1. Fill in the blanks with the words from the box.
Đáp án: button
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng nhấn cái gì đó để khởi động thiết bị. Vậy có thể suy ra từ cần điền vào chỗ trống là “button”- nút.
2. There is a dirty ______ on your smartphone. Wipe it away.
Đáp án: stain
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng có một cái gì đó bẩn trên điện thoại thông minh của bạn, xóa sạch nó đi. Vậy có thể suy ra từ cần điền vào chỗ trống là “stain”- vết.
3. You need to __________ your mobile phone. The battery is very low.
Đáp án: charge
Loại từ cần điền: động từ
Giải thích: Câu trên diễn đạt ý nghĩa rằng bạn cần làm gì đó đối với điện thoại di động của mình, pin rất yếu. Vậy có thể suy ra từ cần điền vào chỗ trống là “charge”- sạc.
2. Listen to a discussion about Robo Vacuum. Fill in each gap in the chart below with ONE word.
Đáp án: room
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “Second, press the Clean button on the left if you want Robo Vacuum to clean the whole room.” (Thứ hai, hãy ấn nút Làm sạch ở bên trái nếu bạn muốn máy hút bụi làm sạch toàn bộ căn phòng). Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “room”- căn phòng.
2. To remove dirty ________
Đáp án: stains
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “Or you can press the Extra clean button on the right if you want to remove dirty stains.” (Hoặc bạn có thể nhấn nút Làm sạch thêm ở bên phải nếu bạn muốn nó làm sạch những vết bẩn). Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “stains”- các vết.
3. To start or ________ the device
Đáp án: stop
Loại từ cần điền: động từ
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “It's the Start button. Press it to start or stop the device.” (Đó là nút Khởi động, hãy nhấn nó để khởi động hoặc là tắt thiết bị). Vậy từ cần điền vào chỗ trống là “stop”- dừng, tắt.
3. Listen once more. Mark (✓) next to the correct method and (x) next to the incorrect method of using Robo Vacuum.
Đáp án: x
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “Using Robo Vacuum is a wonderful way to clean your house, but avoid using it on wet floors, or it won't run.” (Sử dụng máy hút bụi là một cách tuyệt vời để dọn dẹp căn nhà của bạn, nhưng hãy tránh sử dụng khi sàn nhà ướt, nó sẽ không hoạt động đâu)
Picture 2
Đáp án: ✓
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “Don't use it for more than an hour either, or it will overheat and break down.” (Đừng sử dụng nó nhiều hơn 1 tiếng, nếu không thì nó sẽ bị quá nóng và hỏng)
Picture 3
Đáp án: ✓
Giải thích: Trong bài nghe có nói rằng “Finally, you'll need to charge your Robo Vacuum for five hours before you can use it.” (Cuối cùng, bạn sẽ cần sạc máy hút bụi trong vòng 5 tiếng trước khi bạn có thể sử dụng nó)
4. What additional buttons would you like Robo Vacuum to include? Incorporate them into the image below and share your ideas with your friends.
I want my RoboVacuum to have a Bacterial filter button next to the Start button. First, you press it. Then, it can filter the air after vacuuming.
(Translation:
I want my vacuum cleaner to have a bacteria filter button next to the power button. First, you press it. Then, it can filter the air after vacuuming.)
Above are the complete answers and detailed explanations for English 10 Unit 5: Listening exercises. Through this article, Mytour English hopes that students will study confidently with English 10 Global Success. Additionally, Mytour English is currently offering IELTS courses with personalized learning paths designed to meet the needs, proficiency levels, and save up to 80% of self-study time, helping students improve their English proficiency and achieve good results in the IELTS exam.