Chi tiết cập nhật mới nhất LMHT 14.4
Cân bằng tướng
Ahri
- Mỗi cấp cộng thêm: 96 máu ⇒ 104 máu.
Kỹ năng Q - Quả Cầu Ma Thuật
- Sát thương mỗi lượt: 40/65/90/115/140 (+45% SMPT) ⇒ 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).
Aurelion Sol
Kỹ năng Q - Hơi Thở Hoả Tinh
- SMPT mỗi giây: 60/70/80/90/100 (+35% SMPT) (+3,1% Bụi Sao máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 55/65/75/85/95 (+30% SMPT) (+3,1% Bụi Sao máu tối đa của mục tiêu).
Bard
- Giáp theo cấp: 5,2 ⇒ 5.
- Tốc độ đánh cơ bản: 0,625 ⇒ 0,658.
- Tốc độ đánh mỗi cấp: 0,625 ⇒ 0,658.
Nội Tại - Thế Giới Mầu Nhiệm
- Sát thương: 35 (+14 mỗi 5 chuông) (+30% SMPT) sát thương phép bổ sung ⇒ 35 (+10 mỗi 5 chuông) (+40% SMPT) sát thương phép bổ sung.
Kỹ năng Q - Mắt Xích Không Gian
- Sát thương: 80/125/170/215/260 (+65% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).
Fiora
Kỹ năng W - Phản Đòn
- Làm chậm tốc độ đánh: 50% giảm xuống 25%.
Illaoi
- Sát thương xúc tu: 9-162 (tùy cấp độ) (+115% Tổng SMCK) ⇒ 9-162 (tùy cấp độ) (+100% Tổng SMCK).
Jayce
- SMCK cơ bản: 57 tăng lên 59.
Kỹ năng W (Cận chiến) - Sấm Chớp Rền Vang
- Năng lượng hồi lại: 10/12/14/16/18/20 tăng lên 15/17/19/21/23/25.
- Sát thương phép mỗi giây: 35/50/65/80/95/110 tăng lên 40/55/70/85/100/115.
Kỹ năng E (Cận chiến) - Lôi Phạt
- Khi kích hoạt, trói chân kẻ địch. (Giống trói chân từ chiêu cuối của Lee Sin.)
Kai'Sa
Kỹ năng R - Bản Năng Sát Thủ
- Tầm dùng chiêu: 1500/2250/3000 tăng lên 2000/2500/3000.
Kalista
Nội tại - Phong Thái Quân Nhân
- Kalista giờ có tầm lướt đi chính xác hơn khi mang Giày Thường.
Kỹ năng E - Giày Vò
- Sát thương: 20/30/40/50/60 (+70% SMCK) (+20% SMPT) giảm xuống 10/20/30/40/50 (+70% SMCK) (+20% SMPT) (Ghi chú: Sát thương mỗi cộng dồn không thay đổi.)
K'Sante
- Máu: 570 tăng lên 625.
- Năng lượng: 290 tăng lên 320.
Kỹ năng Q - Thần Khí Ntofo
- Khô Máu: Xóa bỏ hiệu ứng làm chậm.
Kỹ năng W - Mở Đường
- Sát thương: 50% giáp và kháng phép tăng lên 85% giáp và kháng phép.
- Khô Máu: Không còn giảm thời gian hồi chiêu 6 giây.
- Chơi Khô Máu không còn giảm thời gian vận sức tối thiểu xuống 0,5 giây.
- Chơi Khô Máu không còn giảm hồi chiêu xuống 18/16,5/15/13,5/12 giây.
Kỹ năng E - Bước Chân Dũng Mãnh
- Tốc độ lướt: 1500 giảm xuống 900.
- Tốc độ lướt tới đồng đội: 1800 giảm xuống 1100 + tốc độ di chuyển.
- Tốc độ lướt (Khô Máu): 2100 giảm xuống 1450.
Lulu & Pix
Kỹ năng Q - Ngọn Thương Ánh Sáng
- Sát thương ngọn thương thứ 2: 25% tăng lên 50% tia sét chính.
Kỹ năng E - Giúp Nào Pix!
- Sát thương: 80/120/160/200/240 (+50% SMPT) tăng lên 80/125/170/215/260 (+50% SMPT).
- Lá chắn: 75/115/155/195/235 (+55% SMPT) tăng lên 80/125/170/215/260 (+55% SMPT).
Maokai
- Giáp cơ bản: 39 giảm xuống 35.
Kỹ năng Q - Bụi Cây Công Kích
- Sát thương: 70/120/170/220/270 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT) giảm xuống 65/115/165/215/265 (+2/2,5/3/3,5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% SMPT).
Kỹ năng R - Quyền Lực Thiên Nhiên
- Thời gian trói chân: 0,8-2,6 giây (tùy theo khoảng cách di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị) giảm xuống 0,75-2,25 giây (tùy theo khoảng cách di chuyển, tối đa 1.000 đơn vị).
Rek'Sai
- Hồi máu cơ bản: 7,5 giảm xuống 2,5.
- Hồi máu mỗi cấp: 0,65 giảm xuống 0,5.
- Tốc độ di chuyển: 335 tăng lên 340.
Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Xer'Sai
- Tấn công lính, quả cây và mắt nhận được 50% Nộ.
- Hồi máu tối đa: 10 (+2-10% máu tối đa tùy theo cấp độ) tăng lên 12-20% máu tối đa tùy theo cấp độ.
Kỹ năng Q (Trồi Lên) - Nữ Hoàng Phẫn Nộ
- Thời gian tấn công và thời gian giữa các đòn đánh phụ thuộc vào tốc độ đánh của Rek'Sai.
- Mới: Nữ Hoàng Phẫn Nộ tăng 45% tốc độ đánh trong 3 đòn đánh.
Kỹ năng Q (Độn Thổ) - Săn Mồi
- Gây sát thương phép.
- Hồi chiêu: 12-10 giây thành 10 giây.
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+50% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) giảm xuống 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT).
Kỹ năng W - Độn Thổ
- Tốc độ di chuyển: 5/10/15 (cấp 1/6/11) thành 5/10/15/20/25 (theo cấp kỹ năng).
- Tầm nhìn: 337,5 đơn vị tăng thành 472,5 đơn vị (25% lên 35%).
Kỹ năng W - Trồi Lên
- Gây sát thương phép.
- Sát thương: 50/85/120/155/190 (+80% SMCK cộng thêm) giảm xuống 50/75/100/125/150 (+80% SMPT).
- Trồi Lên không còn làm chậm 40% trong 0,5 giây sau khi hất tung.
Kỹ năng E - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến
- Hồi chiêu: 12 giây giảm xuống 10 giây.
- Sát thương: 5/10/15/20/25 (+70% SMCK) tăng lên 100% tổng SMCK.
- Sát thương khi đầy Nộ: 2x Sát Thương dưới dạng Sát Thương Chuẩn đổi thành +6-14% (tùy cấp độ) máu tối đa của mục tiêu.
- Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến giờ hiển thị hiệu ứng chí mạng khi cường hóa tối đa.
Cân bằng Trang bị
Rìu Đen
- Công thức: Búa Gỗ + Hỏa Ngọc + Kiếm Dài + 750 vàng đổi thành Búa Gỗ + Búa Chiến Caulfield + Hồng Ngọc + 400 vàng.
- Nghiền Vụn - Giảm giáp mỗi cộng dồn: 4% tăng lên 5%.
- Cộng dồn Nghiền Vụn tối đa: 6 giảm xuống 5.
- Giảm giáp tối đa: 24% tăng lên 25%.
- Tinh Thần - Tốc độ di chuyển tăng thêm: 20 (cận chiến) / 10 (đánh xa) tăng lên 20 cho mọi tướng.
- Điều kiện kích hoạt Tinh Thần: Khi gây sát thương vật lý xuyên qua lá chắn/miễn nhiễm sát thương đổi thành tất cả sát thương vật lý, kể cả khi bị chặn.
Búa Tiến Công
- Búa Tiến Công giờ kích hoạt khi đánh trúng thay vì khi tung đòn đánh.
Rìu Mãng Xà
- Hút máu khi kích hoạt: 200% giảm xuống 150%.
Chuỳ Phản Kích
- Thời gian tốc độ di chuyển giảm dần: 1,5 giây tăng lên 3 giây.
- Mới: Tốc độ di chuyển vẫn kích hoạt dù sát thương bị chặn.
Cung Chạng Vạng
- Công thức: Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Phi Dao + 700 vàng đổi thành Cung Gỗ + Kiếm B.F. + Cung Gỗ + 300 vàng.
- Cộng dồn Đối Nghịch tối đa: 5 mỗi loại (10 tổng) giảm xuống 3 mỗi loại (6 tổng).
- Giáp và Kháng Phép cộng thêm mỗi cộng dồn: 3/4/5 (cấp 1/11/14) tăng lên 6/7/8 (cấp 1/11/14).
- Giáp và Kháng Phép cộng thêm tối đa: 15/20/25 (theo cấp độ) tăng lên 18/21/24 (theo cấp độ).
- Phần trăm xuyên giáp và kháng phép mỗi cộng dồn: 6% tăng lên 10%.
- Phần trăm xuyên giáp và kháng phép tối đa: giữ nguyên 30%.
Các trang bị tăng năng lượng cho pháp sư: cộng thêm +5 điểm hồi kỹ năng.
Trang bị hỗ trợ
- Thời gian hồi dự trữ: 18 giây tăng lên 20 giây.
- Dự trữ đầu tiên: 2:08 giảm xuống 1:50.
Bản Đồ Thế Giới:
- Hồi chiêu tích trữ nhiệm vụ: 18 giây tăng lên 20 giây
- Tích trữ nhiệm vụ đầu tiên tạo ra: Phút thứ 2:08 giảm xuống phút thứ 1:50
- Bản Đồ Thế Giới không cho thêm cộng dồn nếu mua muộn hơn trong trận đấu.
Cỗ Xe Mùa Đông
- Tốc độ chạy: 70% giảm xuống 30%.
- Thời gian hiệu lực: 4 giây giảm xuống 3 giây.
- Hồi máu: 120% máu tối đa giảm xuống 7% máu tối đa.
Ngòi Nổ Hư Không Zaz'Zak
- Sát thương: 50 (+15% SMPT) (+3% máu tối đa kẻ địch) giảm xuống 20 (+20% SMPT) (+4% máu tối đa kẻ địch).
- Hồi chiêu: 9-6 giây (cấp 1-18) thay đổi thành 8/7/6 giây (cấp 1/11/16).
Huyết Trảo
- Khuếch đại kỹ năng (tướng đánh xa): 6% giảm xuống 5%.
Kho Báu Cửu Giới
- Máu: 100 tăng lên 200.
- Tốc độ hồi máu và năng lượng: 50% tăng lên 75%.
La Bàn Cổ Ngữ
- Hồi chiêu tích trữ nhiệm vụ: 18 giây tăng lên 20 giây.
Ngọc Bổ Trợ
Nhịp Độ Chết Người
- Tốc độ đánh mỗi cộng dồn - tướng cận chiến: 9-13,5% (tùy cấp độ) thay đổi thành 5-16% (tùy cấp độ).
Quyền Năng Bất Diệt
- Sát thương đã gây ra chuyển thành tổng máu tối đa đã nhận.
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
- Tiến trình đến cộng dồn tiếp theo đổi thành tốc độ đánh đã nhận.
Hồi Máu Vượt Trội
- Tổng lượng lá chắn đã tạo thành sát thương đã chặn.
Hệ Thống
Hồi máu từ Bệ Đá Cổ
- Hồi máu mỗi 0,25 giây: 2,1% máu tối đa tăng lên 2,6% máu tối đa
Trang phục mới
Kindred Sứ Thanh Hoa (phiên bản hàng hiệu)
Darius Sứ Thanh Hoa
Graves Sứ Thanh Hoa
Irelia Sứ Thanh Hoa
Miss Fortune Sứ Thanh Hoa
Morgana Sứ Thanh Hoa
Aurelion Sol Sứ Thanh Hoa
Bản cập nhật LMHT 14.4 dự kiến ra mắt ngày 22/2/2024 trên toàn bộ máy chủ. Hãy theo dõi Mytour để cập nhật tin tức thú vị từ Liên Minh Huyền Thoại sắp tới.