
Yến mạch | |
---|---|
Yến mạch đang đơm bông | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Avena |
Loài (species) | A. sativa |
Danh pháp hai phần | |
Avena sativa L. (1753) |
Lúa mạch, còn được biết đến với tên khoa học là Avena sativa, là một loại ngũ cốc có hạt. Ngoài việc dùng làm cháo và bột, lúa mạch cũng được sử dụng rộng rãi trong chăn nuôi.
Nông nghiệp
10 nước sản xuất yến mạch hàng đầu — 2005 (triệu tấn) | |
---|---|
Nga | 5.1 |
Canada | 3.3 |
Hoa Kỳ | 1.7 |
Ba Lan | 1.3 |
Phần Lan | 1.2 |
Úc | 1.1 |
Đức | 1.0 |
Belarus | 0.8 |
Trung Quốc | 0.8 |
Ukraina | 0.8 |
Tổng cộng | 24.6 |
Nguồn: FAO |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.628 kJ (389 kcal) |
Carbohydrat | 66 g |
Chất xơ | 11 g |
Chất béo | 7 g |
Protein | 17 g |
Vitamin | Lượng %DV |
Acid pantothenic (B5) | 26% 1.3 mg |
Folate (B9) | 14% 56 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV |
Sắt | 28% 5 mg |
Magiê | 42% 177 mg |
Other constituents | Quantity |
β-glucan (soluble fiber) | 4 g |
Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành, ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia. |

Tham khảo
- Cách chế biến lúa mạch Lưu trữ 2011-10-09 tại Wayback Machine
- Gauldie, Enid (1981). Nhà chế biến bột Scotland từ 1700 đến 1900. NXB John Donald. ISBN 0-85976-067-7.
Năng lượng sinh học | |
---|---|
Nhiên liệu sinh học |
|
Năng lượng từ thực phẩm |
|
Cây trồng năng lượng phi thực phẩm |
|
Công nghệ |
|
Khái niệm |
|