Lưu Tuyết Hoa | |||
---|---|---|---|
Phồn thể | 劉雪華 (phồn thể) | ||
Giản thể | 刘雪华 (giản thể) | ||
Bính âm | Liú Xuěhuá (Tiếng Phổ thông) | ||
Việt bính | Lau Syut Waa (Tiếng Quảng Châu) | ||
Sinh | 12 tháng 11, 1959 (64 tuổi) Bắc Kinh, Trung Quốc | ||
Tên khác | Lau Suet Wah | ||
Nguyên quán | Hong Kong | ||
Nghề nghiệp | diễn viên | ||
Năm hoạt động | 1978-hiện tại | ||
Phối ngẫu | Đặng Dục Côn (1999-2011) | ||
Quê | Lâm Cù, Sơn Đông | ||
|
Lưu Tuyết Hoa (劉雪華) là một nữ diễn viên người Hồng Kông, từng đoạt giải Chuông Vàng. Sinh ra tại Bắc Kinh, bà đã chuyển đến Hồng Kông vào năm 1964.
Lần đầu tiên bà đóng vai chính trong các bộ phim của Thiệu thị huynh đệ tại Hồng Kông, sau đó chuyển sang Đài Loan vào những năm 1980 để tập trung vào sự nghiệp truyền hình. Lưu Tuyết Hoa nổi tiếng với vai diễn trong nhiều bộ phim chuyển thể từ tiểu thuyết của nhà văn Quỳnh Dao. Bà tiếp tục hoạt động trong ngành công nghiệp điện ảnh Trung Quốc và là một trong những nữ diễn viên truyền hình được trả lương cao nhất.
Tiểu sử
Lưu Tuyết Hoa sinh năm 1959 tại Bắc Kinh, Trung Quốc. Gia đình bà chuyển đến Hồng Kông từ năm 1964. Bà bắt đầu sự nghiệp điện ảnh từ năm 1978 và gây ấn tượng với khán giả qua các bộ phim được chuyển thể từ tiểu thuyết của Quỳnh Dao như Dòng sông ly biệt, Tình Buồn (Kỷ độ tịch dương hồng), Bên dòng nước, Người vợ câm, Xóm vắng, Hải Âu Phi Xứ... Bà cũng tham gia vào các bộ phim như Bao Thanh Thiên 1993, Bạch phát ma nữ truyện, Dương Quá và Tiểu Long Nữ, Thiếu nữ Từ Hy, Tiếu ngạo giang hồ 1985.
Sự nghiệp
Phim điện ảnh
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1978 | Young and Lovable | 情不自禁 | ||
1979 | Affairs | 冤家 | ||
1979 | The Almighty Extra | 通天臨記 | ||
1980 | Innocence | 情劫 | ||
1980 | White Hair Devil Lady | 白髮魔女傳 | ||
1982 | Hell Has No Boundary | 魔界 | ||
1983 | Hong Kong Playboys | 花心大少 | ||
1983 | The Lady Assassin | 清宮啟示錄 | ||
1983 | Little Dragon Maiden | 楊過與小龍女 | Hoàng Dung | |
1983 | Bastard Swordsman | 天蠶變 | ||
1983 | Holy Flame of the Martial World | 武林聖火令 | ||
1983 | Usurpers of Emperor's Power | 封神劫 | ||
1984 | The Little Cute Fellow | 男女方程式 | ||
1984 | Return of the Bastard Swordsman | 布衣神相 | ||
1984 | Opium and the Kung-Fu Master | 洪拳大師 | Xiao Cui | |
1984 | The Hidden Power of the Dragon Sabre | 魔殿屠龍 | Chu Chỉ Nhược | |
1985 | My Mind, Your Body | 錯體人 |
Phim truyền hình
Năm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1981 | Diệu thủ thần thâu | 妙手神偷 | ||
1983 | The Smiling, Proud Wanderer | 笑傲江湖 | Ren Yingying | |
1984 | Thiếu nữ Từ Hi | 少女慈禧 | Từ Hi thái hậu | |
1986 | Tình buồn | 幾度夕陽紅 | Lý Mộng Trúc | |
Dòng sông ly biệt | 煙雨濛濛 | Lục Y Bình | ||
1987 | Xóm vắng | 庭院深深 | Chương Hàm Yên / Phương Ti Oanh | |
1988 | Bên dòng nước | 在水一方 | Đỗ Tiểu Song | |
1989 | Hải âu phi xứ | 海鷗飛處彩雲飛 | Dương Ngọc Thượng / Đường Tiểu Mỹ | |
1990 | Ba Đóa Hoa | 六個夢之三朵花 | Chương Niệm Kỳ | |
Tuyết Kha | 雪河 | Tuyết Kha | ||
1991 | Bedside Love Story: Love in the Wind | 床邊愛情故事:風裡的愛 | Yu Nina | |
1992 | The Book and the Sword | 書劍恩仇錄 | Huoqingtong | |
1993 | Bao Thanh Thiên | 包青天 | Tần Hương Liên Hoắc Thu Nương Tần Băng Cơ |
|
1994 | Heavenly Ghost Catcher 2 | 天師鍾馗II | ||
1995 | Tân Nguyệt cách cách | 新月格格 | Hiếu Trang hoàng thái hậu | |
1998 | Thunderstorm Rider | 霹靂菩薩 | ||
1999 | Tân Phương Thế Ngọc | 新方世玉 | Miao Cuihua | |
2000 | Hoài Ngọc công chúa | 懷玉公主 | Hiếu Trang thái hoàng thái hậu | |
2000 | Tiếu ngạo giang hồ | 笑傲江湖 | Đông Phương Bất Bại | |
2003 | The Pawnshop No. 8 | 第8號當舖 | ||
2005 | The Palm of Ru Lai | 新如来神掌 | ||
2006 | Emerald on the Roof | 屋頂上的綠寶石 | ||
2008 | Romantic Red Rouge | 胭脂雪 | ||
2007 | Pearl Love | 還君明珠 | ||
2011 | Tần Hương Liên | 秦香莲 | Mẹ Trần Thế Mỹ | |
2011 | Cung tỏa tâm ngọc | 宮鎖心玉 | Đức phi | |
2011 | Tân Hoàn Châu cách cách | 新環珠格格 | Sùng Khánh Hoàng thái hậu | |
2012 | Hậu cung Chân Hoàn truyện | 後宮甄嬛傳 | Nhân Thọ Hoàng thái hậu | |
2012 | Cung tỏa châu liêm | 宮鎖珠簾 | Đức phi | |
2013 | Lục Trinh truyền kỳ | 陆贞传奇 | Lâu Thái hậu | |
2016 | Cẩm Tú Vị Ương | 锦绣未央 | Bà của Phùng Tâm Nhi |