Định nghĩa của When và While
When và While đều là các giới từ chỉ thời gian để nối các mệnh đề với nhau, thường được sử dụng sau mệnh đề thời gian hoặc mốc thời gian nào đó.
- When: trong lúc, trong khi.
- While: trong khi, trong khoảng thời gian, trong khi đó.
Thì quá khứ tiếp diễn với When và While
Thì quá khứ tiếp diễn với when
Đối với thì quá khứ tiếp diễn, when có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu (sau mệnh đề khác), và sau when phải có mệnh đề. Mệnh đề chứa when nếu đứng đầu thường được ngăn cách bởi dấu phẩy.
Cách sử dụng
Khi được sử dụng với các hành động xảy ra ngay lập tức xen vào các hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
E.g: The light ran out of electricity when I was writing the letter. (Đèn hết điện khi tôi đang viết thư).
→ Hành động đang diễn ra là “write a letter” còn hành động xen vào là “run out of electricity”, when được dùng để nối hai mệnh đề.
Cấu trúc câu
When + mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ đơn |
Hoặc:
When + mệnh đề quá khứ đơn + mệnh đề quá khứ tiếp diễn |
E.g: When the police came, the thief was trying to escape. (Khi cảnh sát tới thì tên trộm đang cố trốn thoát).
When the thief was trying to escape, the police came. (Khi tên trộm đang cố trốn thoát thì cảnh sát tới).
Thì quá khứ tiếp diễn với while
Giống như khi, sau khi luôn là một mệnh đề và được phân tách với mệnh đề còn lại bằng dấu phẩy nếu while đứng đầu câu.
Cách sử dụng
Trong thì quá khứ tiếp diễn, while được sử dụng để mô tả hai hoặc nhiều hành động đang diễn ra song song trong quá khứ, tại cùng thời điểm.
E.g: While Oliver was making pizzas, his staff were serving. (Khi Oliver đang làm pizza thì nhân viên của anh ấy đang phục vụ).
→ Hai hành động “make pizzas” và “serve” đều đang cùng diễn ra tại cùng thời điểm trong quá khứ. While là giới từ nối hai mệnh đề với nhau.
Hoặc while có thể được sử dụng tương tự như khi, để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ trong khi có hành động khác xen vào.
E.g: While Oliver was making a pizza, the shipper came. (Khi Oliver đang làm pizza thì người giao hàng tới).
Cấu trúc dạng
While + mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ tiếp diễn |
Hoặc:
While + mệnh đề quá khứ tiếp diễn + mệnh đề quá khứ đơn |
E.g: I was walking while my sister was gardening. (Tôi đang đi bộ trong lúc chị gái tôi đang làm vườn).
During their discussion, a man arrived and instructed them to halt. (Trong lúc họ đang thảo luận, một người đàn ông đến và yêu cầu họ dừng lại).
So sánh When và While trong quá khứ tiếp diễn
Tương tự
Xét từ định nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc ở trên, ta có thể thấy sự tương đồng giữa when và while trong thì quá khứ đơn:
- Cấu trúc: When/While + mệnh đề quá khứ tiếp diễn, mệnh đề quá khứ đơn.
- Vị trí trong câu: đứng đầu hoặc đứng giữa câu (sau mệnh đề còn lại), nếu đứng đầu câu thì ngăn cách mệnh đề còn lại bởi dấu phẩy.
- Cách dùng: đều diễn tả hành động đang diễn ra thì một hành động khác chen ngang ngay lập tức.
Khác biệt
Trái ngược với thì quá khứ tiếp diễn, when và while khác nhau ở một số điểm sau:
- While chỉ hành động đã xảy ra được một khoảng thời gian tương đối dài.
- When chỉ hành động xảy ra tức thời, trong một thời gian ngắn.
E.g: While the kids were playing, their mothers came. (1)
When các em nhỏ đang chơi, các mẹ chúng đã đến. (2)
→ Câu (1) diễn đạt ý nghĩa là khi các em nhỏ đã chơi trong một khoảng thời gian dài, thì các mẹ chúng mới đến. Còn câu (2) ám chỉ rằng các em nhỏ chỉ mới chơi một lúc thôi thì các mẹ chúng đã tới.
Bài tập về thì quá khứ tiếp diễn sử dụng When và While
Bài tập thực hành
Bài 1: Hoàn thành câu với when hoặc while.
- James was going to school by bike ______(when/while) I was walking to school.
- He was there quite a ______(when/while).
- You’ll be fine in a ______(when/while).
- Nhi is very outgoing, ______(when/while) Hoa is shy and quite.
- I was cooking ______(when/while) suddenly I heard a noise.
- ______(when/while) Rose was reading a book, her husband went to work.
- ______(when/while) San and Kat were eating in the kitchen, the doorbell rang.
- Benda was playing in a volleyball team ______(when/while) he was a kid.
- Jack came home ______(when/while) her brother was playing games.
- ______(when/while) Nhi was crying, the rain started.
Bài 2: Hoàn thành câu với đáp án trong ngoặc.
- I (did/was doing/doing) …………….my homework when the lights (going/went/was going)………out.
- It (rained/raining/was raining)……………….when I (got up/was getting up/did get up)………..this morning.
- When my dad (arriving/arrived/was arriving)………home, we (were having/had/are having)……………..dinner.
- The neighbors (playing/played/were playing)……………loud music when I (was calling/called/calling)……………the police.
- He (lost/was losing/losing) …………………… his favorite grasses while he (was skiing/skied/skiing)……………………in the mountains.
- She (broke/was breaking/breaking) ……………her leg while she (rode/was riding/riding) …………her bike.
- While they (was watching/watched/were watching)………a horror movie, they (heard/ were hearing/heared) ……………….a strange noise.
- He (felt/was feeling/feeling)……………sick while he (swimming/swam/was swimming)………..in the pool.
- The police (caught/catching/was catching)………………..him while he (was stealing/stolen/stole)………………a TV from a store.
- When I (was seeing/saw/seeing)…………….them, they (sat/were sitting/sitting)………….. under a tree in the park.
Bài 3: Chia động từ cho phù hợp.
- The maid ….………………(not/clean) the bedrooms when the murder happened.
- Mrs Brown ….………………(not/walk) in the garden when the murder happened.
- Mr Black ….………………(not/work) in his study when the murder happened.
- Miss Jones ….………………(not/talk) to Mr. White when the murder happened.
- The dogs ….………………(not/play) outside when the murder happened.
- You ….………………(not/play) cards when the murder happened.
- Dr Ford ….………………(not/read) in his room when the murder happened.
- Mr. and Mrs. Green ….………………(not/eat) in the dining room when the murder happened.
- Mr Blue ….………………(not/drink) coffee in the library when the murder happened.
- I ….………………(not/listen) to music when the murder happened.
Đáp án cho bài tập
Bài 1:
- While
- While
- While
- While
- While
- When
- When
- When
- When
- While
Bài 2:
- was doing/went
- was raining/got up
- arrived/were having
- played/was calling
- lost/was skiing
- broke/was riding
- were watching/heard
- felt/was swimming
- caught/was stealing
- saw/were sitting
- wasn’t cleaning
- wasn’t walking
- wasn’t working
- wasn’t talking
- weren’t playing
- weren’t playing
- wasn’t reading
- weren’t eating
- wasn’t drinking
- wasn’t listening