Guendouzi trong màu áo Arsenal năm 2019 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matteo Elias Kenzo Guendouzi Olié | ||
Ngày sinh | 14 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | ||
Nơi sinh | Poissy, Pháp | ||
Chiều cao | 1,85m | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Lazio | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2014 | Paris Saint-Germain | ||
2014–2016 | Lorient | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | Lorient B | 24 | (0) |
2016–2018 | Lorient | 26 | (0) |
2018–2022 | Arsenal | 57 | (0) |
2020–2021 | → Hertha BSC (mượn) | 24 | (2) |
2021–2022 | → Marseille (mượn) | 38 | (4) |
2022– | Marseille | 35 | (2) |
2023– | → Lazio (mượn) | 26 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U-18 Pháp | 7 | (0) |
2017 | U-19 Pháp | 2 | (1) |
2017–2018 | U-20 Pháp | 3 | (1) |
2018–2021 | U-21 Pháp | 20 | (1) |
2021– | Pháp | 8 | (1) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 00:00, 17 tháng 3 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:10, 26 tháng 3 năm 2024 (UTC) |
Matteo Elias Kenzo Guendouzi Olié (sinh ngày 14 tháng 4 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Pháp, hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Lazio tại Serie A, mượn từ Marseille và là thành viên của Đội tuyển quốc gia Pháp.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Thông tin tính đến trận đấu ngày 11 tháng 7 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp | League Cup | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Lorient B | 2015–16 | Championnat de France Amateur | 6 | 0 | — | 6 | 0 | |||||
2016–17 | 17 | 0 | — | 17 | 0 | |||||||
2017–18 | Championnat National 2 | 1 | 0 | — | 1 | 0 | ||||||
Tổng cộng | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | ||
Lorient | 2016–17 | Ligue 1 | 8 | 0 | 1 | 0 | — | 9 | 0 | |||
2017–18 | Ligue 2 | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 21 | 0 | ||
Tổng cộng | 26 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
Arsenal | 2018–19 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 50 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 54 | 0 |
Thi đấu quốc tế
- Cập nhật tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Pháp | 2021 | 1 | 0 |
2022 | 6 | 1 | |
2023 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 8 | 1 |
Ghi bàn quốc tế
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Pierre-Mauroy, Villeneuve-d'Ascq, Pháp | Nam Phi | 5–0 | 5–0 | Giao hữu |
Danh hiệu đạt được
Arsenal
- Cúp FA: Mùa giải 2019–20
Pháp
- UEFA Nations League: Mùa giải 2020–21
- Á quân World Cup: 2022
Các liên kết ngoài
- Thông tin về Guendouzi từ FFF Lưu trữ vào ngày 30 tháng 9 năm 2020 trên Wayback Machine tại FFF
Arsenal F.C. – đội hình hiện tại |
---|