Mẫu câu chúc năm mới bằng tiếng Trung 4 chữ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 万 事 如 意 | wàn shì rú yì | Vạn sự như ý |
2 | 家 庭 平 安 | jiā tíng píng ān | Gia đình bình an |
3 | 一 团 和 气 | yī tuán hé qì | Gia đình hòa thuận |
4 | 工 作 顺 利 | gōngzuò shùnlì | Công việc thuận lợi |
5 | 恭 祝 新 春 | gōng zhù xīnchūn | Cung chúc tân xuân |
6 | 祝 你 健 康 | zhù nǐ jiàn kāng | Chúc bạn sức khỏe |
7 | 恭 喜 发 财 | gōng xi fā cái | Chúc năm mới phát tài |
8 | 家 庭 幸 福 | jiā tíng xìng fú | Gia đình hạnh phúc |
9 | 生 意 兴 隆 | shēng yì xīng lóng | Làm ăn phát tài |
10 | 一 切 顺 利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
11 | 一 本 万 利 | yī běn wàn lì | Một vốn bốn lời |
12 | 从 心 所 欲 | cóng xīn suo yù | Muốn gì được nấy |
13 | 心 想 事 成 | xīn xiăng shì chéng | Muốn sao được vậy |
14 | 万 寿 无 疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống lâu trăm tuổi |
15 | 大 展 宏 图 | dà zhăn hóng tú | Sự nghiệp phát triển |
16 | 身 壮 力 健 | shēn zhuàng lì jiàn | Sức khỏe dồi dào |
17 | 东 成 西 就 | dōng chéng xī j | Thành công mọi mặt |
18 | 一 帆 风 顺 | yī fān fēng shùn | Thuận buồm xuôi gió |
19 | 十 全 十 美 | shí quán shí měi | Thập toàn thập mỹ |
Những mẫu câu chúc năm mới thông dụng bằng tiếng Trung
Mỗi người đều có một lời chúc riêng. Bạn có thể linh hoạt kết hợp các câu chúc tiếng Trung 4 chữ để gửi đến bạn bè của mình.
1. Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, cát tường祝 你 万 事 如 意, 吉 祥! (Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng!)2. Chúc gia đình bạn hạnh phúc và bình an祝 你 家 庭 幸 福 和 平 安! (Zhù nǐ jiātíng xìngfú hé píng'ān!)3. Chúc bạn năm mới sự nghiệp thăng tiến, tiền vào như nước, công thành danh toại祝 你 新 年 步 步 高 升, 招 财 进 宝, 大 展 鸿 图! (Zhù nǐ xīnnián bùbùgāo shēng, zhāo cái jìn bǎo, dà zhǎn hóngtú!)4. Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆! (Zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīnglóng!)5. Chúc bạn vạn sự như ý, thành công mọi mặt 祝 你 万 事 如 意, 东 成 西 就! (Zhù nǐ wànshì rúyì, dōng chéng xī jiù!)6. Chúc bạn học hành tiến bộ 祝 你 学 习 进 步! (Zhù nǐ xuéxí jìnbù!)7. Chúc bạn năm mới cung hỷ phát tài祝 你 恭 喜 发 财! (Zhù nǐ Gōngxǐ fācái!)8. Chúc bạn một năm mới sức khỏe, gia đình hạnh phúc祝 你 新 的一年 身 体 健 康, 家 庭 幸 福! (Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú!)9. Chúc Ông/ bà sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc với con cháu! 祝 您 长 寿 摆 明, 对 孩 子 们 满 意! (Zhù nín chángshòu bǎi míng, duì háizimen mǎnyì)
Gần đến năm mới rồi, hãy sử dụng những câu chúc năm mới này để gửi đến người thân và bạn bè của bạn. Nhân dịp năm mới, chúc bạn một năm mới tràn đầy sức khỏe, an lành và thành công trong công việc.