Ninh Thuận, vùng đất ven biển tuyệt vời thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ của Việt Nam. Mã bưu điện Ninh Thuận - Postal Code, Zip Code tại các bưu cục tỉnh Ninh Thuận được tổng hợp chi tiết qua bài viết dưới đây.
Mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng địa lý
- Hai số đầu xác định khu vực thuộc tỉnh Ninh Thuận
- Bốn số đầu xác định Mã quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương
- Năm số xác định đối tượng được gắn mã

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) của Ninh Thuận: 59000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(43) |
TỈNH NINH THUẬN |
59 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận |
59000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
59001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
59002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
59003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
59004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
59005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
59009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
59010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
59011 |
10 |
Báo Ninh Thuận |
59016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
59021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
59030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
59035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
59036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
59040 |
16 |
Sở Công Thương |
59041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
59043 |
19 |
Sở Tài chính |
59045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59047 |
22 |
Công an tỉnh |
59049 |
23 |
Sở Nội vụ |
59051 |
24 |
Sở Tư pháp |
59052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
59054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
59055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
59057 |
30 |
Sở Xây dựng |
59058 |
31 |
Sở Y tế |
59060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
59061 |
33 |
Ban Dân tộc |
59062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
59063 |
35 |
Thanh tra tỉnh |
59064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
59065 |
37 |
Cơ quan đại diện của Thông tẩn xã Việt Nam |
59066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
59067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
59070 |
40 |
Cục Thuế |
59078 |
41 |
Cục Hải quan |
59079 |
42 |
Cục Thống kê |
59080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
59081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
59085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
59086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghê thuật |
59087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
59088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
59089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
59090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
59091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
59092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
59093 |
(43.1) |
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM |
|
1 |
BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
59100 |
2 |
Thành ủy |
59101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59104 |
6 |
P. Mỹ Hương |
59106 |
7 |
P. Kinh Dinh |
59107 |
8 |
P. Thanh Sơn |
59108 |
9 |
P. Phủ Hà |
59109 |
10 |
P. Đạo Long |
59110 |
11 |
P. Tấn Tài |
59111 |
12 |
P. Mỹ Hải |
59112 |
13 |
P. Mỹ Bình |
59113 |
14 |
P. Văn Hải |
59114 |
15 |
P. Đài Sơn |
59115 |
16 |
P. Phước Mỹ |
59116 |
17 |
P. Bảo An |
59117 |
18 |
P. Mỹ Đông |
59118 |
19 |
P. Đông Hải |
59119 |
20 |
X. Thành Hải |
59120 |
21 |
P. Đô Vinh |
59121 |
22 |
BCP. Ninh Thuận |
59150 |
23 |
BC. Hùng Vương |
59151 |
24 |
BC. 16 tháng 4 |
59152 |
25 |
BC. Tháp Chàm |
59153 |
26 |
BC. HCC-KHL |
59198 |
27 |
BC. Hệ 1 Ninh Thuận |
59199 |
(43.2) |
HUYỆN NINH HẢI |
592 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Hải |
59200 |
2 |
Huyện ủy |
59201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59204 |
6 |
TT. Khánh Hải |
59206 |
7 |
X. Tri Hải |
59207 |
8 |
X. Phương Hải |
59208 |
9 |
X. Tân Hải |
59209 |
10 |
X. Xuân Hải |
59210 |
11 |
X. Hộ Hải |
59211 |
12 |
X. Nhơn Hải |
59212 |
13 |
X. Thanh Hải |
59213 |
14 |
X. Vĩnh Hải |
59214 |
15 |
BCP. Ninh Hải |
59250 |
16 |
BC. Hộ Hải |
59251 |
17 |
BC. Nhơn Hải |
59252 |
18 |
BĐVHX Xuân Hải 2 |
59253 |
(43.3) |
HUYỆN THUẬN BẮC |
593 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc |
59300 |
2 |
Huyện ủy |
59301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59304 |
6 |
X. Lợi Hải |
59306 |
7 |
X. Công Hải |
59307 |
8 |
X. Phước Chiến |
59308 |
9 |
X. Phước Kháng |
59309 |
10 |
X. Bắc Phong |
59310 |
11 |
X. Bắc Sơn |
59311 |
12 |
BCP. Thuận Bắc |
59350 |
(43.4) |
HUYỆN BÁC ÁI |
594 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bác Ái |
59400 |
2 |
Huyện ủy |
59401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59404 |
6 |
X. Phước Đại |
59406 |
7 |
X. Phước Tiến |
59407 |
8 |
X. Phước Bình |
59408 |
9 |
X. Phước Hòa |
59409 |
10 |
X. Phước Tân |
59410 |
11 |
X. Phước Thắng |
59411 |
12 |
X. Phước Chính |
59412 |
13 |
X. Phước Trung |
59413 |
14 |
X. Phước Thành |
59414 |
15 |
BCP. Bác Ái |
59450 |
(43.5) |
HUYỆN NINH SƠN |
595 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn |
59500 |
2 |
Huyện ủy |
59501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59504 |
6 |
TT. Tân Sơn |
59506 |
7 |
X. Lương Sơn |
59507 |
8 |
X. Lâm Sơn |
59508 |
9 |
X. Quảng Sơn |
59509 |
10 |
X. Hòa Sơn |
59510 |
11 |
X. Mỹ Sơn |
59511 |
12 |
X. Nhơn Sơn |
59512 |
13 |
X. Ma Nới |
59513 |
14 |
BCP. Ninh Sơn |
59550 |
15 |
BC. Quảng Sơn |
59551 |
16 |
BC. Nhơn Sơn |
59552 |
(43.6) |
HUYỆN NINH PHƯỚC |
596 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ninh Phước |
59600 |
2 |
Huyện ủy |
59601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59604 |
6 |
TT. Phước Dân |
59606 |
7 |
X. An Hải |
59607 |
8 |
X. Phước Thuận |
59608 |
9 |
X. Phước Hậu |
59609 |
10 |
X. Phước Sơn |
59610 |
11 |
X. Phước Vinh |
59611 |
12 |
X. Phước Thái |
59612 |
13 |
X. Phước Hữu |
59613 |
14 |
X. Phước Hải |
59614 |
15 |
BCP. Ninh Phước |
59650 |
16 |
BĐVHX An Hải 2 |
59651 |
17 |
BĐVHX An Hải 3 |
59652 |
18 |
BĐVHX Phước Hải 2 |
59653 |
(43.7) |
HUYỆN THUẬN NAM |
597 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thuận Nam |
59700 |
2 |
Huyện ủy |
59701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
59702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
59703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
59704 |
6 |
X. Phước Nam |
59706 |
7 |
X. Phước Hà |
59707 |
8 |
X. Nhị Hà |
59708 |
9 |
X. Phước Ninh |
59709 |
10 |
X. Phước Minh |
59710 |
11 |
X. Cà Ná |
59711 |
12 |
X. Phước Diêm |
59712 |
13 |
X. Phước Dinh |
59713 |
14 |
BCP. Thuận Nam |
59750 |
15 |
BC.Cà Ná |
59751 |
16 |
BC. Phước Diêm |
59752 |
17 |
BĐVHX Phước Dinh 2 |
59753 |
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu chính (Postal Code) khi gửi thư, hàng hóa đến Ninh Thuận

- Thông tin liên quan đến dịch vụ bưu chính của người gửi và người nhận cần được hiển thị rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính, một thành phần quan trọng không thể thiếu trong địa chỉ của người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), nằm ngay sau tên tỉnh/thành phố và được ngăn cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trắng.
- Mã bưu chính cần được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô riêng biệt cho Mã bưu chính ở phần địa chỉ người gửi, người nhận, hãy ghi chính xác Mã bưu chính. Trong mỗi ô chỉ ghi một chữ số và phải ghi rõ ràng, dễ đọc, không có gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Mẫu 2: Bưu gửi với phần dành riêng cho Mã bưu chính
