Yêu và ghét là những cảm xúc thường gặp của chúng ta. Bạn đã biết cách diễn đạt yêu thích và không thích khi giao tiếp tiếng Trung chưa? Hãy cùng Mytour khám phá những mẫu câu tiếng Trung về chủ đề thú vị này nhé.
Mẫu câu tiếng Trung biểu lộ sự yêu thích
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我喜欢你 | Wǒ xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn |
我真的很喜欢看着你微笑 | wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào
| Mình rất thích ngắm bạn cười |
我喜欢自由 | wǒ xǐhuān zìyóu | Tôi thích sự tự do |
我有旅行的爱好
| wǒ yǒu lǚxíng de àihào | Tôi có sở thích được đi du lịch |
今晚的聚会我感到非常高兴 | jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng | Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay |
我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣 | wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù ì | Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất |
我想给你一个惊喜 | wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ | Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn |
你喜欢像我一样看雪吗 | nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma | Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không |
我很高兴看到大海辽阔 | wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò | Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả |
10我的喜悦是给每个人带来幸福 | wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú | Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người |
我爱你的真诚 | wǒ ài nǐ de zhēnchéng | Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn |
他们让我对环保行动感到很满意 | tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì | Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường |
爱动物是一种养成自我的方式 | ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh
| Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình |
Mẫu câu tiếng Trung thể hiện sự chán ghét, không hài lòng
Nếu cảm thấy không vui, không thích và không muốn một vấn đề nào đó, bạn có thể diễn đạt sự chán ghét, không hài lòng qua những câu giao tiếp tiếng Trung sau đây.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 真 看 不 起 他. | Wǒ zhēn kànbùqǐ tā. | Tôi coi thường anh ta |
我 已 经 受 够 了! | Wǒ yǐjīng shòu gòule! | Tôi đã chịu đựng đủ rồi |
我 最 讨 厌 这 个了. | Wǒ zuì tǎoyàn zhègele. | Tôi ghét nhất cái này |
我 对 他 恨 之 入骨. | Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ. | Tôi hận anh ta tới tận xương tủy |
我 都 等 不 及 了. | Wǒ dū děng bùjíle. | Tôi không chờ đợi được nữa rồi |
我 不 喜 欢 这 个. | wǒ bù xǐhuān zhè ge. | Tôi không thích cái này |
我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度. | Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù. | Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm |
我 不 爱 喝 鸡 尾酒 | Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ | Tôi không thích uống cocktail |
这 个 真 恶 心 | Zhège zhēn ěxīn! | Cái này thật buồn nôn |
我不喜欢你的假货
| Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò | Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn |
我最讨厌的是分离 | wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí | Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly |
我们在口味上似乎并不匹配 | wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi | Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị |
我不喜欢噪音 | wǒ bù xǐhuān zàoyīn
| Tôi không thích sự ồn ào |
我对这个结果不满意 |
wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì | Tôi không hài lòng với kết quả này |
我不希望今天的聚会那样破裂
| wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè | Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy |
我需要一个理由喜欢你 | wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ | Tôi cần một lý do để thích bạn
|
Hi vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sự yêu thích và không thích sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.
Mẫu câu tiếng Trung thể hiện sự yêu thích
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我喜欢你 | Wǒ xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn |
我真的很喜欢看着你微笑 | wǒ zhēn de hěn xǐhuān kànzhe nǐ wéixiào
| Mình rất thích ngắm bạn cười |
我喜欢自由 | wǒ xǐhuān zìyóu | Tôi thích sự tự do |
我有旅行的爱好
| wǒ yǒu lǚxíng de àihào | Tôi có sở thích được đi du lịch |
今晚的聚会我感到非常高兴 | jīn wǎn de jùhuì wǒ gǎndào fēicháng gāoxìng | Mình cảm thấy rất hài lòng về bữa tiệc tối nay |
我们去看电影吧,这是我最快乐的乐趣 | wǒmen qù kàn diànyǐng ba, zhè shì wǒ zuì kuàilè de lèqù ì | Chúng ta cùng đi xem phim nhé, đó là thú vui mà tôi cảm thấy hạnh phúc nhất |
我想给你一个惊喜 | wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ | Tôi thích tạo sự bất ngờ dành cho bạn |
你喜欢像我一样看雪吗 | nǐ xǐhuān xiàng wǒ yīyàng kàn xuě ma | Bạn có thích ngắm tuyết rơi như tôi không |
我很高兴看到大海辽阔 | wǒ hěn gāoxìng kàn dào dàhǎi liáokuò | Tôi rất hạnh phúc khi được nhìn thấy sự mênh mông của biển cả |
10我的喜悦是给每个人带来幸福 | wǒ de xǐyuè shì gěi měi gèrén dài lái xìngfú | Niềm vui của tôi là mang hạnh phúc đến với mọi người |
我爱你的真诚 | wǒ ài nǐ de zhēnchéng | Tôi thích sự chân thành nồng ấm từ bạn |
他们让我对环保行动感到很满意 | tāmen ràng wǒ duì huánbǎo xíngdòng gǎndào hěn mǎnyì | Họ đã làm tôi cảm thấy thật tuyệt về những hành động bảo vệ môi trường |
爱动物是一种养成自我的方式 | ài dòngwù shì yī zhǒng yǎng chéng zìwǒ de fāngsh
| Yêu động vật là cách nuôi dưỡng lòng nhân hậu từ chính bản thân mình |
Mẫu câu tiếng Trung thể hiện sự chán ghét, không hài lòng
Nếu cảm thấy không vui, không thích và không muốn một vấn đề nào đó, bạn có thể diễn đạt sự chán ghét, không hài lòng qua những câu giao tiếp tiếng Trung sau đây.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我 真 看 不 起 他. | Wǒ zhēn kànbùqǐ tā. | Tôi coi thường anh ta |
我 已 经 受 够 了! | Wǒ yǐjīng shòu gòule! | Tôi đã chịu đựng đủ rồi |
我 最 讨 厌 这 个了. | Wǒ zuì tǎoyàn zhègele. | Tôi ghét nhất cái này |
我 对 他 恨 之 入骨. | Wǒ duì tā hèn zhī rùgǔ. | Tôi hận anh ta tới tận xương tủy |
我 都 等 不 及 了. | Wǒ dū děng bùjíle. | Tôi không chờ đợi được nữa rồi |
我 不 喜 欢 这 个. | wǒ bù xǐhuān zhè ge. | Tôi không thích cái này |
我 不 喜 欢 小 林 的 这 种 态 度. | Wǒ bù xǐhuān xiǎolín de zhè zhǒng tài dù. | Tôi không thích thái độ này của Tiểu Lâm |
我 不 爱 喝 鸡 尾酒 | Wǒ bù ài hē jīwěijiǔ | Tôi không thích uống cocktail |
这 个 真 恶 心 | Zhège zhēn ěxīn! | Cái này thật buồn nôn |
我不喜欢你的假货
| Wǒ bù xǐhuān nǐ de jiǎ huò | Mình không thích sự giả dối, giả tạo từ bạn |
我最讨厌的是分离 | wǒ zuì tǎoyàn de shì fēnlí | Cái tôi ghét nhất trên đời là sự chia ly |
我们在口味上似乎并不匹配 | wǒmen zài kǒuwèi shàng sìhū bìng bù pǐpèi | Chúng ta có vẻ không hợp với nhau về khẩu vị |
我不喜欢噪音 | wǒ bù xǐhuān zàoyīn
| Tôi không thích sự ồn ào |
我对这个结果不满意 |
wǒ duì zhège jiéguǒ bù mǎnyì | Tôi không hài lòng với kết quả này |
我不希望今天的聚会那样破裂
| wǒ bù xīwàng jīntiān de jùhuì nàyàng pòliè | Tôi không muốn bữa tiệc hôm nay bị phá vỡ như vậy |
我需要一个理由喜欢你 | wǒ xūyào yīgè lǐyóu xǐhuān nǐ | Tôi cần một lý do để thích bạn
|
Hi vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sự yêu thích và không thích sẽ giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp hàng ngày.