Từ vựng tiếng Trung về tiền
Để dễ dàng giao tiếp tiếng Trung về chủ đề đổi tiền, trước tiên bạn cần học thuộc bộ từ vựng liên quan đến chủ đề này. Cụ thể như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
自 动 取 款 机 | zìdòng qǔkuǎnjī | ATM |
泰 国 铢 | tàiguózhū | Bạt Thái |
对 货 币 | duìhuòbì | Cặp tỷ |
股 票 | gǔpiào | Cổ phiếu |
支 票 | zhīpiào | Chi phiếu |
转 账 | zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
港 元 | gǎngyuán | Đô la |
换 币 | huànbì | Đổi tiền |
换 钱 | huànqián | Đổi tiền |
元 |
| Đồng (tệ) |
块 | kuài | Đồng (tệ) |
毛 | máo | Hào |
角 | jiǎo | Hào |
利 息 | lìxí | Lãi suất |
面 额 | miàn'é | Mệnh giá |
银 行 | yínháng | Ngân hàng |
外 币 | wàibì | Ngoại tệ |
人 民 币 | rénmínbì | Nhân dân tệ |
取 款 | qǔkuǎn | Rút tiền |
金 额 | jīné | Số tiền |
假 钞 | jiǎchāo | Tiền giả |
纸 币 | zhǐbì | Tiền giấy |
现 金 | xiànjīn | Tiền mặt |
真 钞 | zhēnchāo | Tiền thật |
硬 币 | yìngbì | Tiền xu |
汇 率 | huìlǜ | Tỷ giá |
信 用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
分 | fēn | Xu |
日元 | rìyuán | Yên Nhật |
Mẫu câu tiếng Trung khi đổi tiền
Cùng học các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung rất phổ biến khi bạn cần đổi tiền nhé.
1. Tôi muốn đến ngân hàng để rút tiền
我 想 去 银 行 提款. (Wǒ xiǎng qù yín háng tí kuǎn)
2. Tôi muốn đến ngân hàng để đổi tiền
我 想 去 银 行兑 换 钱. (Wǒ xiǎng qù yín háng duì huàn qián)
3. Hôm nay, tỷ giá Yên nhật và Nhân dân tệ là bao nhiêu?
今天的日元和人民币的汇率是多少? (Jīntiān de rì yuán hé rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?)
4. 10 USD có thể đổi được bao nhiêu tiền Nhân dân tệ
10美元可以兑换多少人民币? (10 Měiyuán kěyǐ duìhuàn duōshǎo rénmínbì?)
5. Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng
6. Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ
我想兑换人民币. (Wǒ xiǎng duìhuàn rénmínbì)
7. Tôi muốn rút tiền
我想取钱. (Wǒ xiǎng qǔ qián).
8. Tôi muốn làm thẻ ngân hàng
我想申请一张银行卡 (Wǒ xiǎng shēnqǐng yī zhāng yínháng kǎ).
Hội thoại minh họa về đổi tiền tại ngân hàng
Đổi tiền là một trong những chủ đề thú vị bạn có thể luyện tập cùng bạn bè mỗi khi rảnh rỗi. Đừng quên học thêm những từ vựng liên quan. Dưới đây là một đoạn hội thoại minh họa kèm phiên âm dễ học mà Mytour muốn chia sẻ đến bạn.
A. Xin chào, chào mừng bạn đến đây, mời ngồi. Tôi có thể giúp gì cho quý vị?
您好, 欢迎光临, 请坐! 我可以帮您? (Nín hǎo, huānyíng guānglín, qǐng zuò! Wǒ kěyǐ bāng nín?)
B. Tôi muốn đổi tiền ngoại tệ
我想兑换外币. (Wǒ xiǎng duìhuàn wàibì)
A. Quý vị muốn đổi mệnh giá bao nhiêu?
您想兑换多少面额?(Nín xiǎng duìhuàn duōshǎo miàn'é)
B. Xin hỏi, hôm nay tỷ giá đô la Mỹ với Nhân dân tệ là bao nhiêu?
请问, 今天人民币的汇率比港元是多少? (Qǐngwèn, jīntiān rénmínbì de huìlù bǐ gǎngyuán shì duōshǎo?)
A. Hôm nay, tỷ giá giữa đô la và nhân dân tệ là 1:5,8
港元兑人民币的汇率是1比5,8. (Gǎngyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì 1 bǐ 5,8).
B. Quý vị muốn đổi đồng tiền nào?
您想兑换哪笔钱?(Nín xiǎng duìhuàn nǎ bǐ qián?)
A. 5.000 tiền Đô la
5000 美 元. (5000 Měiyuán)
B. Xin gửi quý vị, chúc quý vị mọi điều suôn sẻ
给 您, 祝 您 一切顺利 (Gěi nín, zhù nín yīqiè shùnlì)
A. Cảm ơn
谢 谢! (Xièxiè)
Trên đây là những thuật ngữ và mẫu câu mà bạn có thể sử dụng khi đổi tiền tại Trung Quốc. Đừng quên áp dụng thêm các thuật ngữ để mở rộng chủ đề và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung mỗi ngày nhé.