
Thông tin chi tiết về bản cập nhật LMHT 14.2
Cân bằng Sức mạnh Tướng LMHT 14.2
Ahri (Tăng cường)
- E - Thời gian hồi chiêu giảm từ 14 sang 12 giây
Camille (Tăng cường)
- Máu cơ bản tăng từ 656 lên 670
- Nội tại - Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 20 - 5 giây sang 18 - 6 giây
- Q - Tốc độ tăng từ 20 - 40% lên 30 - 40%
Darius (Tăng cường)
- Q - Tiêu hao mana giảm từ 30 - 50 xuống 25 - 45
- Q - Hồi máu dựa trên lượng máu đã mất tăng từ 13% lên 15% cho mỗi tướng, tối đa từ 39% lên 45% cho 3 tướng
- E - Xuyên giáp tăng từ 15 - 35% lên 20 - 40%
Ezreal (Tăng cường)
- Q - Tỉ lệ Sát thương vượt trội kỹ năng tăng từ 130% lên 135%
- W - Tỉ lệ Sát thương vượt trội kỹ năng tăng từ 60 - 100%
- R - Sát thương gốc tăng từ 350 - 600 lên 350 - 700
- R - Tỉ lệ Sát thương vượt trội kỹ năng tăng từ 100% lên 120%
Garen (Tăng cường)
- W - Thời gian giảm sát thương thay đổi từ 2 - 5 giây thành 4 giây
- E - Tỉ lệ Sát thương vượt trội mỗi hit tăng từ 32 - 40 lên 36 - 40
Gragas (Tăng cường)
- Máu tăng theo cấp giảm từ 109 xuống 115
- Giáp tăng theo cấp tăng từ 4.8 lên 5
- R - Thời gian hồi chiêu giảm từ 120 - 80 giây xuống 100 - 70 giây
Gwen (Tăng cường)
- Nội tại: Tỉ lệ Sát mỗi giây theo Max máu của mục tiêu tăng từ 0.65 lên 0.72%
Hwei (Tăng cường)
- E - Thời gian hồi chiêu giảm từ 15 - 11 giây xuống 12 - 10 giây
- EQ - Thời gian hoảng sợ thay đổi từ 1 giây thành 1 - 1.5 giây
Illaoi (Tăng cường)
- Máu tăng mỗi cấp tăng từ 109 lên 115
- Mana cơ bản tăng từ 300 lên 350
- Mana tăng mỗi cấp tăng từ 50 lên 60
- Sát thương nội tại (xúc tu) theo máu bị mất của mục tiêu tăng từ 4.5% lên 5%
Karma (Tăng cường)
- Máu gốc tăng từ 604 lên 630
- Q - Tỉ lệ Sát mỗi giây theo kĩ năng tăng từ 50% lên 70%
- E - Khiên tăng từ 80 - 240 (+45% AP) lên 80 - 260 (+60% AP)
Karthus (Tăng cường)
- Sát thương vùng Q tăng từ 43 - 115 lên 45 - 125
- W - Giảm kháng phép tăng từ 15% lên 25%
Shen (Tăng cường)
- STVL gốc tăng từ 60 - 64
Veigar (Tăng cường)
- Máu gốc tăng từ 550 - 850
Blitzcrank (Giảm sức mạnh)
- Giáp cơ bản giảm từ 40 xuống 37
- E - Tổng tỉ lệ STVL kĩ năng giảm từ 200 - 180% AD
Fizz (Giảm sức mạnh)
- Q - Tỉ lệ SMPT giảm từ 50 - 45%
- W - Nội tại - Tỉ lệ SMPT kĩ năng giảm từ 40% xuống 30%
Jax (Giảm sức mạnh)
- E - Sát thương gốc giảm từ 55 - 175 xuống 40 - 160
- E - Sát thương theo máu mục tiêu giảm từ 4% sang 3.5%
Rumble (Giảm sức mạnh)
- Q - Sát thương gốc mỗi 3 giây giảm từ 135 - 195 xuống 125 - 185
- E - Giảm giáp giảm từ 12 - 20% xuống 10 - 18%
Teemo (Giảm sức mạnh)
- E - SMPT theo đòn đánh giảm từ 30% lên 35%
- R - Thời gian hồi nấm tăng từ 30 - 20 giây lên 35 - 25 giây
Cân bằng Trang bị LMHT 14.2
Kính Nhắm Ma Pháp (Tăng sức mạnh)
- Tầm kích hoạt hiệu ứng giảm từ 700 xuống 600
- Tầm soi sáng tăng từ 1200 lên 1400
Ấn Thép (Tăng sức mạnh)
- Giá giảm từ 550 xuống 450 vàng
Chùy Phản Kích (Tăng sức mạnh)
- Giá giảm từ 3100 xuống 3000 vàng
Huyết Trảo (Giảm sức mạnh)
- Tăng sát thương giảm từ 12% (Cận chiến)/ 8% (Đánh xa) xuống 10%/6%
Tim Băng (Giảm sức mạnh)
- Giá tăng từ 2300 lên 2400 vàng
Quyền Trượng Ác Thần (Giảm sức mạnh)
- Giá tăng từ 3000 lên 3100 vàng
Quyền Trượng Bão Tố (Giảm sức mạnh)
- SMPT giảm từ 100 xuống 90
Thay đổi Hệ thống Ngọc bổ trợ
- Tư duy kiên định: Thay đổi từ: Nhận 5-25% (phụ thuộc vào lượng máu còn lại) giảm kháng hiệu ứng và kháng khống chế -> Nhận 2-10 giáp và kháng phép thêm khi bị khống chế và trong 2 giây sau khi khống chế kết thúc.
- Mảnh ngọc hàng hai: Thay thế mảnh ngọc giáp và kháng phép bằng mảnh ngọc tốc độ di chuyển và máu.
- Mảnh ngọc hàng ba: Thay thế mảnh ngọc giáp và kháng phép bằng mảnh ngọc máu và giảm kháng hiệu ứng.
Tổng hợp các Trang phục mới ra mắt LMHT 14.2
Trang phục Dự đoán Yasuo

Trang phục Tam Danh Akshan
