1. Mẫu câu chào hỏi trong giao tiếp
An nyeong ha se - 안녕하세요: Xin chàoMan na seo ban gap sưm mi ta - 만나서 반갑습니다: Rất vui được làm quenAn nyeong hi ka sê yo - 안녕히 가세요: Tạm biệtKam sa ham mi ta - 감사함니다: Cám ơnMi an ham mi ta - 미안함니다: Xin lỗiSil le ham mi ta - 실레합니다: Xin lỗi vì đã làm phiềnNe - 네: Có / VângA ni yo - 아니요: KhôngKhuen cha na yo - 괜잖아요: Không có gì
2. Mẫu câu hỏi đường trong giao tiếp
Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Xin lỗi, ngân hàng gần đây nhất ở đâu vậy?
I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo
이 길을 따라 thẳng vào thì ở bên phải
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo
이 횡단 보도를 dắt lên rồi đi về phía bên trái
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo
다음 사거리에서 đi qua đường hầm dành cho người đi bộ kế bên trái.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo
지나치셨네요. Một vài cửa hàng sau, hãy quay lại hết tòa nhà này, nó ngay bên cạnh bảy kiếm.
Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
3. Mẫu đoạn hội thoại khi đi ăn tại nhà hàng
Me nyu chom bo yeo chu se yo
메뉴 좀 보여주세요?
Tôi có thể xem menu được không?
Chu chon he chu sil man han keo isso yo
추천해주실 만한거 있어요?
Anh/chị có thể giới thiệu cho tôi một vài món được không?
Mep ji an ke he chu se yo
맵지안게 해주세요
Làm ơn đừng làm món quá cay.
Mul chom chu se yo
물 좀 주세요
Cho tôi một chút nước với.
I keot koa keol lo chu se yo
이것과 같은 걸로 주세요
Xin vui lòng cho tôi món này
Kye san seo chu se yo
계산서 주세요
Làm ơn tính tiền cho tôi
4. Mẫu câu giao tiếp trong trường hợp khẩn cấp
Kil ruwl i reo beo ryeot so yo
길을 잃었어요
Tôi đã lạc đường
Yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
여권을 잃어 버렸어요
Tôi đã đánh mất hộ chiếu
Chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
지갑을 잃어 버렸어요
Tôi đã mất ví tiền
Ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
가장 가까운 경찰서가 어디에요?
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
De sa quan ni eo di e it seo yo
대사관이 어디에 있어요?
Đại sứ quán ở đâu?
Do oa chu se yo
도와주세요
Xin hãy giúp tôi
U ri a i ga sa ra cheot seo yo
우리 아이가 사라졌어요
Con của tôi đã mất tích
4. Mẫu giao tiếp khi đi mua sắm
I keo eol ma na ye yo
이거 얼마나예요
Cái này giá bao nhiêu vậy?
I kol lo chu se yo
이걸로 주세요
Tôi sẽ lấy cái này
Sin yeong kha thư due na yo
신용카드 되나요?
Thẻ tín dụng có được không?
Ipo boa do due na yo
입어봐도 되나요?
Tôi có thể mặc thử được không?
Cho gưm man kka kka chu se yo
조금만 깎아주세요?
Hãy giảm giá một chút nhé bạn?
Yeong su chưng chu se yo
영수증 주세요?
Hãy cho tôi lấy hóa đơn được không?
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Hàn phổ biến nhất dành cho những ai đang học tiếng Hàn hoặc có ý định du học tại Hàn Quốc. Chúc bạn có những giờ học tiếng Hàn vui vẻ và thú vị nhé!