tương ứng với ngày 05/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 16/01/2024 tương ứng với ngày 06/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 18/01/2024 tương ứng với ngày 08/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 23/01/2024 tương ứng với ngày 13/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 24/01/2024 tương ứng với ngày 14/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 27/01/2024 tương ứng với ngày 17/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 28/01/2024 tương ứng với ngày 18/12/2023 Âm Lịch
- Ngày 30/01/2024 tương ứng với ngày 20/12/2023 Âm Lịch
Để biết thêm chi tiết, bạn có thể tham khảo bài viết ngày tốt tháng 1 năm 2024 để xem luận giải chi tiết từng ngày hoàng đạo và giờ hoàng đạo trong tháng 1.
3. Sự kiện đặc biệt trong lịch âm tháng 1 năm 2024
Dưới đây là danh sách các ngày lễ và sự kiện đặc biệt trong tháng 1 năm 2024 theo lịch âm mà bạn có thể tham khảo để không bỏ lỡ những dịp quan trọng:

- Ngày 1 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 20/11 ÂL): Tết Dương Lịch 2024
- Ngày 6 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 26/11 ÂL): Tổng tuyển cử quốc hội khóa đầu tiên của nước Việt Nam
- Ngày 9 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 28/11 ÂL): Ngày học sinh, sinh viên Việt Nam
- Ngày 11 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 1/12 ÂL): Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới WTO
- Ngày 27 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 17/12 ÂL): Việt Nam ký hiệp định chấm dứt chiến tranh
- Ngày 30 tháng 1 năm 2024 (tương ứng với 20/12 ÂL): Kỷ niệm sinh nhật nhà văn Phạm Quỳnh
- 12/12 Âm lịch: Hội Mậu Lân tại Vĩnh Phúc
4. Ngày nhập trạch theo lịch âm tháng 1
Việc chọn ngày tốt nhập trạch trong tháng 1 năm 2024 rất quan trọng, vì đây là thời điểm lý tưởng để gia chủ thực hiện các nghi thức vào đầu năm, mong một năm mới gặp nhiều thuận lợi và bình an. Dưới đây là danh sách 8 ngày tốt nhập trạch theo lịch âm tháng 1 năm 2024:

Thứ 2, ngày 1 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 20/11 ÂL
- Ngày Giáp Tý tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Là ngày Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đông chí, Trực Kiến
- Giờ hoàng đạo cho việc nhập trạch: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Thứ 3, ngày 9 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 28/11 ÂL
- Ngày Nhâm Thân tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thành
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Thứ 4, ngày 10 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 29/11 ÂL
- Ngày Quý Dậu tháng Giáp Tý năm Quý Mão
- Ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Thu
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Thứ 6, ngày 12 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 2/12 ÂL
- Ngày Ất Hợi tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Khai
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
- Giờ hắc đạo tránh khi nhập trạch: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ 3, ngày 16 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 2/12 ÂL
- Ngày Kỷ Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Tiểu hàn, Trực Mãn
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật, ngày 21 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 11/12 ÂL
- Ngày Giáp Thân tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Nguy
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Thứ 7, ngày 27 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 17/12 ÂL
- Ngày Canh Dần tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Trừ
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Chủ nhật, ngày 28 tháng 1 năm 2024, tương ứng với ngày 18/12 ÂL
- Ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão
- Ngày: Bảo Quang Hoàng đạo, Tiết Đại hàn, Trực Mãn
- Giờ hoàng đạo để nhập trạch: Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
- Giờ hắc đạo cần tránh khi nhập trạch: Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
5. Ngày xuất hành theo lịch âm tháng 1
Xuất hành là một việc vô cùng quan trọng vào dịp đầu năm, đầu tháng và đầu ngày. Chọn ngày tốt để xuất hành không chỉ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn mà còn tránh được những ngày xấu, giúp bảo vệ bản thân khỏi rủi ro. Dưới đây là danh sách ngày xuất hành tốt trong tháng 1 năm 2024 theo lịch âm:

Dương lịch | Âm lịch tháng 1 | Ngày | Luận Giải |
---|---|---|---|
01/01/2024 | 20/11 | Ngày Thiên Tài | Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
03/01/2024 | 22/11 | Ngày Thiên Đường | Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
05/01/2024 | 24/11 | Ngày Thiên Thương | Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. |
07/01/2024 | 26/11 | Ngày Thiên Môn | Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
08/01/2024 | 27/11 | Ngày Thiên Dương | Xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. |
09/01/2024 | 28/11 | Ngày Thiên Tài | Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. |
12/01/2024 | 2/12 | Ngày Bạch Hổ Đầu | Xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. |
13/01/2024 | 3/12 | Ngày Bạch Hổ Kiếp | Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
16/01/2024 | 6/12 | Ngày Thanh Long Đầu | Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
17/01/2024 | 7/12 | Ngày Thanh Long Kiếp | Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
20/01/2024 | 10/12 | Ngày Bạch Hổ Đầu | Xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. |
21/01/2024 | 11/12 | Ngày Bạch Hổ Kiếp | Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
24/01/2024 | 14/12 | Ngày Thanh Long Đầu | Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
25/01/2024 | 15/12 | Ngày Thanh Long Kiếp | Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. |
28/01/2024 | 18/12 | Ngày Bạch Hổ Đầu | Xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. |
29/01/2024 | 19/12 | Ngày Bạch Hổ Kiếp | Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. |
6. Ngày khai trương thuận lợi theo lịch âm tháng 1
Mở cửa hàng, khai trương vào đầu năm là một lựa chọn tuyệt vời để tạo sự khởi đầu suôn sẻ cho công việc kinh doanh. Việc xem ngày tốt để khai trương trong tháng 1 sẽ giúp bạn chọn được thời điểm thích hợp, giúp công việc làm ăn thuận lợi hơn. Dưới đây là 9 ngày đẹp để khai trương trong tháng 1 năm 2024 theo lịch âm:

Ngày Dương | Ngày Âm Lịch | Giờ tốt để khai trương |
---|---|---|
01/01/2024 | 20/11/2023 | Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h) |
03/01/2024 | 22/11/2023 | Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h) |
10/01/2024 | 29/11/2023 | Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) |
16/01/2024 | 06/12/2023 | Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h) |
17/01/2024 | 07/12/2023 | Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) |
18/01/2024 | 08/12/2023 | Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
24/01/2024 | 14/12/2023 | Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) |
27/01/2024 | 17/12/2023 | Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h) |
29/01/2024 | 19/12/2023 | Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) |
* Lưu ý: Thông tin về ngày giờ chỉ mang tính tham khảo, vì vậy gia chủ cần chuẩn bị kỹ càng và chu đáo khi tổ chức các lễ nghi trọng đại.
Đây là những thông tin cơ bản về lịch âm tháng 1 năm 2024. Hy vọng bài viết này giúp bạn nắm bắt được các ngày tốt trong tháng 1 để thực hiện các công việc quan trọng. Đừng quên truy cập Mytour thường xuyên để cập nhật những tin tức mới nhất về thị trường bất động sản và các chủ đề hấp dẫn khác.