Mùa giải | 2019–20 |
---|---|
Thời gian | 9 tháng 8 năm 2019 – 8 tháng 3 năm 2020 |
Vô địch | Paris Saint-Germain Ligue 1 lần thứ 8 Lần thứ 9 tính cả kỷ nguyên nghiệp dư |
Xuống hạng | Amiens Toulouse |
Champions League | Paris Saint-Germain Marseille Rennes |
Europa League | Lille Nice Reims |
Số trận đấu | 279 |
Số bàn thắng | 704 (2,52 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Wissam Ben Yedder Kylian Mbappé (mỗi cầu thủ 18 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Lyon 6–0 Angers (16 tháng 8 năm 2019) Bordeaux 6–0 Nîmes (3 tháng 12 năm 2019) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Amiens 0–4 Strasbourg (23 tháng 11 năm 2019) Nîmes 0–4 Lyon (6 tháng 12 năm 2019) Saint-Étienne 0–4 Paris Saint-Germain (15 tháng 12 năm 2019) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Amiens 4–4 Paris Saint-Germain (15 tháng 2 năm 2020) |
Chuỗi thắng dài nhất | Marseille Paris Saint-Germain (6 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | Paris Saint-Germain (15 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Toulouse (18 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Toulouse (11 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 65.421 Marseille 2–1 Lyon (10 tháng 11 năm 2019) |
Trận có ít khán giả nhất | 3.585 Monaco 1–0 Angers (4 tháng 2 năm 2020) |
Tổng số khán giả | 6.244.914 |
Số khán giả trung bình | 22,463 |
Ligue 1 2020-21 → |
Giải đấu Ligue 1 2019–20 (tên đầy đủ là Ligue 1 Conforama 2019-20) là mùa giải thứ 82 của Giải vô địch bóng đá quốc gia Pháp (Ligue 1) kể từ khi thành lập. Giải bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2019 và kết thúc vào ngày 23 tháng 5 năm 2020. Đương kim vô địch là Paris Saint-Germain.
Vào ngày 7 tháng 3 năm 2020, Liên đoàn bóng đá Pháp (FFF) quyết định kết thúc sớm mùa giải vì đại dịch COVID-19 tại Pháp.
Danh sách đội tham dự
Thay đổi danh sách đội
FC Metz và Stade Brestois 29 được thăng hạng từ sau mùa Ligue 2 2018–19, thay thế 2 đội bị xuống hạng từ sau mùa Ligue 1 2018–19 là Stade Malherbe Caen và En Avant de Guingamp.
Sân vận động và địa điểm
Đội | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa | Mùa 2018–19 |
---|---|---|---|---|
Amiens | Amiens | Stade de la Licorne | 12.097 | Thứ 15 |
Angers | Angers | Stade Raymond Kopa | 17.835 | Thứ 13 |
Bordeaux | Bordeaux | Matmut Atlantique | 42.115 | Thứ 14 |
Brest | Brest | Stade Francis-Le Blé | 15.097 | Ligue 2, thứ 2 |
Dijon | Dijon | Sân vận động Gaston Gérard | 18.376 | Thứ 18 |
Lille | Villeneuve-d'Ascq | Sân vận động Pierre-Mauroy | 50.157 | Thứ 2 |
Lyon | Décines-Charpieu | Parc Olympique Lyonnais | 59.186 | Thứ 3 |
Marseille | Marseille | Sân vận động Vélodrome | 67.394 | Thứ 5 |
Metz | Metz | Sân vận động Saint-Symphorien | 25.636 | Ligue 2, vô địch |
Monaco | Monaco | Sân vận động Louis II | 18.523 | Thứ 17 |
Montpellier | Montpellier | Stade de la Mosson | 32.939 | Thứ 6 |
Nantes | Nantes | Stade de la Beaujoire | 37.473 | Thứ 12 |
Nice | Nice | Allianz Riviera | 35.624 | Thứ 7 |
Nîmes | Nîmes | Sân vận động Costières | 18.482 | Thứ 9 |
Paris Saint-Germain | Paris | Sân vận động Công viên các Hoàng tử | 48.583 | Vô địch |
Reims | Reims | Sân vận động Auguste-Delaune | 21.684 | Thứ 8 |
Rennes | Rennes | Roazhon Park | 29.778 | Thứ 10 |
Saint-Étienne | Saint-Étienne | Sân vận động Geoffroy-Guichard | 41.965 | Thứ 4 |
Strasbourg | Strasbourg | Sân vận động Meinau | 29.230 | Thứ 11 |
Toulouse | Toulouse | Sân vận động Thành phố | 33.150 | Thứ 16 |
Số đội theo vùng
Số đội | Vùng hoặc quốc gia | Danh sách đội |
---|---|---|
3 | Grand Est | Metz, Reims, và Strasbourg |
Occitanie | Montpellier, Nîmes, và Toulouse | |
2 | Auvergne-Rhône-Alpes | Lyon và Saint-Étienne |
Bretagne | Brest và Rennes | |
Hauts-de-France | Amiens và Lille | |
Pays de la Loire | Angers và Nantes | |
Provence-Alpes-Côte d'Azur | Marseille và Nice | |
1 | Bourgogne-Franche-Comté | Dijon |
Monaco | Monaco | |
Île-de-France | PSG | |
Nouvelle-Aquitaine | Bordeaux |
Nhân sự và áo đấu
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính |
---|---|---|---|---|
Amiens | Elsner, LukaLuka Elsner | Monconduit, ThomasThomas Monconduit | Puma | Intersport |
Angers | Moulin, StéphaneStéphane Moulin | Traoré, IsmaëlIsmaël Traoré | Kappa | Scania (H), Bodet (A) |
Bordeaux | Sousa, PauloPaulo Sousa | Costil, BenoîtBenoît Costil | Puma | Groupe Sweetcom (H), Bistro Régent (A), Winamax (3) |
Brest | Dall'Oglio, OlivierOlivier Dall'Oglio | Belaud, GaëtanGaëtan Belaud | Nike | Quéguiner (H), Yaourts Malo (A) |
Dijon | Jobard, StéphaneStéphane Jobard | Tavares, JúlioJúlio Tavares | Lotto | Roger Martin (H), Suez (A & 3) |
Lille | Galtier, ChristopheChristophe Galtier | Soumaoro, AdamaAdama Soumaoro | New Balance | Vero Moda |
Lyon | Sylvinho | Fekir, NabilNabil Fekir | Adidas | Hyundai, Veolia (European) |
Marseille | Villas-Boas, AndréAndré Villas-Boas | Payet, DimitriDimitri Payet | Puma | Orange |
Monaco | Jardim, LeonardoLeonardo Jardim | Falcao, RadamelRadamel Falcao | Kappa | Fedcom |
Metz | Antonetti, FrédéricFrédéric Antonetti | Cohade, RenaudRenaud Cohade | Nike | Moselle |
Montpellier | Michel Der Zakarian | Hilton, VitorinoVitorino Hilton | Nike | Sud de France |
Nantes | Halilhodžić, VahidVahid Halilhodžić | Rongier, ValentinValentin Rongier | New Balance | Synergie |
Nice | Vieira, PatrickPatrick Vieira | Bonfim, DanteDante Bonfim | Macron | Mutuelles du Soleil |
Nîmes | Blaquart, BernardBernard Blaquart | Harek, FéthiFéthi Harek | Puma | Hectare |
Paris Saint-Germain | Tuchel, ThomasThomas Tuchel | Silva, ThiagoThiago Silva | Nike, Air Jordan (A) | Accor Live Limitless |
Reims | Guion, DavidDavid Guion | Martin, MarvinMarvin Martin | Umbro | Emporio Armani |
Rennes | Stéphan, Julien
|
André, BenjaminBenjamin André | Puma | Samsic |
Saint-Étienne | Ghislain Printant | Perrin, LoïcLoïc Perrin | Le Coq Sportif | Aesio |
Strasbourg | Laurey, ThierryThierry Laurey | Mitrović, StefanStefan Mitrović | Adidas | ÉS Énergies (H), Croisi Europe (A) |
Toulouse | Casanova, AlainAlain Casanova | Gradel, Max-AlainMax-Alain Gradel | Joma | Triangle Interim |
Ghi chú: (H): Trang phục sân nhà (A): Trang phục sân khách
Thay đổi huấn luyện viên
Đội | Huấn luyện viên đi | Lý do | Ngày rời đội | Vị trí trên BXH |
Thay thế bởi | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Brest | Furlan, Jean-MarcJean-Marc Furlan | Hết hạn hợp đồng | 17 tháng 5 năm 2019 | Vị trícuốimùatrước | Dall'Oglio, OlivierOlivier Dall'Oglio | 26 tháng 5 năm 2019 |
Lyon | Génésio, BrunoBruno Génésio | 25 tháng 5 năm 2019 | Sylvinho | 25 tháng 5 năm 2019 | ||
Saint-Étienne | Gasset, Jean-LouisJean-Louis Gasset | 06 tháng 6 năm 2019 | Ghislain Printant | 25 tháng 5 năm 2019 | ||
Marseille | Garcia, RudiRudi Garcia | Từ chức | 25 tháng 5 năm 2019 | Villas-Boas, AndréAndré Villas-Boas | 28 tháng 5 năm 2019 | |
Amiens | Christophe Pélissier | Chuyển sang Lorient | 29 tháng 5 năm 2019 | Elsner, LukaLuka Elsner | 19 tháng 6 năm 2019 | |
Dijon | Kombouaré, AntoineAntoine Kombouaré | Từ chức | 10 tháng 6 năm 2019 | Jobard, StéphaneStéphane Jobard | 20 tháng 6 năm 2019 |
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain (C) | 27 | 22 | 2 | 3 | 75 | 24 | +51 | 68 | Vào vòng bảng Champions League |
2 | Marseille | 28 | 16 | 8 | 4 | 41 | 29 | +12 | 56 | |
3 | Rennes | 28 | 15 | 5 | 8 | 38 | 24 | +14 | 50 | |
4 | Lille | 28 | 15 | 4 | 9 | 35 | 27 | +8 | 49 | Vào vòng bảng Europa League |
5 | Nice | 28 | 11 | 8 | 9 | 41 | 38 | +3 | 41 | |
6 | Reims | 28 | 10 | 11 | 7 | 26 | 21 | +5 | 41 | |
7 | Lyon | 28 | 11 | 7 | 10 | 42 | 27 | +15 | 40 | |
8 | Montpellier | 28 | 11 | 7 | 10 | 35 | 34 | +1 | 40 | |
9 | Monaco | 28 | 11 | 7 | 10 | 44 | 44 | 0 | 40 | |
10 | Strasbourg | 27 | 11 | 5 | 11 | 32 | 32 | 0 | 38 | |
11 | Angers | 28 | 11 | 6 | 11 | 28 | 33 | −5 | 39 | |
12 | Bordeaux | 28 | 9 | 10 | 9 | 40 | 34 | +6 | 37 | |
13 | Nantes | 28 | 11 | 4 | 13 | 28 | 31 | −3 | 37 | |
14 | Brest | 28 | 8 | 10 | 10 | 34 | 37 | −3 | 34 | |
15 | Metz | 28 | 8 | 10 | 10 | 27 | 35 | −8 | 34 | |
16 | Dijon | 28 | 7 | 9 | 12 | 27 | 37 | −10 | 30 | |
17 | Saint-Étienne | 28 | 8 | 6 | 14 | 29 | 45 | −16 | 30 | |
18 | Nîmes | 28 | 7 | 6 | 15 | 29 | 44 | −15 | 27 | |
19 | Amiens (R) | 28 | 4 | 11 | 13 | 31 | 50 | −19 | 23 | Xuống hạng đến Ligue 2 |
20 | Toulouse (R) | 28 | 3 | 4 | 21 | 22 | 58 | −36 | 13 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Điểm phong cách.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Kết quả các trận
Nhà \ Khách | AMI | ANG | BOR | BRE | DIJ | LIL | OL | OM | MET | ASM | MON | FCN | NIC | NMS | PSG | REI | REN | STE | STR | TFC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Amiens | — | — | 1–3 | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 2–2 | 3–1 | 0–1 | 1–2 | 1–2 | 1–2 | — | — | 4–4 | 1–1 | — | — | 0–4 | 0–0 |
Angers | 1–1 | — | 3–1 | 0–1 | 2–0 | 0–2 | — | 0–2 | 3–0 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | — | 1–4 | — | 4–1 | 1–0 | — |
Bordeaux | — | — | — | 2–2 | 2–2 | — | 1–2 | 0–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 6–0 | 0–1 | — | — | 0–1 | 0–1 | — |
Brest | 2–1 | 0–1 | 1–1 | — | 2–0 | — | 2–2 | — | 2–0 | — | — | 1–1 | 0–0 | — | 1–2 | 1–0 | 0–0 | 3–2 | 5–0 | 1–1 |
Dijon | — | — | 0–2 | 3–0 | — | 1–0 | — | 0–0 | 2–2 | 1–1 | 2–2 | 3–3 | — | 0–0 | 2–1 | — | 2–1 | 1–2 | 1–0 | 2–1 |
Lille | — | 2–1 | 3–0 | 1–0 | 1–0 | — | 1–0 | 1–2 | 0–0 | — | 2–1 | 2–1 | — | 2–2 | 0–2 | — | 1–0 | 3–0 | 2–0 | 3–0 |
Lyon | 0–0 | 6–0 | 1–1 | — | 0–0 | 0–1 | — | — | 2–0 | — | — | 0–1 | 2–1 | — | 0–1 | — | 0–1 | 2–0 | 1–1 | 3–0 |
Marseille | 2–2 | 0–0 | 3–1 | 2–1 | — | 2–1 | 2–1 | — | — | — | 1–1 | 1–3 | — | 3–1 | — | 0–2 | 1–1 | 1–0 | 2–0 | 1–0 |
Metz | 1–2 | — | 1–2 | — | — | — | 0–2 | 1–1 | — | 3–0 | 2–2 | 1–0 | — | 2–1 | 0–2 | 1–1 | 0–1 | 3–1 | 1–0 | 2–2 |
Monaco | 3–0 | 1–0 | — | 4–1 | 1–0 | 5–1 | 0–3 | 3–4 | — | — | 1–0 | — | 3–1 | 2–2 | 1–4 | 1–1 | 3–2 | — | 1–3 | — |
Montpellier | 4–2 | 0–0 | — | 4–0 | 2–1 | — | 1–0 | — | 1–1 | 3–1 | — | — | 2–1 | 1–0 | 1–3 | — | 0–1 | 1–0 | 3–0 | 3–0 |
Nantes | — | 1–2 | 0–1 | — | 1–0 | 0–1 | — | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–0 | — | 1–0 | — | 1–2 | 1–0 | 1–0 | 2–3 | — | 2–1 |
Nice | 2–1 | 3–1 | 1–1 | 2–2 | 2–1 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | 4–1 | 2–1 | — | — | — | 1–3 | 1–4 | 2–0 | 1–1 | — | — | 3–0 |
Nîmes | 1–1 | 1–0 | — | 3–0 | 2–0 | — | 0–4 | 2–3 | 1–1 | 3–1 | — | 0–1 | 1–2 | — | — | 2–0 | 0–1 | 0–1 | — | 1–0 |
Paris SG | 4–1 | 4–0 | 4–3 | — | 4–0 | 2–0 | 4–2 | 4–0 | — | 3–3 | 5–0 | 2–0 | — | 3–0 | — | 0–2 | — | — | 1–0 | 4–0 |
Reims | — | 0–0 | 1–1 | 1–0 | 1–2 | 2–0 | 1–1 | — | 0–1 | 0–0 | 1–0 | — | 1–1 | 0–0 | — | — | 1–0 | 3–1 | 0–0 | — |
Rennes | 3–1 | 2–1 | 1–0 | 0–0 | — | 1–1 | — | 0–1 | — | — | 5–0 | 3–2 | 1–2 | 2–1 | 2–1 | 0–1 | — | 2–1 | — | 3–2 |
Saint-Étienne | 2–2 | — | 1–1 | 1–1 | — | — | 1–0 | 0–2 | 0–1 | 1–0 | 0–0 | 0–2 | 4–1 | 2–1 | 0–4 | 1–1 | — | — | — | 2–2 |
Strasbourg | 0–0 | — | — | — | — | 1–2 | 1–2 | — | 1–1 | 2–2 | 1–0 | 2–1 | 1–0 | 4–1 | — | 3–0 | 0–2 | 2–1 | — | 4–2 |
Toulouse | 2–0 | 0–2 | 1–3 | 2–5 | 1–0 | 2–1 | 2–3 | 0–2 | — | 1–2 | — | — | 0–2 | — | — | 0–1 | 0–2 | — | 0–1 | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Vị trí theo vòng đấu
Đây là bảng liệt kê vị trí các đội sau mỗi vòng đấu. Để cập nhật thông tin liên tục, các trận bị hoãn không được điền vào như dự kiến, nhưng sẽ được thêm ngay sau khi đội đã đấu trận bị hoãn.
Đội ╲ Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Amiens | 14 | 9 | 16 | 18 | 16 | 14 | 15 | 16 | 11 | 13 | 14 | 12 | 15 | 16 | 16 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Angers | 3 | 11 | 6 | 4 | 7 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 | 5 | 2 | 3 | 3 | 3 | 8 | 12 | 10 | 8 | 10 | 10 | 12 | 13 | 14 | 14 | 13 | 13 | 10 |
Bordeaux | 17 | 16 | 9 | 11 | 9 | 8 | 5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 6 | 7 | 4 | 5 | 3 | 5 | 7 | 13 | 13 | 13 | 10 | 12 | 8 | 10 | 10 | 12 | 12 |
Brest | 11 | 12 | 7 | 12 | 13 | 15 | 13 | 18 | 12 | 9 | 6 | 9 | 12 | 14 | 15 | 12 | 14 | 15 | 15 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 |
Dijon | 15 | 18 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 17 | 18 | 17 | 18 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 17 | 17 | 17 | 18 | 17 | 17 | 16 |
Lille | 6 | 9 | 4 | 10 | 5 | 6 | 3 | 4 | 5 | 7 | 3 | 5 | 5 | 10 | 8 | 4 | 3 | 3 | 4 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Lyon | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | 9 | 11 | 11 | 14 | 17 | 13 | 10 | 14 | 9 | 7 | 10 | 7 | 8 | 12 | 7 | 7 | 6 | 6 | 9 | 11 | 10 | 5 | 7 |
Marseille | 18 | 17 | 13 | 8 | 4 | 5 | 6 | 5 | 9 | 4 | 7 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Metz | 10 | 4 | 10 | 15 | 17 | 18 | 16 | 17 | 20 | 16 | 19 | 19 | 17 | 18 | 17 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Monaco | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 12 | 16 | 14 | 11 | 15 | 11 | 13 | 14 | 13 | 11 | 9 | 7 | 9 | 9 | 13 | 10 | 7 | 5 | 5 | 7 | 9 |
Montpellier | 16 | 14 | 12 | 14 | 12 | 12 | 10 | 10 | 7 | 8 | 10 | 11 | 6 | 6 | 4 | 6 | 10 | 12 | 9 | 6 | 6 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 8 |
Nantes | 13 | 14 | 11 | 7 | 3 | 7 | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 9 | 8 | 6 | 9 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 9 | 11 | 12 | 12 | 12 | 11 | 13 |
Nice | 7 | 2 | 5 | 3 | 6 | 3 | 7 | 6 | 8 | 11 | 15 | 13 | 13 | 15 | 12 | 14 | 13 | 13 | 10 | 11 | 11 | 8 | 8 | 11 | 9 | 9 | 9 | 6 |
Nîmes | 19 | 19 | 18 | 13 | 14 | 11 | 12 | 15 | 15 | 18 | 18 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 | 18 | 18 | 17 | 17 | 18 | 18 |
Paris SG | 2 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Reims | 4 | 5 | 8 | 6 | 11 | 10 | 8 | 9 | 6 | 3 | 4 | 7 | 8 | 7 | 11 | 11 | 9 | 6 | 6 | 8 | 8 | 7 | 7 | 10 | 8 | 8 | 8 | 5 |
Rennes | 8 | 3 | 1 | 2 | 2 | 4 | 9 | 8 | 10 | 12 | 9 | 14 | 10 | 11 | 10 | 7 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Saint-Étienne | 5 | 6 | 14 | 16 | 15 | 17 | 19 | 19 | 13 | 10 | 12 | 8 | 4 | 5 | 9 | 5 | 8 | 11 | 14 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 16 | 16 | 16 | 17 |
Strasbourg | 11 | 13 | 17 | 17 | 18 | 16 | 17 | 13 | 17 | 20 | 16 | 16 | 16 | 12 | 13 | 15 | 15 | 14 | 11 | 12 | 12 | 11 | 9 | 6 | 7 | 7 | 10 | 11 |
Toulouse | 9 | 7 | 15 | 9 | 10 | 13 | 14 | 14 | 18 | 15 | 17 | 18 | 19 | 19 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Dẫn đầu, vào vòng bảng UEFA Champions League 2020–21 | |
Vào vòng bảng UEFA Champions League 2020–21 | |
Vào vòng sơ loại thứ 3 UEFA Champions League 2020–21 | |
Vào vòng bảng UEFA Europa League 2020–21 | |
#Play off trụ hạng | |
Xuống hạng đến Ligue 2 |
Thống kê mùa giải
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Wissam Ben Yedder | Monaco | 18 |
Kylian Mbappé | Paris Saint-Germain | ||
3 | Moussa Dembélé | Lyon | 16 |
4 | Neymar | Paris Saint-Germain | 13 |
Victor Osimhen | Lille | ||
6 | Habib Diallo | Metz | 12 |
Mauro Icardi | Paris Saint-Germain | ||
8 | Darío Benedetto | Marseille | 11 |
Kasper Dolberg | Nice | ||
10 | Denis Bouanga | Saint-Étienne | 10 |
M'Baye Niang | Rennes |
Kiến tạo
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số kiến tạo |
---|---|---|---|
1 | Ángel Di María | Paris Saint-Germain | 14 |
2 | Islam Slimani | Monaco | 8 |
3 | Yoann Court | Brest | 7 |
4 | Jonathan Ikoné | Lille | 6 |
Pierre Lees-Melou | Nice | ||
Neymar | Paris Saint-Germain | ||
7 | Wissam Ben Yedder | Monaco | 5 |
Romain Del Castillo | Rennes | ||
Gaël Kakuta | Amiens | ||
Gaëtan Laborde | Montpellier | ||
Kylian Mbappé | Paris Saint-Germain | ||
Moses Simon | Nantes | ||
Marco Verratti | Paris Saint-Germain |
Hat-trick
Cầu thủ | Đội | Đối thủ | Tỷ số | Ngày | Vòng đấu |
---|---|---|---|---|---|
Casimir Ninga | Angers | Saint-Étienne | 4–1 (H) Lưu trữ 2020-07-10 tại Wayback Machine | 22 tháng 9 năm 2019 | |
Cristian Battocchio | Brest | Strasbourg | 5–0 (H) | 3 tháng 12 năm 2019 | |
Josh Maja | Bordeaux | Nîmes | 6–0 (H) Lưu trữ 2020-07-08 tại Wayback Machine | 3 tháng 12 năm 2019 | |
Darío Benedetto | Marseille | Nîmes | 3–2 (A) Lưu trữ 2020-07-10 tại Wayback Machine | 28 tháng 2 năm 2020 |
Giữ sạch lưới
Thứ hạng | Thủ môn | Câu lạc bộ | Số trận sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Mike Maignan | Lille | 12 |
Steve Mandanda | Marseille | ||
Predrag Rajković | Reims | ||
4 | Ludovic Butelle | Angers | 11 |
Keylor Navas | Paris Saint-Germain | ||
6 | Alban Lafont | Nantes | 10 |
7 | Édouard Mendy | Rennes | 9 |
8 | Anthony Lopes | Lyon | 8 |
Alexandre Oukidja | Metz | ||
Gerónimo Rulli | Montpellier | ||
Matz Sels | Strasbourg |