Câu 1
Chọn đáp án đúng cho nghĩa của từ thiên nhiên:
□ Tất cả những gì do con người tạo ra.
□ Mọi thứ không do con người tạo ra.
□ Mọi thứ xung quanh con người.
Phương pháp giải:
Chọn đáp án chính xác.
Lời giải chi tiết:
Chọn: ✓ Mọi thứ không do con người tạo ra.
Câu 2
Gạch chân từ ngữ về sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Lên thác xuống
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Câu 3
Tìm và ghi lại từ ngữ miêu tả không gian:
a) Mô tả chiều rộng: M : bao la
b) Mô tả chiều dài (xa): M : tít tắp
c) Mô tả chiều cao: M : cao vút
d) Mô tả chiều sâu: M : hun hút
Đặt câu với từ ngữ đã tìm:
Phương pháp giải:
Theo yêu cầu bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Mô tả chiều rộng: M: bao la, mênh mông, bát ngát.
b) Mô tả chiều dài (xa): M : tít tắp, thăm thẳm.
c) Mô tả chiều cao: M : cao vút, chót vót.
d) Mô tả chiều sâu: M : hun hút, thăm thẳm.
Đặt câu:
- Rừng xanh bát ngát, đầy vẻ bí ẩn.
- Trời xanh cao vời vợi.
- Quê hương bạn Hùng xa tít tắp.
- Giếng sâu hun hút.
Câu 4
Ghi lại những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: M: ì ầm
b) Tả sóng nhẹ: M: lăn tăn
c) Tả sóng mạnh: M: cuồn cuộn
Đặt câu với từ ngữ đã tìm:
a) Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
b) Sóng nhẹ nhàng lăn tăn trên mặt hồ.
c) Sóng dữ dội cuồn cuộn xô vào bờ.