Pronunciation
Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs.
1.
Doctor: Have you been examined yet? (Bạn đã được khám chưa?)
A. /hæv/
B. /həv/
Nam: Yes, I have. (Tôi khám rồi)
A. /hæv/
B. /həv/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine? (Bạn có thể tập thể dục theo bài này không?)
A. /kæn.
B. /kən/
Nam: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể)
A. /kæn.
B. /kən/
Đáp án:
1. B – A
2. B – A
Lexicon
Complete each blank with ONE word. Utilize the vocabulary you've acquired in this unit.
1. We need to (1) ________down on fast food if we don't want to (2)__________ from heart diseases in the future.
(1)
Đáp án: cut
Từ khóa câu hỏi: down on
Loại từ cần điền:
Loại thông tin cần điền: cắt giảm một thứ gì đó vì xét nghĩa sau của câu là thức ăn nhanh - là một thứ không tốt cần được giảm bớt.
Giải thích: cut down on /kʌt daʊn ɒn/: cắt giảm
(2)
Đáp án: suffer
Từ khóa câu hỏi: from, heart diseases
Loại từ cần điền: động từ (đứng sau “don’t want to)
Loại thông tin cần điền: một hành động gì đó đối với bệnh tim.
Giải thích: suffer from /ˈsʌfə frɒm/: bị bệnh (dùng đối với một chứng bệnh hoặc một điều gì đó khó khăn)
2. (3) __________out regularly and having a (4)_________ diet are the key to a healthy lifestyle.
(3)
Đáp án: working
Từ khóa câu hỏi: out, healthy lifestyle
Loại từ cần điền: động từ thêm -ing (hoạt động như một chủ ngữ)
Loại thông tin cần điền: hoạt động nhằm có một lối sống lành mạnh
Giải thích: workout /ˈwɜːkaʊt/: tập thể dục
(4)
Đáp án: balanced
Từ khóa câu hỏi: diet, healthy lifestyle
Loại từ cần điền: tính từ (vì diet là danh từ - cần một tính từ bổ nghĩa cho diet)
Loại thông tin cần điền: đặc điểm của bữa ăn để có lối sống lành mạnh
Giải thích: a balanced diet /ə ˈbælənst ˈdaɪət/: một chế độ ăn cân bằng
3. Antibiotics are not used in the (5) __________ of diseases caused by viruses.
Đáp án: treatment
Từ khóa câu hỏi: antibiotics, diseases
Loại từ cần điền: danh từ (đi sau “in the….”)
Loại thông tin cần điền: xét nghĩa của câu, antibiotics là kháng sinh … diseases là chứng bệnh, vậy ở đây cần một từ định nghĩa cho antibiotics.
Giải thích: treatment /ˈtriːtmənt/: sự chữa trị
Syntax
Encircle the section underlined that contains errors in the following sentences. Then rectify it.
1. My grandfather (A) has gone to the hospital last month. He (B) is fine now.
Đáp án A – sửa lại: was
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn vì có “last month”
2. Life expectancy (A) has been very low (B) in the past.
Đáp án: A – sửa lại: was
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn vì có “in the past”
3. My father used to do a lot of (A) exercise (B) since he was young.
Đáp án: B – sửa lại: when
Giải thích: Cả 2 vế đều là quá khứ đơn nên không dùng “since”
4. I (A) was ill last week, and I (B) didn't do much exercise so far this week.
Đáp án: B – sửa lại: haven’t done
Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “so far”
Hướng dẫn dịch:
1. Ông tôi đã phải nhập viện vào tháng trước. Bây giờ anh ấy ổn.
2. Tuổi thọ trước đây rất thấp.
3. Bố tôi thường tập thể dục rất nhiều khi còn trẻ.
4. Tuần trước, tôi đã mắc bệnh và không có nhiều hoạt động tập thể dục, nhưng tuần này đã bắt đầu trở lại.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking Back. Thông qua bài viết này, Anh ngữ Mytour mong muốn học sinh tự tin hơn trong việc học môn Tiếng Anh 11 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức khóa luyện IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT tự tin vượt qua kỳ thi IELTS và phát triển kiến thức xã hội cũng như kỹ năng sử dụng tiếng Anh.
Tác giả: Kim Ngân