Monopterus albus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Ít quan tâm (IUCN 3.1) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Synbranchidae |
Chi (genus) | Monopterus |
Loài (species) | M. albus |
Danh pháp hai phần | |
Monopterus albus Zuiew, 1793 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lươn (hay còn gọi là Monopterus albus) là một loài cá thuộc Họ Lươn (Synbranchidae).
Đặc tính
Thân của lươn có chiều dài trung bình từ 25–40 cm, tuy nhiên cũng có cá thể dài lên tới 1 m. Hình dạng thân hình của chúng là trụ, da không vảy, không có các vây chẵn nhưng lại có vây lưng nối liền với vây đuôi và vây hậu môn. Các vây này không có gai, thay vào đó chúng đã thoái hóa thành một lỗ ở phía dưới đầu. Đuôi của lươn có hình vót nhọn. Phần lưng của chúng có màu nâu, phần bụng thường có màu trắng hoặc nâu nhạt. Miệng của lươn rất lớn, có thể kéo dài ra được, và cả hai hàm của nó đều có các răng nhỏ dùng để ăn các loài cá, giun, giáp xác và các sinh vật thủy sinh nhỏ khác vào ban đêm. Mắt của chúng rất nhỏ.
Tương tự như các loài khác trong bộ Lươn, chúng hô hấp thông qua các màng trong khoang bụng và ruột, không có bọt khí.
Bệnh lý
Lươn là vật chủ của Gnathostoma spinigerum. Khi ăn lươn sống hoặc lươn nấu chưa kỹ, người có thể dễ bị nhiễm giun đầu gai, một căn bệnh phổ biến ở Thái Lan và Việt Nam.
Vòng đời sinh học
M. albus là loài cá lưỡng tính. Tất cả cá thể non đều là cái. Khi trưởng thành, một số cá thể có thể chuyển đổi thành con đực. Con đực có khả năng chuyển đổi giới tính để duy trì quần thể khi số lượng cái thấp. Quá trình chuyển giới có thể mất đến một năm.
Sinh sản của lươn có thể xảy ra quanh năm. Trứng được đẻ vào những tổ bong bóng nằm ở vùng nước nông. Những tổ bong bóng này nổi trên mặt nước và không cần thảm thực vật thủy sinh để bám. Mỗi lần đẻ, cái lươn có thể đẻ từ 500 đến 1.000 trứng. Đặc điểm này rất quan trọng trong việc kiểm soát các loài xâm lấn.
Phân phối
M. albus là một loài thực vật bản địa của châu Á, từ Ấn Độ, Myanmar đến Đông Á. Ở Hoa Kỳ, đây là một loài cây được du nhập, được biết đến ở các vùng như Hawaii, Florida và Georgia.
Mặc dù có thể sinh tồn ở nhiệt độ dưới điểm đông đá của nước (0 °C) hoặc vài tháng mà không có nhiều nước hoặc nước lợ/mặn; nhưng nó thường chỉ được tìm thấy ở đáy các vùng nước ngọt và ấm áp, ví dụ như các ao bùn, đầm lầy, kênh rạch và ruộng lúa.
Châm ngôn
Tiếng Việt mô tả những người có cặp mắt hẹp là 'mắt nhỏ', không chỉ về kích thước mắt mà còn ám chỉ tính xấu xa như trong câu:
- Những người có đôi mắt hẹp
- Nam thì lấy trộm vợ người khác.
Ca dao cũng có câu nói về hẹp mắt:
- Hẹp mắt mà chê miệng dài
- Thèm ăn mà không dám nhìn trai mồm méo.
Thực phẩm
Lươn là một món ăn phổ biến ở nhiều nước châu Á. Thịt lươn được chế biến thành nhiều món ăn ngon khác nhau. Ở Việt Nam, lươn thường được sử dụng để làm nguyên liệu cho các món ăn như cháo lươn, miến lươn, lẩu lươn, chuối om lươn, súp lươn, lươn xào sả ớt... Trước đây, lươn chủ yếu được khai thác từ tự nhiên. Ngày nay, lươn được nuôi nhân tạo và trở thành một nghề sản xuất mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Ảnh minh họa
- Cháo lươn
- Lươn xào sả ớt
Chú giải
- Thông tin về Monopterus albus trên Wikispecies
Liên kết bên ngoài
- Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2006). 'Synbranchidae' trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2006.
- Dahanukar, N. (2011). “Monopterus indicus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2011: e.T13721A4354702. doi:10.2305/IUCN.UK.2011-1.RLTS.T13721A4354702.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- Danh sách các loài động vật bị đe dọa của IUCN năm 2011
- fishbase
- Nhóm Chuyên gia về Các Loài Xâm Lấn
- Khám phá Cuộc sống
Nhóm các loài thủy sản thương mại thiết yếu | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tự nhiên |
| |||||||||||||||||
Nuôi | Bộ Cá chép (Cá mè hoa, Cá chép, Cá giếc, Cá trắm cỏ, Cá mè trắng) · Cá da trơn · Tôm he nước ngọt · Trai · Sò · Cá hồi (Đại Tây Dương, hương, coho, chinook) · Cá rô phi · Tôm | |||||||||||||||||
Ngư nghiệp · Sản lượng cá thế giới · Từ điển thủy sản |