Thông tin mới nhất về giá xe Mazda 3 2021 và các chi tiết kỹ thuật, hình ảnh, thông tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh của Mazda 3 mới nhất tháng 04/2024 tại thị trường Việt Nam.
Mazda 3 2021 là Thế Hệ Thứ Tư của Dòng Xe này, với nhiều cải tiến đáng chú ý nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Là một trong những mẫu Sedan hạng C đa dạng nhất cho người tiêu dùng tại Việt Nam, Mazda 3 2021 có tới 10 phiên bản khác nhau để lựa chọn.
#Xem Ngay: Mazda 3 (Phiên Bản Mới)
Giá Bán Mazda 3 tại Thị Trường Việt Nam
Nếu nhìn vào thiết kế và hiệu suất, Mazda 3 phiên bản 2021 không có điểm nào đáng chê. Với những điểm mạnh đặc biệt như vậy, Mazda 3 2021 đã thu hút sự chú ý lớn từ cộng đồng yêu xe ngay từ khi ra mắt.
Mức giá trên là giá chưa bao gồm các chiết khấu, ưu đãi theo từng thời điểm mua xe. Tuy nhiên, giá này vẫn cao so với các đối thủ cùng phân khúc như: Kia Cerato hoặc Toyota Altis,..
Tại Việt Nam, Mazda 3 2021 được thiết kế hoàn toàn mới và được Công ty ô tô Trường Hải (Thaco) giới thiệu với 2 phiên bản là Mazda 3 Sedan và Mazda 3 Hatchback (Sport), cùng với đó là 10 phiên bản tùy chọn.
Giá gốc của Mazda 3
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan) | 669.000.000 |
Mazda 3 1.5L Luxury (sedan) | 729.000.000 |
Mazda 3 1.5L Premium (sedan) | 799.000.000 |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury (sedan) | 799.000.000 |
Mazda 3 2.0L Signature Premium (sedan) | 849.000.000 |
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 699.000.000 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 744.000.000 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium (hatchback) | 799.000.000 |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury (hatchback) | 799.000.000 |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium (hatchback) | 849.000.000 |
#Xem Thêm: Giá Xe Mazda (cập nhật mới nhất)
Ngoài việc chọn mẫu xe và kiểm tra chất lượng, bạn cũng cần phải tìm hiểu về các thủ tục, giấy tờ và các khoản thuế phí cần thiết khi mua Mazda 3. Đối với người mua xe mới, ngoài tiền mua xe, còn phải trả thêm các loại thuế phí sau:
- Thuế trước bạ
- Phí đăng ký
- Phí kiểm định
- Phí bảo dưỡng đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
- Bảo hiểm tự nguyện cho xe
So sánh giá Mazda 3 với các mẫu xe cùng phân khúc
Mazda 3 có mức giá khá hợp lý, chỉ từ 699 triệu đồng. Trong cùng phân khúc, Kia Cerato có giá rẻ nhất là 544 triệu, trong khi Ford Ecosport được bán với giá 626 triệu đồng. Mazda 3 đứng ở vị trí thứ ba về mức giá rẻ nhất trong phân khúc.
Tên xe |
Giá niêm yết (vnd) |
Kia Cerato |
544.000.000 |
Ford Focus |
626.000.000 |
Mazda 3 |
669.000.000 |
Honda Civic |
729.000.000 |
Toyota Altis |
733.000.000 |
Lưu Ý: Bảng Giá Xe Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo
Mazda 3 2021 Có Khuyến Mãi Gì Trong Tháng 10/2022?
Trong Tháng 10/2022, Mazda 3 đang có chương trình khuyến mãi tặng gói bảo dưỡng miễn phí trong 3 năm hoặc 50.000 km và một số phiên bản Mazda 3 được giảm giá lên đến 95 triệu. Chi tiết chương trình khuyến mãi của Mazda 3 trong Tháng 10/2022:
ƯU ĐÃI XE NEW MAZDA 3 2021 THÁNG 10 NĂM 2022 |
||||
Biến thể |
Phiên bản |
Giá xe từ 10/2020 (Triệu đồng) |
Giá mới từ 01/2022 (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
Mazda 3 Sport |
1.5L Deluxe |
699 |
699 |
- |
1.5L Luxury |
739 |
744 |
Ưu đãi cao nhất đến 45 triệu đồng |
|
1.5L Premium |
799 |
799 |
||
2.0L Luxury |
799 |
799 |
Ưu đãi cao nhất đến 95 triệu đồng |
|
2.0L Premium |
849 |
849 |
||
Mazda 3 Sedan |
1.5L Deluxe |
669 |
669 |
Ưu đãi giá từ 25-37 triệu đồng |
1.5L Luxury |
729 |
729 |
||
1.5L Premium |
799 |
799 |
47 triệu đồng, 1 năm bảo hiểm vật chất trị giá 8 triệu đồng. Tổng ưu đãi trị giá 55 triệu đồng. |
|
2.0L Luxury |
799 |
799 |
Ưu đãi lên đến 50 triệu đồng cho nội thất sáng màu. Giảm giá trực tiếp 30 triệu đồng cho bản 2.0 Signature Luxury. |
|
2.0L Premium |
849 |
849 |
Ưu đãi giá lên đến 75 triệu đồng |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 1.5L Deluxe (Sedan)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 1.5L DELUXE (SEDAN) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 815.745.700 | 801.765.700 | 782.765.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 1.5L Luxury (Sedan)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 1.5L LUXURY (SEDAN) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ
|
87.480.000 | 72.900.000 | 72.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.935.000 | 10.935.000 | 10.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 849.795.700 | 835.215.700 | 816.215.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 1.5L Premium (Sedan)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 1.5L PREMIUM (SEDAN) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 2.0L Chữ Ký Sang Trọng (Sedan)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 2.0L SIGNATURE LUXURY (SEDAN) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 2.0L Chữ Ký Cao Cấp (Sedan)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 2.0L SIGNATURE PREMIUM (SEDAN) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 985.995.700 | 969.015.700 | 950.015.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe (Hatchback)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 SPORT 1.5L DELUXE (HATCHBACK) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 781.695.700 | 768.315.700 | 749.315.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Sport 1.5L Sang Trọng (Hatchback)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 SPORT 1.5L LUXURY (HATCHBACK) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 |
Phí trước bạ | 89.280.000 | 74.400.000 | 74.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.160.000 | 11.160.000 | 11.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 866.820.700 | 851.940.700 | 832.940.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Sport 1.5L Cao Cấp (Hatchback)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 SPORT 1.5L PREMIUM (HATCHBACK) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Sport 2.0L Chữ Ký Sang Trọng (Hatchback)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 SPORT 2.0L SIGNATURE LUXURY (HATCHBACK) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 95.880.000 | 79.900.000 | 79.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.985.000 | 11.985.000 | 11.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 929.245.700 | 913.265.700 | 894.265.700 |
Giá Lăn Bánh Mazda 3 Sport 2.0L Chữ Ký Cao Cấp (Hatchback)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA 3 SPORT 2.0L SIGNATURE PREMIUM (HATCHBACK) MỚI NHẤT 2021 | |||
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | 101.880.000 | 84.900.000 | 84.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.735.000 | 12.735.000 | 12.735.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 985.995.700 | 969.015.700 | 950.015.700 |
Lưu ý: Bảng giá xe Mazda 3 ở đây từ Mytour.vn chỉ để tham khảo, giá bán xe Mazda 3 2021 có thể biến đổi theo thời gian và các chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Mazda. Để biết giá xe hôm nay, vui lòng liên hệ với các đại lý Mazda Việt Nam gần bạn nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Mazda 3
Màu Sắc Xe Mazda 3
- Phiên bản Hatchback có 4 lựa chọn màu sắc bao gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng
- Phiên bản Sedan có 3 lựa chọn màu sắc bao gồm: Đỏ, Xám, Trắng.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Mazda 3 2021
Thông số kỹ thuật cụ thể của Mazda 3 đang bán tại Việt Nam | ||
Thông số kỹ thuật | Phiên bản 1.5L (Sedan/ Hatchback) | Phiên bản 2.0L (Sedan/ Hatchback) |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Động cơ | xăng Skyactiv, 1496cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC | xăng Skyactiv, 1998cc, 4 xy lanh thẳng hàng, DOHC |
Công suất | 110Hp/ 6000rpm | 153Hp/ 6000rpm |
Momen xoắn | 146Nm/ 4000rpm | 200Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 6AT | 6AT |
Tiêu hao nhiên liệu | 6L/100km | 6,5L/100km |
Tự trọng | 1310kg | 1340kg |
Bánh xe | 205/60 R16 | 215/45 R18 |
Kích thước DRC (mm) | – Sedan: 4660 x 1795 x 1450 (mm) | – Sedan: 4660 x 1795 x 1450 (mm) |
– Sport: 4465 x 1795 x 1445 (mm) | – Sport: 4465 x 1795 x 1445 (mm) | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2720 | 2720 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | 135 |
Bán kính vòng quay (m) | 5,4 | 5,4 |
Dung tích bình xăng | 51L | 51L |
Thiết Kế Ngoại Thất Mazda 3
So với phiên bản trước đó, Mazda 3 2021 trải qua nhiều thay đổi đặc biệt về mặt ngoại hình. Kích thước tổng thể của xe là D x R x C = 4660 x 1795 x 1450 mm (sedan) = 4465 x 1795 x 1445 mm (hatchback), với chiều dài cơ sở là 2720 mm và khoảng sáng gầm xe lên đến 135mm, giúp xe di chuyển linh hoạt trên các đường ở Việt Nam.
Để tạo vẻ đẹp trang nhã hơn, Mazda đã thay đổi lưới tản nhiệt dạng nan ngang trên phiên bản cũ bằng lưới mới thiết kế giống tổ ong và được sơn màu đen bóng sang trọng. Đây chắc chắn là điểm nổi bật, đáng giá nhất của bản nâng cấp này.
Cụm đèn pha trước được thiết kế mềm mại sang hai bên với dải đèn LED rất bắt mắt và lôi cuốn. Phía dưới là dải đèn LED định vị cùng cản trước mạ chrome cũng là một trong những chi tiết được đánh giá cao của Mazda 3 2021.
Thiết kế phần thân của Mazda 3 phiên bản 2021 không có nhiều thay đổi. Các gân nổi ở phiên bản trước đã được thay thế bằng các vùng lõm mềm mại và tinh tế, tạo điểm nhấn cho xe so với các đối thủ cùng phân khúc
Mazda đã kéo dài chiều dài của xe thêm 190mm để tạo ra hình dáng cân đối và hấp dẫn hơn khi nhìn từ bên hông. Những chi tiết trước đây được sơn đen mờ như trục B đều được thay thế bằng sơn đen bóng – màu sơn không bao giờ lỗi thời để nâng cao vị thế cho chiếc xe.
Ngoài ra, cặp gương chiếu hậu của Mazda 3 2021 cũng thu hút sự chú ý của những người đam mê xe bởi khả năng chống chói tự nhiên, tính năng gập-chỉnh điện và đèn báo rẽ tích hợp. Mazda 3 cũng trang bị bộ la zăng 16 - 18 inch, 10 chấu khá hài hòa với kích thước tổng thể.
Đuôi xe của Mazda 3 2021 sở hữu nhiều đường nét cá tính. Từ cụm đèn hậu LED dạng tròn kéo dài sang hai bên, những đường gân nổi, ống xả kép với lớp mạ sáng bóng từ crom. Bản Hatchback còn có ốp xả kép hình tròn đen bóng tạo nên vẻ khỏe khoắn, thể thao. Tất cả những điều này tạo nên sự 'ấn tượng' của Mazda 3 trong phân khúc hạng C.
Thiết Kế Nội Thất Mazda 3
Không gian bên trong của Mazda 3 phiên bản 2021 mang lại nhiều trải nghiệm thú vị. Từ thiết kế đẹp mắt, hài hòa đến tính năng tiện ích đầy đủ làm cho người dùng không thể bỏ qua mẫu xe này.
Vô lăng trên Mazda 3 2021 có 3 chấu và nhiều phím bấm tích hợp. Thiết kế vô lăng lõm xuống tạo nên phong cách thể thao và cá tính cho không gian bên trong xe. Bề mặt taplo được thiết kế đối xứng hai bên với màn hình cảm ứng ở giữa (có thể điều chỉnh nâng lên và hạ xuống) giúp người lái dễ dàng quan sát khi di chuyển.
Không chỉ thế, hành khách trên Mazda 3 còn cảm nhận được sự rộng rãi, thoải mái với khu vực táp lô mới được cải tiến một cách liền mạch hơn. Vô lăng, lẫy chuyển số và ghế lái đều được nâng cấp nhẹ nhàng để mang lại trải nghiệm tốt nhất cho người lái.
Cả ở phiên bản Sedan và Hatchback, Mazda 3 đã tạo ra cảm giác thoải mái hơn cho hành khách nhờ vào việc mở rộng không gian để chân. Ghế cũng được thiết kế với độ nghiêng phù hợp để hành khách không cảm thấy đau lưng, mệt mỏi khi đi xa.
Trên phiên bản Mazda 3 năm 2021, ghế ngồi đã được bọc da cao cấp toàn bộ, điều này được nhiều khách hàng đánh giá cao. Việc bọc da ghế cũng tạo ra sự sang trọng cho không gian nội thất của xe.
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của Mazda 3 2021 là 450 lít và 360 lít, phù hợp cho việc chứa đựng hành lý cá nhân và các dụng cụ cần thiết trong các chuyến du lịch tự túc. Mazda còn cung cấp lựa chọn mở rộng khoang hành lý bằng cách gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.
Trang Bị Tiện Nghi của Mazda 3
Khi nói về các tính năng tiện ích trên Mazda 3 phiên bản 2021, bạn có thể thấy Mazda đã có những cải tiến tốt hơn để phục vụ khách hàng. Màn hình hiển thị cỡ lớn 8,8 inch ở trung tâm bảng điều khiển giúp người lái dễ dàng quan sát khi lái xe. Bên cạnh đó là hàng loạt các tính năng tiện ích cao cấp như: Hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động, camera 360 độ, kết nối USB/ AUX/ Bluetooth, cửa sổ trời, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, gương chiếu hậu chống chói… tạo ra nhiều trải nghiệm mới mẻ cho khách hàng
An toàn là ưu tiên hàng đầu trên xe Mazda 3
Ngoài các tính năng an toàn được thừa hưởng từ Mazda CX-8, Mazda 3 phiên bản 2021 còn được trang bị thêm túi khí cho cả dòng Sedan và Hatchback. Một số tính năng an toàn nổi bật khác của dòng xe này bao gồm:
- Túi khí 7 chiếc,
- Camera lùi, cảm biến lùi,
- Khung xương thép có khả năng chịu lực tác động cao tăng thêm 30% so với phiên bản cũ,
- Mui xe được thiết kế để hấp thụ lực tốt trong trường hợp va chạm mạnh,
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA),
- Phân phối lực phanh điện tử (EBD),
- Cân bằng điện tử (ESP),
- Công nghệ hỗ trợ tránh tai nạn và lái xe,
- Cảnh báo lệch làn đường,
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi xe,
- Cảnh báo điểm mù.
Mazda 3 2021 còn được trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái rất tiện ích. Điều này giúp người lái cảm thấy thoải mái và dễ dàng khi lái xe trên những hành trình dài. Ngoài ra, các tính năng như hỗ trợ kiểm soát gia tốc (GVC) cũng cải thiện khả năng bám đường của xe trong điều kiện mưa lớn hoặc trên đường trơn trượt.
Động cơ của Mazda 3 phiên bản 2021
Mazda 3 2021 vẫn trang bị động cơ Skyactiv – G 1.5L và 2.0L. Các cải tiến bao gồm van điều khiển làm mát và pittông mới để tăng hiệu suất sử dụng.
- Động cơ 1.5L - 4 xy lanh thẳng hàng của Mazda 3 (Sedan + Hatchback) có công suất tối đa 110 mã lực và mô men xoắn cực đại 144 Nm.
- Đối với phiên bản Mazda 3 sedan 2.0L, động cơ tạo ra công suất tối đa 163 mã lực ở 6000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 200Nm ở 4000 vòng/phút.
Kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ thống dẫn động cầu sau, Mazda 3 vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Mazda 3 2021 tiêu thụ nhiên liệu ấn tượng, chỉ tốn 6,3L xăng cho mỗi 100km điều kiện hỗn hợp, mặc dù có động cơ mạnh mẽ trong phân khúc.
Mazda 3 2021 là một trong những mẫu xe hạng C nổi bật và được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam. Dù phải cạnh tranh với các đối thủ như Kia Cerato, Hyundai Elantra hay Toyota Corolla Altis,.. nhưng Mazda 3 vẫn thu hút khách hàng bởi thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi và giá cả phù hợp.
So sánh Mazda 3 Deluxe và Mazda 3 Luxury
Khi quyết định mua xe, việc lựa chọn phiên bản phù hợp là điều quan trọng. Bài viết so sánh Mazda 3 Deluxe và Mazda 3 Luxury sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình lựa chọn:
Các điểm khác biệt |
Mazda 3 (Deluxe) |
Mazda 3 (Luxury) |
Tác dụng |
Khoảng sáng gầm xe |
145mm |
155mm |
Khoảng sáng gầm xe cao giúp xe dễ dàng leo lề, lùi xe và di chuyển qua các cung đường gồ ghề được thoải mái hơn. |
Cửa sổ trời (Panorama) |
Không |
Có |
Cửa sổ trời giúp giải phòng khí độc hại trong khoang cabin, giảm nhiệt độ, loại bỏ hơi ẩm đọng lại trên kính, và cũng là lối thoát hiểm khi cần thiết. ( trung bình giá của một chiếc Panorama là 30 triệu đồng). |
Màn hình |
Không có DVD và màn hình cảm ứng |
DVD / Màn hình cảm ứng |
Giúp nâng cao trải nghiệm của người dùng, mang đến cảm giác sang trọng hơn cho xe. |
Ghế ngồi |
Ghế nỉ / chỉnh cơ |
Ghế da / chỉnh điện |
Ghế da dễ dàng vệ sinh hơn so với ghế nỉ, mang đến cảm giác sang trọng hơn cho khoang cabin của bạn. |
Lẫy chuyển số |
Không |
Có |
Giúp người lái dễ dàng đậu/đỗ xe, giảm tiêu hao nhiên liệu. Giúp trả số nhanh trong những tình huống khẩn cấp. Bộ lẫy chuyển số nếu trang bị riêng rơi vào tầm 10 triệu. |
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động |
Thuận tiện hơn khi thao tác và điều khiển, mang đến cảm giác hiện đại hơn cho xe. Giá thành chênh lệch giữa 2 chức năng này rơi vào khoảng 5 triệu. |
Quà tặng |
Không có quà tặng |
Gói bảo dưỡng 3 năm / 50.000km |
Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng xe, sử dụng được trên phạm vi toàn quốc với mức giá khoảng 20 triệu. |
Nên chọn Mazda 3 Sedan hay Hatchback?
Quyết định mua Mazda 3 Sedan hay Hatchback phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên là giá cả:
Phiên bản |
Giá niêm yết (vnd) |
Mazda 3 2021 (Sedan) |
669.000.000 |
Mazda 3 2021 (Hatchback) |
699.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo
Giá xe Mazda 3 (sedan) thường rẻ hơn Mazda 3 Hatchback khoảng 30 triệu đồng.
Về mặt ngoại thất
Mazda 3 Sedan và Hatchback có sự khác biệt nhỏ về ngoại hình. Đặc biệt, đuôi của Mazda 3 Sedan dài hơn một chút so với Mazda 3 Hatchback. Chuyên gia nhận xét rằng ngoại thất của Mazda 3 Sedan mang lại vẻ đẹp sang trọng, phong cách và cá tính cho những chủ xe ưa chuộng sự thanh lịch và sang trọng, trong khi Mazda 3 Hatchback tập trung vào tính tiện dụng và rộng rãi.
Kích thước của hai phiên bản này cũng khác nhau. Mazda 3 Hatchback có kích thước 4.460 x 1.795 x 1.465mm, trong khi Mazda 3 Sedan có kích thước 4.580 x 1.795 x 1.450mm. Sedan dài hơn nhưng lại hẹp hơn Hatchback.
Về nội thất
Cả Mazda 3 Sedan và Mazda 3 Hatchback đều có khoang cabin rộng rãi và thoải mái, nhưng Hatchback lại cảm thấy thoải mái hơn nhiều. Ngoài ra, khoang hành lý của Hatchback cũng rộng rãi hơn, thuận tiện cho việc đi du lịch.
Cả hai phiên bản Sedan và Hatchback đều được trang bị các tính năng tiện nghi như vô lăng bọc da, điều khiển âm thanh, lẫy chuyển số,...
Cả hai phiên bản Mazda 3 Hatchback và Sedan đều có ghế ngồi bọc da và các tính năng giải trí như: âm thanh 6 loa, màn hình 7 inch, đầu DVD, Radio, MP3, AUX, Bluetooth. Tuy nhiên, Mazda 3 Sedan được trang bị màn hình tốc độ ADD.
Về động cơ
Cả Mazda 3 Sedan và Hatchback đều dùng chung một loại động cơ xăng 4 xi lanh, 16 van DOHC, và hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên, Sedan có nhiều tùy chọn động cơ hơn, trong khi Hatchback chỉ có một loại 1.5L.
Về tính an toàn
Tính an toàn của Mazda 3 Hatchback và Sedan không khác biệt nhiều. Tuy nhiên, Sedan trang bị 6 túi khí, trong khi Hatchback chỉ có 4 túi khí.
Giờ đây, hãy quay trở lại câu hỏi ban đầu “Nên mua Mazda 3 Sedan hay Hatchback?”. Mỗi phiên bản đều có ưu và nhược điểm riêng, vì vậy khi mua xe, quý khách cần xem xét kỹ lưỡng mục đích sử dụng, tài chính và xem liệu mẫu xe đó phù hợp với nhu cầu cá nhân hay không.