Mẫu Bài IELTS Speaking Part 1 về Chủ đề CẮT TÓC
Hãy chú ý đến những từ được in đậm dưới đây. Thử đoán nghĩa của chúng và sau đó xem giải nghĩa dưới đây.
1. How frequently do you get your hair trimmed?
I don’t have the habit of frequenting the beauty parlor as I like it in a very particular way, and I have recently discovered that not many hair salons in my city could satisfy my taste.
2. How long has it been since your last haircut?
If my memory serves me correctly, it has been almost 2 months since I’ve made a trip to a salon. Contrary to what most people believe, if a woman’s hair is styled correctly, it does not require much maintenance. The last time I visited my hair technician, she did a complete makeover, ensuring that I would not have to redo my hair too regularly apart from the occasional trim.
3. Have you ever had an unsatisfactory haircut experience?
Oh yes, absolutely. That nightmarish experience is still etched on my memory. Due to a miscommunication between me and the hairdresser, instead of styling it in accordance with one of the most trendy hairstyles at the time, which would definitely accentuate my features, she aimed for excessive layers, which resulted in a horrid cut that resembled a lion’s mane. Needless to say, it took me a month to grow that out.
4. Do you enjoy getting your hair styled?
Not really. The bizzare thing is, I do not enjoy having my hair cut, but I definitely relish having my hair touched. The sensation of someone playing with every strand of my hair, inadvertently massaging my scalp at the same time is very calming and invigorating. Perhaps I am quite addicted to this for sentimental reasons, as it reminds me of how my mother used to comb my hair when i was little.
Từ vựng IELTS Speaking chủ đề HAIRCUT
- to have the habit of doing smth: có thói quen làm gì
- beauty parlor (n) thẩm mỹ viện, tiệm làm đẹp
- in a very particular way: theo một cách cụ thể
- to satisfy one’s taste: hợp ý ai, vừa lòng ai
- If
- to make a trip to: đi đến đâu
- Contrary to something (phrase) trái ngược với
- maintenance (n) sự bảo trì
- hair technician (n) thợ tóc
- makeover (n) trang điểm
- apart from (phrase) ngoài ra
- trim (n) sự cắt
- nightmarish experience: trải nghiệm kinh hoàng / ác mộng
- to etch on one’s memory: hằn sâu trong tâm trí ai
- miscommunication between (n) sự hiểu nhầm giữa
- in accordance with (phrase) tùy theo
- accentuate one’s features làm lộ ra, làm nổi bật
- Needless to say (phrase) không cần nói nhiều
- to grow smth out: nuối cái gì dài ra
- to relish: hứng thú với
- inadvertently (adv) một cách vô tình
- scalp (n) chân tóc
- to remind someone of something: gợi nhớ ai về điều gì
Dưới đây là một ví dụ về Chủ đề: Cắt tóc trong Phần 1 của IELTS Speaking. Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập Kho bài mẫu Phần 1 Speaking của Mytour để tham khảo nhiều bài mẫu khác về các chủ đề IELTS.
Hơn nữa, bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều cách để xây dựng câu trả lời ngắn gọn cho kỳ thi IELTS Speaking Phần 1 tại của Mytour nhé.