1. Mẫu câu giao tiếp tại quầy đăng ký bệnh viện
Quầy tiếp đón bệnh nhân là vị trí quan trọng nhất mà bạn cần đến khi đi khám bệnh. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp giúp người dân địa phương hiểu được nhu cầu và mong muốn của bệnh nhân.
-
Tôi muốn đi khám bác sĩ: 我 想 要 看 医 生. (Wǒ xiǎng yào kàn yīshēng)
-
Tôi muốn hẹn khám bác sĩ… : 我 想 要 预 约... 医 生 (Wǒ xiǎng yào yùyuē... Yīshēng)
-
Bạn có hẹn trước chưa?: 你 有 预 约 吗? (Nǐ yǒu yùyuē ma?)
-
Tôi chưa có hẹn với bác sĩ.: 我 没 有 预 约 医 生 (Wǒ méiyǒu yùyuē yīshēng).
-
Bạn có bảo hiểm y tế không? 你 有 私 人 医 疗 保 险 吗? (Nǐ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn ma?)
-
Tôi có bảo hiểm y tế: 我 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ yǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)
-
Tôi không có bảo hiểm y tế: 我 没 有 私 人 医 疗 保 险 (Wǒ méiyǒu sīrén yīliáo bǎoxiǎn)
2. Giao tiếp khi thảo luận về triệu chứng và bệnh
-
Triệu chứng của bạn như thế nào?
你 有 什 么 症 状?(Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?)
-
Tôi thường xuyên bị đau đầu và phát sốt vào buổi tối.
在晚上 我 经 常 头 痛 和 发 烧 (Zài wǎnshàng Wǒ jīngcháng tóutòng hé fāshāo)
-
Tôi cảm thấy có một chút khó thở
我 觉 得 有点 呼 吸 困 难. (Wǒ juédé yǒudiǎn hūxī kùnnán)
-
Tôi cảm thấy rất khó chịu
我 觉 得 很 困 难 (Wǒ juédé hěn kùnnán)
-
Gần đây, tôi hay bị đau đầu
最 近, 我 经 常 头 痛 (Zuìjìn, wǒ jīngcháng tóutòng)
-
Triệu chứng này của bạn kéo dài bao lâu rồi.
你 这 样 的 状 况 持 续 多 久了? (Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?)
-
Tôi có thể khám một chút được không?
我 可 以 看 一 下 吗? (Wǒ kěyǐ kàn yīxià ma?)
-
Đau ở đâu?
哪 里 痛 (Nǎlǐ tòng)
-
Bạn bị thương ở đâu?
你 在 哪 里 受 伤. (Nǐ zài nǎlǐ shòushāng.)
-
Bạn cặp nhiệt độ thử đi
你 试 试 表 吧. (Nǐ shì shì biǎo ba.)
-
Bạn sốt rồi
你 发 烧 了. (Nǐ fāshāole)
-
Bạn cần phải đo huyết áp
你 要量 量 血 压 (Nǐ yào liàng liàng xiěyā)
-
Huyết áp của bạn bình thường
你 的 血 压 是 正 常 的 (Nǐ de xiěyā shì zhèngcháng de)
-
Huyết áp của bạn hơi thấp
你 的 血 压 较 高 (Nǐ de xiěyā jiào gāo)
-
Tôi cần tiêm cho bạn
我 打 算 给 你 打 针 (Wǒ dǎsuàn gěi nǐ dǎzhēn)
-
Bạn cần đi chụp X quang
你 需 要 去 做 X 光 检 查 (nǐ xū yào qù zuò X guāng jiǎn chá)
-
Bạn cần xét nghiệm máu
你 需 要 进 行 血 液 检 测 (nǐ xū yào jìn xíng xuè yè jiǎn cè)
-
Tôi sẽ kê cho bạn một vài viên thuốc
我 打 算 开 一 些 药 给 你 (wǒ dǎsuàn kāi yī xiē yào gěi nǐ)
-
Thuốc này uống như thế nào?
这 种 药 怎 么 吃? (Zhè zhǒng yào zěnme chī?)
-
Mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 3 viên, uống trước hoặc sau bữa ăn.
一天两次,一次三片, 饭后吃/饭前吃 (Yītiān liǎng cì, yīcì sān piàn, fàn hòu chī/fàn qián chī)
3. Mẫu câu về lời khuyên từ bác sĩ
-
Bạn không nên uống bia rượu nhiều.
你 不 应 该 多 喝 酒. (Nǐ bù yìng gāi duō hējiǔ)
-
Bạn không được ăn đồ chua, cay.
你 一 定 不 要 吃 酸 辣 的 食 物. (Nǐ yīdìng bùyào chī suān là de shíwù)
-
Bạn nên nghỉ ngơi 1 tuần để sức khỏe hồi phục
你 应 该 花 几 天 来 恢 复 健 康. (Nǐ yīnggāi huā jǐ tiān lái huīfù jiànkāng)
-
Bạn không được tức giận
你一定不要生气. (Nǐ yīdìng bùyào shēngqì)
-
Bạn hãy uống thuốc theo đúng hướng dẫn
务必按照指示服药. (Wùbì ànzhào zhǐshì fúyào)
Từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc
Cùng Mytour học thêm từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại thuốc để mở rộng vốn từ vựng và áp dụng trong các tình huống cần thiết.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 硼 酸 | Péng suān | Axit boric, hàn the |
2 | 肝 浸 膏 | Gān jìn gāo | Cao bổ gan |
3 | 硬 膏 | Yìng gāo | Cao cứng |
4 | 软 膏 | Ruǎn gāo | Cao mềm |
5 | 酒 精 | Jiǔ jīng | Chất rượu |
6 | 鱼 肝 油 | Yúgān yóu | Dầu cá |
7 | 搽 剂 | Chá jì | Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
8 | 甲 醛 溶 液 | Jiǎquán róngyè | Dung dịch formalin |
9 | 氯化 钠 溶 液 | Lǜ huà nà róngyè | Dung dịch natri clorua |
10 | 双 氧 水 | Shuāng yǎngshuǐ | Dung dịch oxi già |
11 | 碘 酊 | Diǎndīng |
I-ôt |
12 | 子宫 帽 | Zǐgōng mào | Mũ tử cung |
13 | 蒸 馏 水 | Zhēng liú shuǐ | Nước cất |
14 | 糖 浆 | Táng jiāng | Si rô |
15 | 安 宁片 | Ānníng piàn | Thuốc an thần |
16 | 安 乃 近 | Ān nǎi jìn | Thuốc analgin |
17 | 复 方 阿 斯 匹林 | Fùfāng ā sī pī lín | Thuốc apc |
18 | 阿 斯 匹 林 | Ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
19 | 阿 托 品 | Ātuōpǐn | Thuốc atropine |
20 | 黄 连 素 | Huáng lián sù | Thuốc berberine |
21 | 补 药 | Bǔyào | Thuốc bổ |
22 | 利 眠 宁 | Lì mián níng | Thuốc bổ mắt |
23 | 糊 剂 | Hú jì | Thuốc bôi |
24 | 药 粉 | Yào fěn | Thuốc bột |
25 | 可 待 因 | Kě dài yīn | Thuốc codeine |
26 | 氯 霉 素 | Lǜ méi sù | Thuốc chloromycetin |
27 | 吐 药 | Tǔ yào | Thuốc chống nôn |
28 | 头 痛 片 | Tóutòng piàn | Thuốc chữa nhức đầu |
29 | 肠胃消炎片 | Chángwèi xiāoyán piàn | Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày |
30 | 度 冷 丁 | Dù lěngdīng | Thuốc dolantin |
31 | 预 防 药 | Yùfáng yào | Thuốc dự phòng |
32 | 泥 罨 剂 | Ní yǎn jì | Thuốc đắp, cao dán |
33 | 洗 剂 | Xǐ jì | Thuốc để rửa |
34 | 红 汞 | Hóng gǒng | Thuốc đỏ |
35 | 麻 醉 剂 | Má zuìjì | Thuốc gây mê |
36 | 止 痛 剂 | Zhǐ tòng jì | Thuốc giảm đau |
37 | 去 痛 片 | Qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
38 | 咳 必 清 | Hāi bìqīng | Thuốc giảm ho |
39 | 退 热 药 | Tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
40 | 咳 嗽 合 剂 | Késou héjì | Thuốc ho |
41 | 催 醒 剂 | Cuī xǐng jì | Thuốc hồi sức sau gây mê |
42 | 抗 菌 素 | Kàng jùnsù | Thuốc kháng khuẩn |
43 | 防 腐 剂 | Fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
44 | 四 环 素 眼膏 | Sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracycline |
45 | 煎 剂 | Jiān jì | Thuốc nấu |
46 | 药 水 | Yào shuǐ | Thuốc nước |
47 | 青 梅 素 眼 药 水 | Qīngméi sù yǎn yàoshuǐ | Thuốc nhỏ mắt penicillin |
48 | 安 眠 药 | Ānmiányào | Thuốc an thần |
49 | 安 眠 酮 | Ānmián tóng | Thuốc an thần |
50 | 滴 眼 剂 | Dī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
51 | 滴 鼻 剂 | Dī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
52 | 青 梅 素 | Qīng méi sù | Thuốc penicillin |
53 | 非 那 根 | Fēi nà gēn | Thuốc phenergan |
54 | 洗 眼 剂 | Xǐyǎn jì | Thuốc rửa mắt |
55 | 来 苏 水 | Lái sū shuǐ | Thuốc sát trùng lizon |
56 | 链 霉 素 | Liàn méi sù | Thuốc streptomycin |
57 | 泻 药 | Xièyào | Thuốc tẩy |
58 | 四 环 素 | Sì huánsù | Thuốc tetracyline |
59 | 注 射 剂 | Zhù shèjì | Thuốc tiêm |
60 | 消 毒 剂 | Xiāodú jì | Thuốc tiêu độc |
61 | 化 痰 药 | Huà tán yào | Thuốc tiêu đờm |
62 | 紫 药 水 | Zǐyào shuǐ | Thuốc tím |
63 | 高 锰 酸 钾 | Gāo měng suān jiǎ | Thuốc tím |
64 | 避 孕 药 | Bìyùn yào | Thuốc tránh thai |
65 | 口 服 避 孕药 | Kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
66 | 维 生 素 | Wéi shēng sù | Thuốc vitamin |
67 | 复方 维 生 素B | Fùfāng wéi shēngsù B | Thuốc vitamin B |
68 | 药 物 避 孕 | Yàowù bìyùn | Dùng thuốc tránh thai |
69 | 器 具 避 孕 | Qìjù bìyùn | Tránh thai bằng dụng cụ |
70 | 胶 囊 | Jiāo náng | Viên thuốc con nhộng |
71 | 药 丸 | Yào wán | Viên thuốc hoàn |
Đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề khám chữa bệnh mà bạn nên biết khi sống và làm việc tại đất nước này. Đừng quên rằng đây cũng là một chủ đề rất thích hợp để luyện tập nói chuyện cùng bạn bè. Hãy sử dụng và tự đặt ví dụ để nhớ lâu hơn nhé.