Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi thuê nhà trọ
我正在寻找家
Wǒ zhèngzài xúnzhǎo jiā
Tôi đang cần tìm một ngôi nhà
你可以告诉我房子的具体地址吗?
Nǐ kěyǐ gàosù wǒ fángzi de jùtǐ dìzhǐ ma?
Bạn có thể cho tôi biết địa chỉ chính xác của căn nhà được không?
我希望知道这间房子里有多少个房间
Wǒ xiǎng zhīdào fángjiān lǐ yǒu duōshǎo fángjiān
Tôi muốn biết căn phòng có bao nhiêu phòng ngủ
房间的结构
Fángjiān de jiégòu
Thành phần của căn phòng
你能告诉我每月房租是多少吗
Nǐ néng gàosù wǒ měi yuè fángzū shì duōshǎo ma
Bạn có thể cho tôi biết giá thuê mỗi tháng không
我租房时需要支付多少钱?
Wǒ zūfáng shí xūyào fù duōshǎo qián?
Khi thuê nhà tôi sẽ đặt một khoản tiền đặt cọc là bao nhiêu
您能确保在合同中明确说明租户的权利吗
Nín có thể đảm bảo rằng quyền lợi của người thuê nhà được nêu rõ trong hợp đồng không
Bạn có thể đảm bảo rằng quyền lợi của người thuê nhà sẽ được nêu rõ trong hợp đồng
现在我可以来看看房子
现在我可以过来看看房子
Bây giờ tôi có thể đến xem nhà không
我想了解一下公寓区的安全性
Wǒ xiǎng wèn yīxià gōngyù qū de ānquán xìng
Tôi muốn hỏi về mức độ an ninh của khu vực căn hộ
我什么时候可以搬进去
Wǒ shénme shíhòu kěyǐ bānjìnqù
Lúc nào tôi có thể chuyển đến
我可以让我的朋友和亲戚住吗?
Wǒ kěyǐ ràng wǒ de péngyǒu hé qīnqī zhù ma?
Tôi có thể dẫn bạn bè và người thân đến ở không?
我们可以签订合同吗?
Wǒmen kěyǐ qiāndìng hétóng ma?
Chúng ta có thể làm hợp đồng không?
Tôi đồng ý thuê căn nhà này
Wǒ yǐngyì zū zhè jiā fángzi
Tôi đồng ý thuê căn nhà này
Nín kěyǐ zìjǐ jiàngdī zūjīn ma?
Bạn có thể tự mình giảm giá thuê nhà không?
Bạn có thể giảm giá thuê nhà cho tôi không?
Wǒ zhuāngxiū hé qīngsǎo le zhè jiān gōngyù
Tôi đã trang trí và dọn dẹp căn hộ này
我也可以搬进去
Nǐ yě kěyǐ bān jìnqù
Bạn cũng có thể chuyển đến đây
Bạn có thể chuyển đến ở ngay
这套公寓的价格是
Zhè tào gōngyù de jiàgé shì
Căn hộ này có giá là
这间公寓的面积是
Gōngyù yǒu kèjiān
Căn hộ có không gian
如果您同意我们提供的条件,可以选择租这套公寓
rúguǒ nín tóngyì wǒmen tí gōng de tiáojiàn, kěyǐ xuǎnzé zū zhè tào gōngyù
Nếu đồng ý với các điều khoản mà chúng tôi cung cấp, bạn có thể thuê căn hộ này
Nín kěyǐ zài nǎge shíhòu kàn fángzi?
Nín kěyǐ zài shénme shíhòu kàn fángzi?
Bạn có thể đến xem căn hộ vào lúc nào
Nǐ shénme shíhòu lái kàn fángzi?
Nǐ shénme shíhòu lái kàn zhè suǒ fángzi?
Khi nào bạn đến xem căn nhà?
Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và có những cuộc trò chuyện thú vị!