Khi nâng cấp CPU hoặc xây dựng cấu hình máy tính, sự tương thích giữa main và chip là quan trọng. Bài viết này giúp bạn hiểu rõ hơn về bo mạch chủ H310 và danh sách CPU mà nó hỗ trợ.
I. Thông tin về Chipset H310
Bo mạch chủ sử dụng Chipset H310 được giới thiệu lần đầu vào năm 2018 kèm theo thế hệ CPU Coffee Lake nổi tiếng của Intel. Ban đầu, Chipset H310 hỗ trợ CPU Coffee Lake thế hệ 1 và sau đó tiếp tục hỗ trợ CPU Coffee Lake thế hệ 2 (Coffee Lake Refresh). Dòng main H310 thuộc phân khúc giá rẻ, phổ biến nhằm mục tiêu mang đến cơ hội sử dụng chip Intel Coffee Lake cho mọi đối tượng người dùng.
- Socket: LGA 1151v2 (hỗ trợ thế hệ 8 & 9)
- RAM: DDR4 2133 MHz (Tối đa 32Gb RAM)
- Số khe RAM: Thường là 2 khe RAM (Dual Channel)
- Hỗ trợ: CPU Intel Core i3/ i5/ i7/ i9, Intel Celeron, Intel Pentium
Với mục tiêu giảm chi phí, Chipset H310 đã trải qua một số điều chỉnh tương đối để đáp ứng nhu cầu giảm giá. Mặc dù vậy, main H310 vẫn hoàn thành tốt nhiệm vụ trên thị trường với các tiêu chí ổn định, bền bỉ và phù hợp. Đối với dòng bo mạch chủ H310, các dòng CPU phù hợp nhất để sử dụng bao gồm: Celeron, Pentium, Intel Core i3, Intel Core i5 (phiên bản không K), Intel Core i7 (phiên bản không K).
Main H310 có VRM khá yếu, phù hợp sử dụng cho những CPU ở phân khúc tầm trung và thấp. Đối với các CPU thuộc dòng K-Series (hỗ trợ ép xung), không nên sử dụng trên bo mạch chủ H310 để tận dụng tối đa hiệu suất.
II. Main H310 hỗ trợ CPU nào?
Dòng Main H310 hỗ trợ 2 thế hệ CPU Intel nên danh sách những CPU tương thích trên bo mạch chủ khá đa dạng. Tuy nhiên, những dòng CPU phù hợp nhất với Main H310 bao gồm: Intel Celeron, Pentium, Core i3/ i5/ i7 (phiên bản không hỗ trợ ép xung).
Bộ xử lý Intel Core i9-9900KS |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900T |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900 |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900KF |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900K |
16M Bộ nhớ đệm, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700T |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700 |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700F |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700KF |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500F |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400 |
Bộ nhớ đệm cache 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600KF |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600K |
9M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100F |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9320 |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9350K |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100 |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100T |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300 |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300T |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 3,80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9350KF |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8086K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700T |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700 |
12M Bộ nhớ đ ệm, ên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600K |
9M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400 |
9M Bộ nhớ đ ệm, lên đến 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300 |
Bộ nhớ đệm 8M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300T |
Bộ nhớ đệm 8M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8100T |
Bộ nhớ đệm 6M, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8100 |
6M Bộ nhớ đệm, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8350K |
8M Bộ nhớ đệm, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5600T |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5420T |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5420 |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,80 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5620 |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5600 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,90 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5500 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,80 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5500T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5400T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5400 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4930T |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4950 |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4930 |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4900 |
2M Bộ nhớ đệm, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4920 |
2M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4900T |
2M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
III. Nên mua Main H310 hay không?
Main H310 được nhiều cửa hàng đề xuất cho người dùng nhờ vào chi phí thấp, dễ tối ưu hóa cho các cấu hình và thường xuất hiện trong các phòng máy, cyber gaming. Điểm nổi bật của Main H310 chính là giá thành thấp nhưng vẫn giữ được các yếu tố quan trọng để sử dụng lâu dài. Bo mạch chủ H310 cung cấp đầy đủ tính năng giống như các mô hình cao cấp như B365, H470, Z470 hay Z490, chỉ là các tính năng nâng cao được giảm giá.
Main H310 được nhiều hãng sản xuất tham gia, đặc biệt phổ biến tại Việt Nam với các thương hiệu lớn như Gigabyte, MSI, ASRock, Asus,… Dòng Main H310 không gặp vấn đề gì khi sử dụng với các thế hệ CPU đời thấp, hoạt động ổn định, bền bỉ và tương đối mát mẻ.
Thế hệ bo mạch chủ H310 vẫn là lựa chọn ưa thích của nhiều người, đặc biệt là những người muốn xây dựng PC giá rẻ cho mục đích chơi game, làm văn phòng,… Chất lượng của bo mạch chủ H310 đã được kiểm nghiệm qua nhiều năm và không gặp quá nhiều phản ánh tiêu cực.
Tổng quan, với giá cả phải chăng, bo mạch chủ H310 là sự lựa chọn hàng đầu cho các cấu hình tầm trung và giá rẻ. Tuy nhiên, để đảm bảo ổn định, bạn nên mua bo mạch chủ H310 có thời gian bảo hành còn lại để được hỗ trợ tốt nhất.
Trong bài viết này, Mytour đã cung cấp Danh sách CPU tương thích trên bo mạch chủ H310 của Intel. Chúc bạn có một ngày vui vẻ!