1. Ngày 20/10 Trên Thế Giới Tiếng Trung Là Gì?
Ngày 20/10 Là Ngày Phụ Nữ Việt Nam, Là Dịp Vinh Danh Các Bà Mẹ, Vợ, Cô Dâu,... Vào Ngày Này, Phụ Nữ Được Nhận Những Món Quà, Lời Chúc Mừng Từ Người Thân.
Trong tiếng Trung, ngày này được gọi là:
Ngày Phụ Nữ Việt Nam được gọi là 越南妇女节 / zhùyuènánfùnǚjié, khác với Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là 国际妇女节 / guójì fùnǚ jié.
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
送花 | / Sòng huā / | Gửi hoa |
送礼物 | / Sòng lǐwù / | Tặng quà |
衣服 | / Yīfu / | Quần áo |
化妆品 | / Huàzhuāngpǐn / | Mỹ phẩm |
手提包 | / Shǒutí bāo / | Túi xách |
口红 | / Kǒuhóng / | Son |
裙子 | / Qúnzi / | Váy |
玫瑰花 | / Méiguī huā / | Hoa hồng |
香水 | / Xiāngshuǐ / | Nước hoa |
鞋子 | / Xiézi / | Giày |
手链 | / Shǒuliàn / | Vòng tay |
耳环 | / Ěrhuán / | Bông tai |
巧克力 | / Qiǎokèlì / | Sô cô la |
泰迪熊 | / Tài dí xióng / | Gấu bông |
纪念品 | / Jìniànpǐn / | Đồ lưu niệm |
Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
快乐 | / Kuàilè / | Vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; khoái lạc |
幸运 | / Xìngyùn / | May mắn |
健康 | / Jiàn kāng / | Khỏe mạnh |
漂亮 | / Piàoliang / | Đẹp, xinh đẹp |
成功 | / Chénggōng / | Thành công |
喜悦 | / Xǐyuè / | Niềm vui |
微笑 | / Wéixiào / | Nụ cười |
舒服 | / Shū fú / | Thoải mái, dễ chịu |
感到幸福 | / Gǎn dào xìng fú / | Cảm thấy hạnh phúc |
光明 | / Guāng míng / | Tươi sáng |
愿望 | / Yuàn wàng / | Nguyện ước |
3. Câu chúc 20/10 bằng tiếng Trung ý nghĩa và hay nhất
3.1 Lời chúc Ngày 20/10 tiếng Trung dành cho mẹ
10 月 20 日祝母亲节快乐 / 10 Yuè 20 rì zhù mǔqīn jié kuàilè /.
Chúc mừng Ngày của Mẹ 20 tháng 10.
妈妈,祝您10月20日快乐 / Māmā, zhù nín 10 yuè 20 rì kuàilè /.
Ngày 20/10 vui vẻ cho mẹ nhé.
10/20 祝您母亲节快乐!保持健康,与我在一起,妈妈. 我非常爱您妈妈.
10/20 Mǔqīn jié kuàilè! Bǎochí jiànkāng, yǔ wǒ zài yīqǐ, māmā. Wǒ fēicháng ài nín māmā!
20/10 Chúc mừng Ngày của Mẹ! Mong mẹ luôn khỏe mạnh và bên con. Con yêu mẹ nhiều lắm!
感谢您一直保护和爱护我。10月20日,祝您永远年轻不老,永远与我在一起,妈妈!
/ Wǒ gǎnxiè nǐ yīzhí bǎohù hé àihù wǒ. 10 Yuè 20 rì, zhù nǐ yǒngyuǎn niánqīng bùlǎo, yǒngyuǎn hé wǒ zài yīqǐ, māmā! /
Con biết ơn mẹ luôn bảo vệ và yêu thương con. 20/10 chúc mẹ mãi trẻ và sống bên con mãi mãi mẹ nhé!
3.2 Chúc 20/10 bằng tiếng Trung dành cho người yêu, vợ tuyệt vời nhất
祝你十月二十日节日快乐. / Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié rì kuàilè /
Chúc em ngày 20 tháng 10 tràn đầy niềm vui.
宝贝,妇女节快乐,永远美丽 / Bǎobèi, fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn měilì! /
Em à, chúc em ngày phụ nữ luôn rạng rỡ, luôn xinh đẹp nhé!
愿你永远如意快乐,幸福无比!/ Yuàn nǐ yǒngyuǎn rúyì kuàilè, xìngfú wúbǐ /
Chúc em luôn vui vẻ như ý, hạnh phúc không thể tả!
祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福 / Zhù nǐ kě'ài de nǚ hái 10 yuè 20 rì chōngmǎn lèqù hé xìngfú / Chúc em luôn vui và tỏa sáng như nụ cười tuyệt đẹp nhất.
十月二十日节日到了,愿你开心,我的女王,永远如此!/ Shí yuè èrshí rì jiérì dàole, yuàn nǐ kāixīn, wǒ de nǚwáng, yǒngyuǎn rúcǐ! /
Ngày 20 tháng 10 đã đến, chúc em luôn hạnh phúc, người phụ nữ của anh vạn tuế.
祝福你,你照亮了我的世界! 妇女节快乐 / Zhùfú nǐ, nǐ zhào liàngle wǒ de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! /
Chúc mừng em, ánh sáng của em đã chiếu sáng thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ thật vui vẻ!
3.3 Chúc mừng 20/10 bằng tiếng Trung dành cho bạn bè, đồng nghiệp.
10/20 Chúc bạn có một ngày vui vẻ! / 10/20 Zhù nǐ wán dé kāixīn /
20/10 Chúc các bạn thật vui vẻ!
祝福你永远快乐,永远美丽 / Zhùfú nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn měilì /
Chúc các bạn luôn luôn tươi mới và hạnh phúc.
祝所有女性 10/20 hạnh phúc / Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè /
Chúc mừng mọi phụ nữ vào ngày 20/10
祝美女们妇女节快乐 / zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
Chúc các bạn đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
祝美女们妇女节快乐!/ Zhù měinǚmen fùnǚ jié kuàilè!/
Chúc mừng ngày phụ nữ đến với mọi người đẹp.
4. Lời chúc 20/10 độc đáo bằng tiếng Trung
你的微笑让我的心跳。谢谢你给我的一切。/ Nǐ de wéixiào ràng wǒ de xīntiào. Xièxiè nǐ gěi wǒ de yīqiè. /
Nụ cười của em làm cho trái tim tôi đập mạnh. Cảm ơn em vì tất cả những điều tuyệt vời mà em mang đến.
祝你的皮肤越来越好,身材越来越苗条,收入越来越高,越来越多帅哥追求你。/ Zhù nǐ de pí fū yuè lái yuè hǎo, shēn cái yuè lái yuè miáo tiáo, shōu rù yuè lái yuè gāo, yuè lái yuè duō shuài gē zhuī qiú nǐ /
Chúc bạn có làn da ngày càng đẹp, vóc dáng ngày càng thanh mảnh, thu nhập ngày càng cao, và được nhiều chàng trai đẹp theo đuổi hơn nữa.
祝你成为照亮我周围世界的光芒!妇女节快乐!/ Zhù nǐ chéngwéi zhào liàng wǒ zhōuwéi shìjiè de guāngmáng! Fùnǚ jié kuàilè! /
Chúc mừng em, ánh sáng của em đã chiếu rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ vui vẻ!