Magnesi sulfat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Magnesium sulfate (Magnesi sulfat) |
Tên khác | Muối Epsom (heptahydrat) English salt Bitter salts |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7487-88-9 |
PubChem | 24083 |
DrugBank | |
ChEBI | 32599 |
ChEMBL | 1200456 |
Số RTECS | OM4500000 |
Mã ATC | A06AD04,A12CC02 (WHO)
B05XA05 (WHO) D11AX05 (WHO)V04CC02 (WHO) |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ |
InChI | đầy đủ |
UNII | ML30MJ2U7I |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | MgSO4 |
Khối lượng mol | 120,366 g/mol (dạng khan) 138,38 g/mol (monohydrat) |
Bề ngoài | tinh thể rắn màu trắng |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 2,66 g/cm³ (dạng khan) 2,445 g/cm³ (monohydrat) 1,68 g/cm³ (heptahydrat) 1,512 g/cm³ (11-hydrat) |
Điểm nóng chảy | dạng khan phân hủy tại 1124 °C monohydrat phân hủy tại 200 °C |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | dạng khan 26,9 g/100 mL (0 °C) 25,5 g/100 mL (20 °C) 50,2 g/100 mL (100 °C) heptahydrat 71 g/100 mL (20 °C) |
Độ hòa tan | 1,16 g/100 mL (18 °C, ete) tan yếu trong alcohol, glycerol không tan trong aceton |
Chiết suất (nD) | 1,523 (monohydrat) 1,433 (heptahydrat) |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | đơn tà (hydrat) |
Các nguy hiểm | |
MSDS | External MSDS |
Chỉ mục EU | Không được nói đến |
NFPA 704 |
0
1
0
|
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Beryli sulfat Calci sulfat Stronti sulfat Bari sulfat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
(cái gì ?)
Tham khảo hộp thông tin |
Magie sulfat là một muối vô cơ chứa magie, lưu huỳnh và oxy, với công thức MgSO4. Muối này thường gặp dưới dạng epsomite (MgSO4.7H2O), còn được gọi là muối Epsom, có nguồn gốc từ một suối nước muối đắng ở Epsom, Surrey, Anh, nơi muối được chiết xuất từ đá phấn và đất sét. Monohydrat, MgSO4·H2O, là khoáng chất kieserite. Sản lượng muối monohydrat toàn cầu năm 1970 là 2,3 triệu tấn, chủ yếu dùng cho nông nghiệp.
Magie sulfat khan được dùng làm chất hút ẩm. Muối khan dễ hút nước từ không khí, làm cho việc cân đo trở nên khó khăn; vì vậy, thường sử dụng hydrate để pha chế dung dịch (như trong y tế). Muối Epsom truyền thống còn là thành phần của muối tắm.
Muối Epsom còn được áp dụng trong làm đẹp, giúp giảm đau cơ cho vận động viên và cải thiện cây trồng cho người làm vườn. Nó có nhiều công dụng khác và cũng hiệu quả trong việc loại bỏ mảnh vụn.
Muối này nằm trong danh sách các dược phẩm thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, một danh sách các loại thuốc quan trọng cần có trong hệ thống y tế cơ bản.
Chú giải
Chất bổ sung vi khoáng (A12) |
---|
Hợp chất magnesi |
---|
- Cổng thông tin Hóa học
Hợp chất chứa nhóm chức Sulfat (SO2− 4) |
---|
H 2SO 4 |
He | ||||||||||||||||||||
Li 2SO 4 |
BeSO 4 |
B 2S 2O 9 -BO3 +BO3 |
esters ROSO− 3 (RO) 2SO 2 +CO3 +C2O4 |
(NH 4) 2SO 4 [N 2H 5]HSO 4 (NH 3OH) 2SO 4 NOHSO4 +NO3 |
HOSO4 | +F | Ne | ||||||||||||||
Na2SO4 NaHSO4 |
MgSO4 | Al2(SO4)3 Al2SO4(OAc)4 |
Si | +PO4 | SO2− 4 HSO3HSO4 (HSO4)2 +SO3 |
+Cl | Ar | ||||||||||||||
K2SO4 KHSO4 |
CaSO4 | Sc2(SO4)3 | TiOSO4 | VSO4 V2(SO4)3 VOSO4 |
CrSO4 Cr2(SO4)3 |
MnSO4 | FeSO4 Fe2(SO4)3 |
CoSO4 Co2(SO4)3 |
NiSO4 Ni2(SO4)3 |
CuSO4 Cu2SO4 [Cu(NH3)4(H2O)]SO4 |
ZnSO4 | Ga2(SO4)3 | Ge | As | +SeO3 | Br | Kr | ||||
RbHSO4 Rb2SO4 |
SrSO4 | Y2(SO4)3 | Zr(SO4)2 | Nb2O2(SO4)3 | MoO(SO4)2 MoO2(SO4) |
Tc | Ru(SO4)2 | Rh2(SO4)3 | PdSO4 | Ag2SO4 AgSO4 |
CdSO4 | In2(SO4)3 | SnSO4 Sn(SO4)2 |
Sb2(SO4)3 | Te | +IO3 | Xe | ||||
Cs2SO4 CsHSO4 |
BaSO4 | * | Lu2(SO4)3 | Hf | Ta | WO(SO4)2 | Re2O5(SO4)2 | OsSO4 Os2(SO4)3 Os(SO4)2 |
IrSO4 Ir2(SO4)3 |
Pt2(SO4)5 | AuSO4 Au2(SO4)3 |
Hg2SO4 HgSO4 |
Tl2SO4 Tl2(SO4)3 |
PbSO4 Pb(SO4)2 |
Bi2(SO4)3 | PoSO4 Po(SO4)2 |
At | Rn | |||
Fr | RaSO4 | ** | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |||
* | La2(SO4)3 | Ce2(SO4)3 Ce(SO4)2 |
Pr2(SO4)3 | Nd2(SO4)3 | Pm2(SO4)3 | Sm2(SO4)3 | EuSO4 Eu2(SO4)3 |
Gd2(SO4)3 | Tb2(SO4)3 | Dy2(SO4)3 | Ho2(SO4)3 | Er2(SO4)3 | Tm2(SO4)3 | Yb2(SO4)3 | |||||||
** | Ac2(SO4)3 | Th(SO4)2 | Pa | U2(SO4)3 U(SO4)2 UO2SO4 |
Np(SO4)2 | Pu(SO4)2 | Am2(SO4)3 | Cm2(SO4)3 | Bk | Cf2(SO4)3 | Es | Fm | Md | No |