1. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 27
1.1. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 gắn kết với thực tiễn cuộc sống
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1000 | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 mỗi câu 0,5 điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5(1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối hộp chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
1.2. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 theo chương trình Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1000 | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 mỗi câu 0,5 điểm | 1 mỗi câu 0,5 điểm | 2,5(1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3,5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. xem đồng hồ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 11 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
1.3 Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 theo chương trình Chân trời sáng tạo
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1000. Làm quen với số La Mã | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 điểm | 1 điểm | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
2. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 27
2.1. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo chương trình Chân trời sáng tạo
Kĩ năng | NỘI DUNG | Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm | ||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc tiếng và đọc hiểu (ngữ liệu truyện đoc 195 đến 200 chữ) | Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe, nói | - đọc 70 đến 80 tiếng/ phút - Sau khi HS đọc thành tiếng xong thì gv đặt 01 câu hỏi để HS trả lời (kiểm tra kĩ năng nghe, nói) | 4 | |||||
Đọc hiểu văn bản | 2đ | Câu 1,2,3 | Câu 4 | 6 | ||||
Vận dụng hiểu biết vào thực tiễn | 1đ | Câu 6 | ||||||
Từ ngữ: thuộc các chủ điểm trong CHKI | 1đ | Câu 5 | ||||||
Biện pháp tu từ (từ so sánh, từ có nghĩa giống nhau, từ trái nghĩa, từ so sánh) | 0,5 đ | Câu 7 | ||||||
Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, câu kể, câu hỏi | 1đ | Câu 9 | ||||||
0,5đ | Câu 8 | |||||||
Viết (CT - TLV) | Chính tả | Viết bài | Nghe - viết đoạn văn từ 50 đến 55 chữ/ 15 phút | 3 | ||||
Bài tập | Nối đúng từ ngữ | 1 | ||||||
Viết đoạn văn | Viết đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câu theo chủ đề đã học | 6 |
2.2. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo chương trình Cánh diều
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||||
TN | TL | TL | TN | TL | |||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 3 | |||||
Câu số | 1, 2, 3 | ||||||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||
2 | Kiến thức tiếng việt | Số câu | 3 | 2 | 5 | ||||
Câu số | 4,5,6 | 7,8 | |||||||
SỐ điểm | 1,5 | 1 | 2,5 | ||||||
Tổng số | TS câu | 3 | 3 | 2 | 8 | ||||
TS điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 4 |
2.3. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 3 kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 4 | 2 | 6 | ||||
Câu số | 1, 2, 3, 4 | 5,6 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 4 | |||||
Kiến thức tiếng việt | Số câu | 3 | 1 | 4 | ||||
Câu số | 7, 8, 9 | 10 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 2 | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 10 | |||
Câu số | ||||||||
Số điểm | 2 | 1,5 | 2,5 | 6 |
3. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3 theo chương trình kết nối tri thức
3.1. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3 theo chương trình kết nối tri thức
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (nhận biết) | Mức 2 (kết nối) | Mức 3 (vận dụng) | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ - Sử dụng đèn học - Sử dung quạt điện - Sử dung máy thu thanh - Sử dung máy thu hình - An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Câu số | Câu 1, 3, 4, 8 | Câu 9 | Câu 2, 5, 7 | Câu 10 | Câu 6 | ||||
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 8 | 2 | |
Số điểm | 1 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 8,0 | 2,0 |
3.2. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3 theo chương trình Chân trời sáng tạo
Ma trận mức độ đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3
Mức 3 (10%) | - Thực hành sử dụng một số sản phẩm công nghệ | - Cách phòng tránh tình huống mất an toàn trong môi trường công nghệ gia đình |
Mức 2 (40%) | Cách sử dụng một số sản phẩm công nghệ | - Xử lý tìn huống khi có sự cố mất an toàn xảy ra |
Mức 1( 50%) | - Đối tượng tự nhiên - Sản phẩm công nghệ - Nêu bộ phận chính của một số sản phẩm công nghệ | - Nêu một số tình thuống mất an toàn cho con người từ môi trường công nghệ gia đình |
Lớp 3 | CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG 50% | AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH 50% |
Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG (70%) | Số câu | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | |||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 4,0 | 3,0 | ||||
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH (30%) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 2.0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 | |
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | Số câu | 4 | 2 | 6 | |
Câu số | Câu 1 Câu 2 Bài 1 Bài 2 | Câu 3 Câu 4 | ||||
AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | Bài 3 | Câu 5 | ||||
TC | 4 | 3 | 1 | 8 |
3.3. Ma trận đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 3 theo chương trình Cánh diều
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG: - Tự nhiên và công nghệ - Sử dụng đèn học - Sử dụng quạt điện - Sử dụng máy thu thanh | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Câu số | 1, 2 , 3, 4 , 8 | 5, 6 , 7 | 9, 10 | ||||||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 | |||
Số điểm | 5 | 3 | 2 | 8 | 2 |
Bạn có thể tải Ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 3 năm học 2023 - 2024 theo Thông tư 27 tại đây: Link tải
Bài viết từ Mytour đã cung cấp thông tin chi tiết về Ma trận đề thi học kỳ 1 lớp 3 năm học 2023 - 2024 theo Thông tư 27. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.