Thông tin lịch âm tháng 9 năm 2024 chính xác nhất
Tháng 9 năm 2024 âm lịch là thời điểm chuyển mùa từ hạ sang thu, nổi bật với sự bùng nổ của hoa Cẩm Chướng và hương thơm dịu dàng của mùa thu.- Lịch dương: Từ ngày 01/09/2024 đến 30/09/2024.
- Lịch âm: Từ ngày 29/07/2024 đến 28/08/2024.
THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẢY | CHỦ NHẬT |
1 29/07 Mậu Thìn | ||||||
2 30/07 Kỷ Tỵ | 3 01/08 Canh Ngọ | 4 02/08 Tân Mùi | 5 03/08 Nhâm Thân | 6 04/08 Quý Dậu | 7 05/08 Giáp Tuất | 8 06/08 Ất Hợi |
9 07/08 Bính Tý | 10 08/08 Đinh Sửu | 11 09/08 Mậu Dần | 12 10/08 Kỷ Mão | 13 11/08 Canh Thìn | 14 12/08 Tân Tỵ | 15 13/08 Nhâm Ngọ |
16 14/08 Quý Mùi | 17 15/08 Giáp Thân | 18 16/08 Ất Dậu | 19 17/08 Bính Tuất | 20 18/08 Đinh Hợi | 21 19/08 Mậu Tý | 22 20/08 Kỷ Sửu |
23 21/08 Canh Dần | 24 22/08 Tân Mão | 25 23/08 Nhâm Thìn | 26 24/08 Quý Tỵ | 27 25/08 Canh Ngọ | 28 26/08 Ất Mùi | 29 27/08 Bính Thân |
30 28/08 Đinh Dậu |
Danh sách ngày lợi hại trong lịch âm tháng 9 năm 2024
Trong các dịp quan trọng, việc lựa chọn ngày và giờ phù hợp để ra quyết định có tầm quan trọng lớn. Dưới đây là tổng hợp từ Mytour về những ngày thích hợp cho các sự kiện như nhập trạch, cưới hỏi, xuất hành, mua xe, sinh con trong tháng 9 âm lịch năm 2024, giúp mang lại may mắn và thuận lợi tối đa.Ngày nào là lựa chọn tốt nhất để nhập trạch trong tháng 9 âm lịch năm 2024?
Dưới đây là danh sách các ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9 năm 2024 mà bạn có thể tham khảo.Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt |
03/09/2024 | 01/08/2024 | Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h) |
06/09/2024 | 04/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) |
09/09/2024 | 07/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) |
16/09/2024 | 14/08/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) |
19/09/2024 | 17/08/2024 | Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
21/09/2024 | 19/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
|
28/09/2024 | 26/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Khi mở cửa cửa hàng trong tháng 9 âm lịch năm 2024, bạn nên chọn ngày nào?
Danh sách những ngày may mắn mở cửa hàng theo lịch âm tháng 9 năm 2024 Mytour thu thập.Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt |
01/09/2024 | 29/07/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) |
03/09/2024 | 01/08/2024 | Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h) |
06/09/2024 | 04/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) |
09/09/2024 | 07/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) |
14/09/2024 | 12/08/2024 | Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
16/09/2024 | 14/08/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) |
19/09/2024 | 17/08/2024 | Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
21/09/2024 | 19/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) |
26/09/2024 | 24/08/2024 | Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) |
28/09/2024 | 26/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Khi rời bỏ nhà vào tháng 9 âm lịch năm 2024, bạn nên chọn ngày nào?
Các ngày lợi hại trong lịch âm tháng 9 năm 2024 dành cho việc xuất hành.Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt | Hướng xuất hành |
01/09/2024 | 29/07/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Bắc |
03/09/2024 | 01/08/2024 | Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h- 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h) | Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Tây |
05/09/2024 | 03/08/2024 | Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h) | Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Tây |
06/09/2024 | 04/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) | Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây |
09/09/2024 | 07/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) | Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông |
14/09/2024 | 12/08/2024 | Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Tây Nam |
16/09/2024 | 14/08/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây Bắc |
18/09/2024 | 16/09/2024 | Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h) | Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
19/09/2024 | 17/08/2024 | Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông |
21/09/2024 | 19/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) | Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Bắc |
26/09/2024 | 24/08/2024 | Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây Bắc |
28/09/2024 | 26/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) | Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
30/09/2024 | 28/08/2024 | Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h) | Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Đông |
Ngày nào là lựa chọn tốt nhất để sinh con trong tháng 9 âm lịch năm 2024?
Xem danh sách ngày sinh con trong tháng 9 âm lịch năm 2024 được Mytour tổng hợp.Ngày Dương | Ngày Âm | Giờ tốt |
06/09/2024 | 04/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h) |
09/09/2024 | 07/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h) |
16/09/2024 | 14/08/2024 | Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) |
19/09/2024 | 17/08/2024 | Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
21/09/2024 | 19/08/2024 | Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) |
28/09/2024 | 26/08/2024 | Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Danh sách ngày không tốt cần tránh theo lịch âm tháng 9 năm 2024
Bên cạnh những ngày may mắn, khi tham khảo lịch âm tháng 9 năm 2024, hãy đặc biệt chú ý đến những ngày không tốt, vì chúng có thể ảnh hưởng đến kế hoạch của bạn.Ngày Dương | Ngày Âm | Chi tiết |
05/09/2024 | 03/08/2024 | Thứ Năm, ngày 05/09/2024 Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h) Hỷ thần: Hướng Nam |
07/09/2024 | 05/08/2024 | Thứ Bảy, ngày 07/09/2024 Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Đông Bắc |
08/09/2024 | 06/08/2024 | Chủ Nhật, ngày 08/09/2024 Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Tây Bắc |
10/09/2024 | 08/08/2024 | Thứ Ba, ngày 10/09/2024 Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Nam |
13/09/2024 | 11/08/2024 | Thứ Sáu, ngày 13/9/2024 Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Tây Bắc |
14/09/2024 | 12/08/2024 | Thứ Bảy, ngày 14/9/2024 Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Tây Nam |
17/09/2024 | 15/08/2024 | Thứ Ba, ngày 17/9/2024 Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h) Hỷ thần: Hướng Đông Bắc |
19/09/2024 | 17/08/2024 | Thứ Năm, ngày 19/9/2024 Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Tây Nam |
20/09/2024 | 18/08/2024 | Thứ Sáu, ngày 20/9/2024 Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Nam |
22/09/2024 | 20/08/2024 | Chủ Nhật, ngày 22/9/2024 Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Đông Bắc |
25/09/2024 | 23/08/2024 | Thứ Tư, ngày 25/9/2024 Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Nam |
26/09/2024 | 24/08/2024 | Thứ Năm, ngày 26/9/2024 Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h) Hỷ thần: Hướng Đông Nam |
29/09/2024 | 27/08/2024 | Chủ Nhật, ngày 29/9/2024 Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h) Hỷ thần: Hướng Tây Nam |
Có những ngày lễ quan trọng nào trong tháng 9 năm 2024 âm lịch?
Tháng 9 là thời điểm diễn ra nhiều ngày lễ quan trọng trong năm. Để hiểu rõ hơn, bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây.Ngày Dương | Ngày Âm | Sự Kiện |
02/09/2024 | 30/07/2024 | Ngày Quốc khánh Việt Nam |
10/09/2024 | 08/08/2024 | Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/2024 | 10/08/2024 | Kỷ niệm phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/2024 | 18/08/2024 | Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc |
23/09/2024 | 21/08/2024 | Kỷ niệm phong trào Nam Bộ kháng chiến |
27/09/2024 | 25/08/2024 | Kỷ niệm Khởi nghĩa Bắc Sơn |