Hãy cùng Mytour khám phá và thảo luận về các thông tin rò rỉ thú vị về bản cập nhật 14.6 sắp tới.
Nếu bạn là fan cuồng của LMHT, hãy tham gia cộng đồng Discord của S-Games: Nơi cung cấp thông tin về meta và các giải đấu lớn trên thế giới. Đây cũng là nơi để bạn giao lưu và chia sẻ niềm đam mê với các game thủ khác.THAM GIA NGAY DISCORD S-GAMES!
Chi tiết về cập nhật LMHT 14.6
Cập nhật Tướng
Briar
- Kỹ năng Q (Săn Mồi) giờ đây có thể nhảy vào mục tiêu.
- Mức hồi máu của W (Cuồng Huyết): 25-45% --> 24-40% sát thương.
- Tốc độ đánh của W: 25-115% --> 54-110%.
- Sát thương của R (Sai Lầm Tình Thú): 150-450 (+50% STVL) --> 150-350 (+50% STVL).
Cho'Gath
- Thời gian hồi chiêu W (Tiếng Gầm Rùng Rợn): 13-9 --> 11-9 giây.
- Sát thương E (Chọc Gai): 22-70 --> 22-82.
Diana
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.625 --> 0.694.
- Tốc độ đánh cộng thêm: 2.25% --> 2%.
- Tốc độ tấn công cấp 1 không thay đổi.
- Tốc độ tấn công từ Nội Tại (Kiếm Ánh Trăng): 15-40% (mỗi cấp) --> 15-35% (mỗi cấp).
- Thời gian duy trì Nội Tại: 3 giây --> 5 giây.
Galio
- Tấn công kẻ địch bằng kỹ năng giúp Nội Tại (Búa Nện Khổng Lồ) giảm 3 giây hồi chiêu.
- Thời gian hồi của Nội Tại không bị ảnh hưởng bởi điểm hồi kỹ năng.
- Sát thương cơ bản của Búa Nện Khổng Lồ: 15-200 --> 15-115.
- Tỷ lệ SMPT từ Nội Tại: 50% --> 40%.
- Nội Tại hiện tăng 40% tốc độ đánh.
- Tỷ lệ SMPT của Q (Cặp Cánh Chiến Trận) giảm từ: 75% --> 70%.
- Hồi chiêu Q: 12-8 giây --> 12-7 giây.
- Giảm sát thương từ W (Bức Tường Durand): 25-45% (+5% trên 100 SMPT) --> 20-40% (+4% trên 100SMPT).
- Giảm sát thương từ kháng phép của W: 12% trên 100 kháng phép --> 8% trên 100 kháng phép.
- Giảm sát thương từ W sẽ được cộng thêm 1% mỗi 100 máu cộng thêm.
- Sát thương cơ bản W: 20-80 --> 20-60.
- Sát thương cơ bản E: 90-250 --> 75-235.
- Sát thương liên kết từ E lên quái: 50% --> 80%.
Gragas
- Máu cơ bản: 670 --> 640.
- Năng lượng tiêu hao của Q (Thùng Rượu Nổ): 80-60 --> 80.
Karma
- Năng lượng theo cấp: 50 --> 40.
- Tốc độ hồi năng lượng: 0.5 --> 0.8
- Thời gian hồi chiêu cuối hoàn lại của Nội Tại đổi từ: 5 giây --> 4 giây.
- Năng lượng tiêu hao Q (Ngọn Lửa Bóng Tối): 45 --> 40-80.
- Thời gian hồi chiêu R (Sứ Mệnh Định Mệnh): 40-31 giây --> 40-34 giây
- Lá chắn cộng thêm của R+E: 25-175 --> 50-170.
Kayn
- Kỹ năng Q (Hạ Sát) sẽ khóa trang bị Mãng Xà Kích.
- Tỷ lệ sát thương cơ bản của R (Xâm Nhập) ở dạng Sát Thủ: 170% --> 150%.
- Sát thương của Q ở dạng Darkin: 60% + 5% HP tối đa của mục tiêu (3.5% STVL cộng thêm) --> 65% + 6% HP tối đa của mục tiêu (3.5% STVL cộng thêm).
Ornn
- Thời gian hồi E (Tấn Công Đột Phá): 16-12 giây --> 14-12 giây.
Rek'Sai
- Khắc phục lỗi kỹ năng W và R.
Senna
- Tỷ lệ hiện diện Màn Sương từ nội tại: 8.33% --> 2.8%
Shen
- Thời gian hồi chiêu từ Nội Tại giảm dần theo cấp.
Sion
- Sát thương tối thiểu của Q (Đòn Căm Nát): 45-75% --> 40-80%.
- Sát thương tối đa của Q: 135-225% --> 120-240%.
- Lá chắn của W (Nồi Lò Linh Hồn): 8-12% máu tối đa --> 8-16% máu tối đa.
Smolder
- Số điểm tích lũy Q (Hơi Nóng Bỏng Cháy) ở cấp 3: 225 điểm --> 275 điểm.
- Ngưỡng HP kết thúc từ Q: 1.25% --> 1% (chỉ kích hoạt khi Smolder gây sát thương).
- Chiều rộng của W (Hút Hơi!): 125 --> 115.
- Tốc độ di chuyển cộng thêm từ E (Đập Cánh Tung Bay): 100% --> 75%.
Tryndamere
- Tốc độ đánh tăng thêm: 2.9% --> 3.4%.
Volibear
- Tốc độ di chuyển của Q (Sấm Rầm): 128-32% --> 128-28%.
- Thời gian hồi chiêu R (Siêu Sấm Rầm): 130-100 giây --> 140-100 giây.
LMHT 14.6: Điều chỉnh trang bị
Vô Cực Kiếm- Sát thương chí mạng cộng thêm: 40% --> 50%.
- Xuyên giáp: 30% --> 35%.
- Xuyên giáp: 30% --> 35%.
- Thay đổi công thức: Cuốc Đại --> Kiếm Thế Lực.
- Sát thương vật lý: 60 --> 65.
- Thời gian làm chậm: 3 giây --> 2.5 giây.
- Tốc độ di chuyển: 25% --> 20%.
- Ngưỡng nâng cấp: 500/1000 vàng --> 400/800 vàng.
- Vàng từ sát thương: 28-30 --> 20-22.
- Vàng từ quân lính: 20 --> 15.
Tham Khảo Những Mẫu Chất Lượng Giúp Bạn Vừa Có Thể Học Tập Vừa Leo Rank Một Cách Mượt Mà: