Yoshida trong màu áo đội tuyển Nhật Bản tại FIFA World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Maya Yoshida | ||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1988 (35 tuổi) | ||
Nơi sinh | Nagasaki, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,89 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | LA Galaxy | ||
Số áo | 4 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2001–2006 | Nagoya Grampus | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2007–2010 | Nagoya Grampus | 71 | (5) |
2010–2012 | Venlo | 54 | (5) |
2012–2020 | Southampton | 154 | (6) |
2020 | → Sampdoria (mượn) | 14 | (0) |
2020–2022 | Sampdoria | 58 | (3) |
2022−2023 | Schalke 04 | 29 | (0) |
2023– | LA Galaxy | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2012 | U-23 Nhật Bản | 12 | (1) |
2012 | Olympic Nhật Bản (O.P.) | 6 | (0) |
2021 | Olympic Nhật Bản (O.P.) | 6 | (1) |
2010–2022 | Nhật Bản | 126 | (12) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 6 năm 2023 |
Maya Yoshida (
Sự nghiệp tại các câu lạc bộ
Nagoya Grampus Eight
VVV-Venlo (Hà Lan)
Southampton FC
UC Sampdoria
FC Schalke 04
Vào ngày 5 tháng 7 năm 2022, anh chính thức gia nhập Schalke 04 với hợp đồng một năm, có thể gia hạn đến ngày 30 tháng 6 năm sau.
Los Angeles Galaxy
Vào ngày 3 tháng 8 năm 2023, Yoshida đã ký hợp đồng với LA Galaxy, đội bóng thuộc Major League Soccer của Mỹ, cho đến cuối mùa giải 2024.
Sự nghiệp quốc tế
Sự nghiệp trẻ
Sự nghiệp chuyên nghiệp
Yoshida Maya đã tham gia đội tuyển quốc gia Nhật Bản từ năm 2010.
Cuộc sống cá nhân
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Cập nhật đến ngày 22 tháng 3 năm 2022
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Nagoya Grampus | 2007 | J. League Division 1 | 19 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | — | — | 24 | 1 | ||
2008 | J. League Division 1 | 22 | 1 | 3 | 1 | 4 | 0 | — | — | 29 | 2 | |||
2009 | J. League Division 1 | 30 | 4 | 6 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | — | 48 | 8 | ||
Tổng cộng | 71 | 5 | 11 | 3 | 8 | 1 | 11 | 2 | — | 101 | 11 | |||
VVV-Venlo | 2009–10 | Eredivisie | 0 | 0 | — | — | — | — | 0 | 0 | ||||
2010–11 | Eredivisie | 20 | 0 | — | — | — | 4 | 0 | 24 | 0 | ||||
2011–12 | Eredivisie | 32 | 5 | 1 | 0 | — | — | 4 | 0 | 37 | 5 | |||
2012–13 | Eredivisie | 2 | 0 | — | — | — | — | 2 | 0 | |||||
Tổng cộng | 54 | 5 | 1 | 0 | — | — | 8 | 0 | 63 | 5 | ||||
Southampton | 2012–13 | Premier League | 32 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 34 | 0 | ||
2013-14 | Premier League | 8 | 1 | 3 | 0 | 3 | 1 | — | — | 14 | 2 | |||
2014-15 | Premier League | 22 | 1 | — | 1 | 0 | — | — | 23 | 1 | ||||
2015-16 | Premier League | 20 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | — | 27 | 2 | ||
2016-17 | Premier League | 23 | 1 | 2 | 1 | 6 | 0 | 6 | 0 | — | 37 | 2 | ||
2017-18 | Premier League | 24 | 2 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | — | 28 | 2 | |||
2018-19 | Premier League | 17 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | — | 20 | 0 | |||
2019–20 | Premier League | 8 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | — | 11 | 0 | |||
Tổng cộng | 154 | 6 | 11 | 1 | 19 | 2 | 10 | 0 | — | 194 | 9 | |||
Sampdoria (mượn) | 2019–20 | Serie A | 14 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 14 | 0 | |||
Sampdoria | 2020–21 | Serie A | 32 | 1 | 2 | 0 | — | — | — | 34 | 1 | |||
2021–22 | Serie A | 22 | 2
|
0 | 0 | — | — | — | 22 | 2 | ||||
Tổng cộng | 68 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 70 | 3 | ||
Tổng sự nghiệp | 347 | 19 | 25 | 4 | 27 | 3 | 21 | 2 | 8 | 0 | 428 | 28 |
Sự nghiệp quốc tế
- Cập nhật đến ngày 5 tháng 12 năm 2022
Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2010 | 1 | 0 |
2011 | 12 | 2 |
2012 | 9 | 0 |
2013 | 15 | 0 |
2014 | 11 | 1 |
2015 | 13 | 3 |
2016 | 10 | 3 |
2017 | 9 | 1 |
2018 | 8 | 0 |
2019 | 12 | 1 |
2020 | 4 | 0 |
2021 | 7 | 0 |
2022 | 15 | 1 |
Tổng cộng | 126 | 12 |
Bàn thắng quốc tế
- Cập nhật đến trận đấu ngày 29 tháng 3 năm 2022. Nhật Bản được liệt kê trước, cột tỉ số thể hiện kết quả sau mỗi bàn thắng của Yoshida.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 1 năm 2011 | Sân vận động Suheim bin Hamad, Doha, Qatar | 2 | Jordan | 1–1 | 1–1 | Asian Cup 2011 |
2 | 2 tháng 9 năm 2011 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | 9 | CHDCND Triều Tiên | 1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2014 |
3 | 14 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản | 47 | Honduras | 6–0 | Giao hữu | |
4 | 12 tháng 1 năm 2015 | Sân vận động Newcastle, Newcastle, Úc | 49 | Palestine | 4–0 | 4–0 | Asian Cup 2015 |
5 | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | 56 | Campuchia | 2–0 | 3–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
6 | 12 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Quốc gia, Kallang, Singapore | 60 | Singapore | 3–0 | ||
7 | 24 tháng 3 năm 2016 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | 62 | Afghanistan | 5–0 | ||
8 | 3 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Toyota, Toyota, Nhật Bản | 64 | Bulgaria | 4–0 | 7–2 | Cúp Kirin 2016 |
9 | 5–0 | ||||||
10 | 28 tháng 3 năm 2017 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | 73 | Thái Lan | 4–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
11 | 10 tháng 10 năm 2019 | 98 | Mông Cổ | 2–0 | 6–0 | Vòng loại World Cup 2022 | |
12 | 29 tháng 3 năm 2022 | 115 | Việt Nam | 1–1 | 1–1 |
Danh hiệu đạt được
Southampton
- Á quân Cúp Liên đoàn Bóng đá Anh: mùa giải 2016–17
Nhật Bản
- Vô địch Cúp bóng đá châu Á: 2011, Á quân: 2019
Liên kết bên ngoài
- Yoshida Maya – Thành tích thi đấu trên FIFA
- Yoshida Maya trên National-Football-Teams.com
- Yoshida Maya trên J.League (tiếng Nhật)
- Maya Yoshida tại Nagoya Grampus (2009) (tiếng Nhật)
- Yoshida Maya trên Soccerbase
Đội hình Nhật Bản |
---|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|