Mẫu câu 'Không từ bỏ' trong tiếng Hàn
Mẫu câu Không từ bỏ trong tiếng Hàn
Không nên từ bỏ (포기하지마) là câu thường được người Hàn Quốc dùng để động viên ai đang tuyệt vọng, khuyên họ đừng bỏ cuộc với những gì họ đang theo đuổi.
Mẫu câu Đừng bỏ cuộc trong tiếng Hàn 포기하지마 [Pô-ki-ha-chi-mà]
Bỏ cuộc (포기하다) + câu 'đừng làm gì' theo cách thân mật là -지 마.
* Thân mật (bạn bè, người thân thiết)
Đừng bỏ cuộc [Pô-ki-ha-chi-mà]
* Thượng quan thân mật
Đừng từ bỏ. [Pô-ki-ha-chi-mà-rà-ồ]
hoặc Đừng bỏ cuộc.[Pô-ki-ha-chi-mà-sê-ô]
Một số cách khác để khuyên người khác không bỏ cuộc là:
Nếu bỏ cuộc thì không được đâu Không được từ bỏ đâu đấy.
Mong rằng bạn không từ bỏ. Nếu bạn không từ bỏ thì tốt quá.
Kinh nghiệm học tiếng hàn trực tuyến hiệu quả
Một số cách sử dụng từ “포기하다”
* Danh từ + từ bỏ (giữa chừng, bỏ cuộc)
꿈을 단념하다 → 꿈을 포기하다 Từ bỏ mơ ước
공부를 그만두다 → 유학을 포기하다 Từ bỏ việc học hành → 유학을 포기하다 Từ bỏ việc học
해외여행을 포기하다 → 해외 여행을 포기하다 Từ bỏ việc đi du lịch nước ngoài
* Danh từ + 포기하다 từ bỏ quyền lợi, sở hữu
상속권을 포기하다 → 상속권을 포기하다 Từ bỏ quyền thừa kế
돈을 포기하다 → 돈을 포기하다 Từ bỏ tiền bạc
우정을 포기하다 → 우정을 포기하다 Từ bỏ tình bạn
핵을 포기하다 → 핵을 포기하다 Từ bỏ hạt nhân
Thông tin được cung cấp bởi: TRUNG TÂM TIẾNG HÀN Mytour