Câu hỏi về chủ đề Sleep – Part 1
1. Bạn ngủ bao nhiêu giờ một ngày?
2. Có cần thiết phải ngủ trưa mỗi ngày không?
3. Người già có ngủ nhiều không?
Mẫu câu trả lời (Sample Answer)
1. Bạn ngủ bao nhiêu giờ một ngày?
Không nhiều như mong đợi. Lý tưởng là bạn nên ngủ khoảng 8 tiếng mỗi ngày, nhưng tôi chỉ có thể ngủ được 5 hoặc 6 tiếng tốt nhất. Tôi biết điều này không tốt cho sức khỏe nhưngkhông còn cách nào khác– công việc của tôi thực sựquá nặng nề. Vì vậy, kế hoạch của tôi vào năm mới là cố gắng ngủ nhiều hơn mỗi ngày.
2. Có cần phải ngủ trưa mỗi ngày không?
Hoàn toàn cần thiết. Saumỗi lần ngủ trưatôi luôn cảm thấy sảng khoái vàsẵn sàng đối mặt vớiphần còn lại của ngày. Vì vậy, mỗi ngày sau bữa trưa, tôi cố gắng
3. Người già có ngủ nhiều không?
Mình nghĩ điều này phụ thuộc vào từng người. Với một số người, việc ngủdiễn ra dễ dàng hơn,nhưng với một số người thì ngủ thực sự là mộtcuộc chiến. Tôi biết một số người già trong gia đình mìnhngủ nhẹ– họ bị đánh thức bởi âm thanh nhỏ nhất. Một số trong chúng ta phát triểnchứng mất ngủkhi lớn tuổi hơn. Tôi chỉ hy vọng mình sẽ khôngrơi vào nhóm này.
Sample bởi thầy Đặng Trần Tùng – Mytour HNTừ vựng liên quan đến IELTS Speaking Part 1 Sleep
- at best: đang ở tình hình tốt nhất
- there’s no way around it (phrase) không có cách nào khác
- overwhelming (adj) choáng ngợp
- nap (n) giấc ngủ ngắn
- to take on something: chống lại cái gì
- to squeeze in something: thành công thực hiện điều gì đó trong thời gian ngắn, hoặc khi bạn đang bận
- sluggish (adj) trì trệ
- cranky (adj) khó chịu
- to come readily: có sẵn (nghĩa bóng: điều gì đến 1 cách dễ dàng)
- to struggle: vật lộn
- light sleeper (n) người ngủ thính, dễ bị đánh thức
- insomnia (n) chứng mất ngủ
- to fall into (a category) thuộc về 1 nhóm nào đó