Tổng hợp mẫu câu tiếng Hàn khi đi khám bệnh
-
뭘 도와 드릴까요?
→ Tôi có thể giúp gì cho anh chị?
-
치료하고 싶어요
→ Tôi cần khám bệnh
-
증상을 어떻습니까?
→ Bạn có dấu hiệu gì không?
-
열이 나고 콧물이 많이 나요.
→ Tôi đau sốt và nghẹt mũi.
-
발목을 삐었어요.
→ Tôi bị đau khớp.
-
오늘 계속 토해요.
→ Hôm nay tôi thường xuyên bị nôn mửa.
-
어디가 아프세요?
→ Bạn cảm thấy đau ở đâu?
-
어디 다쳤습니까?
→ Bạn bị thương ở đâu vậy?
-
오늘은 집에서 쉬세요.
→ Hôm nay hãy ở nhà nghỉ ngơi đi nhé.
-
손을 베었는데 혹시 연고 있어요?
→ Nếu tôi bị bỏng tay, liệu có thuốc mỡ bôi ngoài không nhỉ?
-
어디가 아파서 오셨습니까?
→ Anh đau ở đâu mà lại đến đây?
-
뭘 도와 드릴까요?
→ Anh đến đây vì lí do gì ạ?
-
어디가 아프십니까?
→ Đau ở chỗ nào ạ?
-
어디가 아프세요?
→ Anh đau ở đâu vậy?
-
정확히 어느 곳이 아프세요?
→ Chính xác là đau ở đâu?
-
증상이 어떻습니까?
→ Triệu chứng của anh như thế nào ạ?
-
그 밖에 또 아픈 곳이 있습니까? / 이 외에 더 아픈 곳이 있습니까?
→ Anh còn bị thương chỗ nào khác không?
-
언제부터 그랬습니까?
→ Anh bị như vậy từ khi nào ạ?
-
언제부터 아프셨습니까?
→ Anh bắt đầu đau từ khi nào vậy?
-
검진해 봅시다 = 검진을 해보겠습니다.
→ Để tôi kiểm tra ngay.
-
검진을 시작하겠습니다.
→ Tôi bắt đầu xem ngay nhé.
-
체온을 재보겠습니다 / 체온을 재봅시다 / 체온을 재겠습니다.
→ Để tôi đo thử nhiệt độ của bạn xem sao.
-
혈압을 재겠습니다 / 혈압을 재봅시다 / 혈압을 재보겠습니다.
→ Để tôi đo huyết áp của bạn nhé.
-
목을 검사해 보겠습니다. / 목을 검사하겠습니다. / 자,목을 검사해봅시다.
→ Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn ngay đây.
-
주사를 한 대 놓겠습니다.
→ Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi ngay đây.
-
주사를 맞으면 살짝 따갑습니다.
→ Khi tiêm sẽ có chút nhức nhẹ thôi.
-
수술을 하셔야 합니다.
→ Anh cần phải phẫu thuật.
-
수술을 하셔야 할 것 같습니다.
→ Tôi cho rằng anh cần phải phẫu thuật.
-
몸이 안 좋습니다.
→ Tôi cảm thấy không được khỏe.
-
몸이 피로합니다.
→ Tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
-
이 약을 어떻게 먹어야 돼요?
→ Tôi phải sử dụng loại thuốc này như thế nào ạ?
-
밥을 먹은 후에 드세요.
→ Sau khi ăn, hãy uống thuốc.
-
하루에 약을 몇 번 먹어야 합니까?
→ Mỗi ngày uống thuốc bao nhiêu lần ạ?
-
하루 2번 식사 후에 드세요.
→ Uống thuốc hai lần sau khi ăn nhé.