Đoạn văn này là nhật ký về ngày sinh nhật của Chery ở Hàn Quốc. Hãy cùng đọc đoạn văn tiếng Việt dưới đây nhé.
Chúc mừng sinh nhật!
“Thứ 7, ngày 20 tháng 1 năm 2020
Cuối cùng thì hôm nay, ngày sinh nhật mà mình mong chờ đã đến!
Không biết có phải vì mong chờ quá lâu không mà sáng nay mình thức dậy sớm hơn bình thường. Mình đã thưởng thức một bát canh rong biển mẹ nấu. Có lẽ bát canh rong biển ăn vào ngày sinh nhật lại ngon hơn bao giờ hết. Có rất nhiều bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật nên mình rất vui.
Cuối cùng, buổi tiệc sinh nhật cũng bắt đầu và mình đã thổi nến trên bánh kem sinh nhật.
“Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng sinh nhật”
Sau khi bài hát chúc mừng sinh nhật kết thúc, bạn bè đã tặng quà cho mình. Mình rất biết ơn các bạn. Sau khi thưởng thức các món ngon, chúng mình đã tham gia các trò chơi thú vị và vui vẻ. Mình đã thưởng thức rất nhiều món ngon, nhận được nhiều quà tặng, thật sự là một ngày rất vui. Mình chân thành cảm ơn bố mẹ đã sinh ra mình. Mình yêu bố mẹ.
Hôm nay mình đã rất vui!”
Bản dịch tiếng Hàn:
2020년 1월 17일 토요일.
드디어 오늘이 기다리고 기다리던 내 생일날!
기대가 너무 커서 평소보다 아침 일찍 일어났다. 어머니가 끓여 주신 미역국을 맛있게 먹었다. 생일에 먹는 미역국은 왠지 더 맛있는 것 같았다. 초대장을 받은 친구들이 많이 와서 기뻤다.
드디어 생일 잔치가 시작되고, 나는 케이크에 있는 촛불을 불어 껐다.
“생일 축하합니다- 생일 축하합니다~”
생일 축하 노래가 끝난 후 친구들이 선물을 주었다. 친구들이 너무나 고마웠다. 맛있는 음식을 먹은 후 재미있는 놀이를 하며 즐겁게 놀았다. 맛있는 것도 많이 먹고, 선물도 많이 받아 너무나 즐거운 하루였다. 나를 낳아 주신 부모님 정말 감사합니다. 사랑해요.
나는 오늘 너무 재미 있었어요!
THỰC HÀNH DỊCH
Từ vựng trong đoạn văn
년: Năm
월: Tháng
토요일: Thứ 7
오늘: Hôm nay
날: Ngày
어린이: Trẻ em, trẻ nhỏ, thiếu nhi
드디어 : Cuối cùng thì…, kết cuộc thì…
기대: Sự mong chờ, sự mong đợi
Cấu trúc 는지: Có hay không…
평소: Thường ngày
끓여주신 = Cấu trúc định ngữ của 끓여주시다 (끓이다 + 주시다): Nấu giúp cho…(Kính ngữ nên dùng 시)
미역국: Canh rong biển
더욱: Hơn nữa, càng
정말: Rất
고맙습니다: Cảm ơn
왠지: Không hiểu sao
Cấu trúc 는 것 같다: Bấm vào đây
초대장: Giấy mời, thư mời
기뻤다 => 기쁘다: Vui
후: Hù, phù (âm thanh)
촛불을 불어 끄다: Thổi tắt nến
(은)ㄴ 후: Xem cấu trúc này tại: Bấm vào đây
즐겁다: Vui vẻ
낳다: Sinh đẻ
재미 있었어요: Thú vị, vui vẻ
Một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn
생일 축하해! Chúc mừng sinh nhật!Chúc bạn/anh/em/cậu/bố/mẹ hạnh phúc. 행복을 빕니다! 늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다! - Tôi chúc bạn gặp nhiều niềm vui, hạnh phúc trong ngày đặc biệt này!특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요! - Hôm nay là một ngày đặc biệt, tôi chúc bạn hạnh phúc nhất ngày hôm nay. Có một sinh nhật tuyệt vời!이 날 19년 전 천사. 울트라 모바일 PC는 항상 있었다.Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu đấy.건강하고 행복하세요. Mãi mãi khỏe mạnh và hạnh phúc nhé
Đoạn văn trên sử dụng chủ yếu từ vựng và ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản, chỉ cần học chăm chỉ một chút các bạn hoàn toàn có thể tự viết và tự dịch những đoạn văn 7-10 dòng.
Hãy theo dõi những chủ đề luyện dịch tiếp theo của Hàn Ngữ Mytour nhé!