
Thông Tin Chi Tiết về Bản Cập Nhật LMHT 14.5
Cân Bằng Sức Mạnh Tướng trong LMHT 14.5
Seraphine (Thay Đổi)
- Tốc độ di chuyển tăng từ 325 => 330.
- Tăng mana theo cấp giảm từ 50 => 25.
- Hồi mana tăng từ 0.4 => 0.95.
- Sát thương giảm từ 55 => 50.
- Sát thương nội tại giảm từ 5-30 + 5% SMPT => 4-25 + 4% SMPT.
- Sát thương nội tại lên quái giảm từ 300 => 100 %.
- Q - hao tốn mana tăng từ 65-85 => 60-100.
- Q - tốc độ đạn bay tăng từ 1200 => 1300.
- Q - sát thương tăng từ 55-155 => 60-160.
- W - hồi chiêu thay đổi từ 28-16 => 22-18 giây.
- W - hao tốn mana giảm từ 80-100 => 70-90.
- W - Khiên tăng từ 50-150 => 60-160.
- W - bonus Tốc chạy theo tỉ lệ SMPT giảm từ 4 => 2 %.
- E - hồi chiêu thay đổi từ 10 => 11-9 giây.
- E- hao tốn mana giảm từ 60-80 => 60.
- E - sát thương thay đổi từ 60-200 + 35 % SMPT => 70-190 + 50 % SMPT.
- E - thời gian khống chế thay đổi từ 1.25 => 1.1-1.5 giây.
- E - sát thương lên lính giảm từ 100 => 70 %.
- R - hồi chiêu tăng từ 160-100 => 160-120 giây.
- R - tỉ lệ SMPT giảm từ 60 => 40 %.
Smolder (Thay Đổi)
- Q3 - Hiệu ứng đốt thay đổi từ 6.5 % sát thương chuẩn theo máu tối đa => (2% sát thương cộng thêm + 1% stack Q - + 1.5 % SMPT) % sát thương chuẩn theo máu tối đa
- E - số lần tấn công giảm từ 5 +5 % tỉ lệ chí mạng => 5 + 2% stack
- R - sát thương gốc giảm từ 225-475 => 200-400.
- R - sát thương ở giữa đường lửa tăng từ 130 => 150 %.
- R - hồi máu tăng từ 110-210 + 75 % SMPT => 100-170 + 50 % sát thương cộng thêm + 75 % SMPT.
Yorick (Thay Đổi)
- E - sát thương cộng thêm từ các hồn dùng giảm từ 30 => 20 %.
- R - Bóng Đêm - Kháng tăng từ 10-50 (10-18) => 30-90 (6-18).
Jarvan IV (Tăng Cường)
- Q - hồi chiêu giảm từ 10-8 => 10-6 giây.
- Giáp tăng mỗi cấp tăng từ 4.8 => 5.2.
Kayn (Rhaast) (Tăng Cường)
- Nội tại hồi máu nay tăng theo 0.5% máu gốc
- R - hồi máu theo sát thương tăng từ 65 => 75 %.
Kog’Maw (Tăng Cường)
- Nội tại Tốc chạy tăng từ 0-40 => 10-50 %.
- Q - thời gian ra chiêu thay đổi từ 0.25 giây => tốn ít thời gian hơn
- E - làm chậm tăng từ 30-50 => 40-60 %.
- R - Sát thương tối thiểu theo tỉ lệ tăng từ 65 => 75 %.
Rek’Sai (Tăng Cường)
- Cải thiện hình ảnh đòn đánh thường
- Q - => đòn đánh thường nay sẽ không bị hủy bỏ
- E - Fury sát thương ở 100 stack tăng từ 6-14 => 8-14 % máu tối đa.
- E - Sát thương tối đa lên quái tăng từ 60-400 => 75-400.
- R - sát thương tăng từ 100-400 + 100 % sát thương cộng thêm + 20-30 % máu bị mất => 150-450 + 100 % sát thương cộng thêm + 25-35 % máu bị mất.
Sivir - (Tăng Cường)
- Giáp cơ bản - tăng từ 26 => 30.
Veigar - (Tăng Cường)
- Q - Tỷ lệ SMPT tăng từ 40-65 => 50-70 %.
- R - Hồi chiêu giảm từ 120-60 => 100-60 giây.
Vex (Tăng Cường)
- Nội tại sát thương gốc tăng từ 30-140 => 40-150.
- Nội tại tỷ lệ SMPT tăng từ 20 => 25 %.
- Khi tiêu diệt mục tiêu với E, nội tại sẽ hồi lại máu.
Ngộ Không (Tăng Cường)
- Nội tại Số stack giảm từ 10 => 5.
- Nội tại hiệu ứng cộng thêm theo stack tăng từ 50 => 100 %.
- Nội tại Stack bây giờ sẽ dần giảm theo thời gian thay vì mất hết một lần.
Bel’Veth (Sửa Chữa)
- E - Giảm sát thương nhận vào giảm từ 42-70 => 35-55 %.
Brand (Sửa Chữa)
- R - Sát thương gốc giảm từ 100-300 => 100-250.
- R - Hồi chiêu tăng từ 105-75 => 110-90 giây.
Evelynn (Giảm Sức Mạnh)
- Q - Tỷ lệ SMPT giảm từ 30 => 25 %.
Maokai (Giảm Sức Mạnh)
- Tốc chạy giảm từ 335 => 330.
- Q - Sát thương bổ sung lên quái tăng từ 80-160 => 120-160.
- W - Hồi chiêu tăng từ 13-9 => 14-10 giây.
Nidalee (Giảm Sức Mạnh)
- Tốc chạy giảm từ 340 => 335.
- Q dạng báo - Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị đánh dấu giảm từ 40 => 30 %.
Senna (Giảm Sức Mạnh)
- Q - Sát thương cộng thêm giảm từ 50 => 40 %.
Twisted Fate (Giảm Sức Mạnh)
- E - Tốc đánh giảm từ 10-60 => 10-50 %, Sát thương gốc theo tỉ lệ giảm từ 75 => 50 %.
- E - Sát thương cộng thêm theo tỉ lệ giảm từ 50 => 20 %.
VaynE - (Giảm Sức Mạnh)
- Nội tại Tốc chạy giảm từ 45 => 30.
- Q - Hồi chiêu tăng từ 4-2 => 6-2 giây.
Zac (Giảm Sức Mạnh)
- Giọt blob hồi máu giảm từ 5-8 máu tối đa % => 4-7 máu tối đa %.
- W - Sát thương gốc tăng từ 35-95 => 40-100.
Cân Bằng Trang Bị LMHT 14.5
Khiên Vàng Thượng Giới (Tăng Sức Mạnh)
- Hồi chiêu giảm từ 20 => 18 giây.
- Làm chậm tăng từ 50 % trong 1.5 giây => 60 % trong 2 giây
Thú Bông Bảo Mộng (Tăng Sức Mạnh)
- Khiên chặn sát thương thay đổi từ 140 => 75-255 giảm dần, sát thương cộng thêm thay đổi từ 90 => 50-170 giảm dần
Tim Băng (Giảm Sức Mạnh)
- Giá tăng từ 2,400 => 2,500.
- Giáp giảm từ 70 => 65.
Trái Tim Khổng Thần (Tăng Sức Mạnh)
- Sát thương giảm từ 100 => 80.
- Tỉ lệ cộng thêm máu từ trang bị khác tăng từ 10 => 12 %.
Đai Tên Lửa Hextech (Tăng Sức Mạnh)
- Giá tăng từ 2,500 => 2,600 gold.
- SMPT tăng từ 60 => 70.
Kiếm Tai Ương (Giảm Sức Mạnh)
- Hiệu ứng: SMPT theo tỉ lệ giảm từ 50 => 45 %.
Quyền Trượng Bão Tố (Tăng Sức Mạnh)
- Tốc chạy tăng từ 5 => 8%
Cỗ Xe Mùa Đông (Giảm Sức Mạnh)
- hồi chiêu tăng từ 20 => 30 giây.
Giáp Lửa (Tăng Sức Mạnh)
- Sát thương gốc tăng từ 12 => 15.
- Máu tăng từ 450 => 500.
Tổng hợp các Trang phục mới ra mắt LMHT 14.5
Trang phục Siêu Phẩm Jax


Trang phục Naafiri siêu đẹp


Bộ trang phục Siêu Phẩm Gangplank


