
Mazda 3 là mẫu sedan hạng C phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam
Mazda 3 - lựa chọn hàng đầu trong phân khúc sedan hạng C tại thị trường Việt Nam với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi và giá cả hợp lý.
Trong năm 2018, Mazda 3 dẫn đầu phân khúc sedan hạng C với doanh số bán hàng hàng tháng vượt qua 1.000 chiếc.
Mazda 3 - chiếc xe sedan hàng đầu tại Việt Nam, luôn giữ vị thế hàng đầu với mức tiêu thụ ấn tượng và sự phổ biến trong lòng người tiêu dùng.
Mazda 3 thu hút sự chú ý của đông đảo người tiêu dùng, nhưng liệu nó phù hợp với bạn không?
Giá xe Mazda 3 hiện tại là bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá chính thức của Mazda 3 từ nhà sản xuất được cập nhật mới nhất cho từng phiên bản cụ thể:
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA 3 | |
Phiên bản | Giá mới (Triệu đồng) |
Sedan 1.5 Signature | 739 |
Sedan 1.5 Premium | 729 |
Sedan 1.5 Luxury | 619 |
Sedan 1.5 Deluxe | 579 |
Sport 1.5 Premium | 679 |
Sport 1.5 Luxury | 639 |
So sánh giá Mazda 3 với các đối thủ cạnh tranh
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Mazda 3 phiên bản 2024 có các chương trình khuyến mãi đặc biệt nào không?
Tại mỗi đại lý, có những chương trình ưu đãi khác nhau, vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thông tin chi tiết về ưu đãi khi mua xe Mazda 3.
Giá lăn bánh xe Mazda 3 hiện tại là bao nhiêu?
Để sở hữu Mazda 3, ngoài giá mua xe, quý khách cũng cần phải chi trả các loại thuế và phí lăn bánh như sau:
Do đó, tổng chi phí để sở hữu các phiên bản cụ thể như dưới đây:
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sport 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 | 679.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2024 Sedan 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 | 579.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2024 Sedan 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
| Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 2024 Sedan 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda 3 Sedan 1.5L Signature
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 | 739.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Mazda 3 thế hệ mới được trang bị những tính năng gì?
Thiết kế ngoại thất của Mazda 3 2024

Ở thế hệ mới thứ 4, Mazda 3 đã được gia tăng kích thước với chiều dài và chiều cao tăng lên, tạo ra vẻ ngoại hình thể thao và hấp dẫn hơn.
Phần đầu xe được thiết kế với lưới tản nhiệt lớn và các thanh nan tạo hiệu ứng 3D, tạo điểm nhấn thẩm mỹ.

Đèn pha và đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, với phiên bản cao cấp được trang bị chức năng mở rộng góc chiếu và hệ thống đèn pha LED thích ứng.
Các phiên bản của Mazda 3 2.0L sẽ có la-zăng hợp kim 18 inch, trong khi đó Mazda 3 1.5L sẽ có lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tùy từng phiên bản.
Đuôi xe được thiết kế với đèn hậu dạng 2 vòng tròn tách rời và ống xả kép, tạo nên phong cách thể thao cho Mazda 3 mới.
Thiết kế nội thất của Mazda 3 2024

Bên trong Mazda 3 được thiết kế đơn giản nhưng vẫn đảm bảo sang trọng và tiện nghi hàng đầu. Khách hàng có nhiều tùy chọn màu sắc để lựa chọn cho cả phiên bản Sedan và Hatchback.
Vô lăng 3 chấu mới được trang bị nút bấm và viền crom mảnh. Màn hình HUD được đặt phía sau. Ghế ngồi sử dụng da và có tuỳ chọn ghế nỉ cho phiên bản Deluxe.

Mazda 3 đi kèm với nhiều trang bị hiện đại như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động...
Vận hành Mazda 3 2024

Mazda 3 tại Việt Nam vẫn sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L có công suất 110 mã lực và mô-men xoắn 146 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu trước FWD.
Công nghệ an toàn của Mazda 3 2024
Trên Mazda 3 2024, các tính năng an toàn tiêu chuẩn bao gồm phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Đặc biệt, Mazda 3 2024 được trang bị hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activesense với những tính năng độc đáo trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA. Hệ thống này chỉ xuất hiện trên phiên bản 1.5 Premium hoặc 2.0 Premium của Mazda 3 2024 với mức giá lần lượt là 839 triệu đồng và 939 triệu đồng.
Ưu - nhược điểm của Mazda 3
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2024
Bảng giá xe Mazda 3 2024 có sự chênh lệch từ 40 - 60 triệu đồng giữa các cấp phiên bản. Sự chênh lệch này đến từ những khác biệt về trang bị cũng như tính năng được trang bị trên từng bản cụ thể.
Tất cả các phiên bản của Mazda 3 tại Việt Nam hiện nay đều được trang bị đèn trước LED, đèn xe tự động, tự động cân bằng góc chiếu sáng, đèn hậu LED; Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện tự động; Cảm biến gạt mưa tự động; Mâm xe 16 inch (động cơ 1.5L), mâm 18 inch (động cơ 2.0L; Vô-lăng bọc da tích hợp nút bấm đa chức năng; Giải trí màn hình 8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, âm thanh 8 loa; Khởi động bằng nút bấm và chìa khoá thông minh; Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh; 7 túi khí an toàn, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, điều khiển hành trình, camera lùi, cảnh báo chống trộm.
Khi nâng cấp lên các bản cao hơn, khách hàng sẽ được hưởng thêm những tiện ích cao cấp như: Đèn xe trước và các tính năng đèn xe mở rộng, các tính năng gương chiếu hậu, cánh hướng gió sau; Chất liệu bọc ghế xe, chức năng chỉnh điện và nhớ vị trí ghế lái, đầu đĩa DVD, màn hình HUD, hệ thống điều hoà và cửa gió sau, Cửa sổ trời, hệ thống dừng khởi động động cơ; gói trang bị an toàn i-Activsense với loạt công nghệ cao cấp.
Với giá tiền và trang bị mà nhà sản xuất mang đến, bản 1.5L Deluxe phù hợp với người có nguồn tài chính hạn chế; 1.5L Luxury đáp ứng nhu cầu chạy phố, trang bị tiện nghi và an toàn; 1.5L Premium dành cho người yêu công nghệ và tiện ích cao cấp; 2.0L Signature Luxury là lựa chọn của người thích sedan thể thao và tiện nghi; 2.0L Signature Premium phù hợp với người muốn trải nghiệm công nghệ lái xe hiện đại.
Click xem chi tiết: Thông số kỹ thuật xe Mazda 3 2021
Thông số xe Mazda 3 2024: Kích thước - Trọng lượng
Mazda 3 2024 Sedan: Thông tin về phiên bản sedan của Mazda 3 năm 2024.
Thông số Mazda 3 2020 Sedan | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 | 1.380 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.780 | 1.830 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Mazda 3 2024 Sport: Thông tin về phiên bản Sport của Mazda 3 năm 2024.
Thông số Mazda 3 2020 Sport | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Kích thước - Trọng lượng | |||||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.435 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | ||||
Khối lượng không tải (kg) | 1.340 | 1.390 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.790 | 1.840 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 334 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 |
Thông số xe Mazda 3 2024: Động cơ - Hộp số - Khung gầm: Các thông số về động cơ, hộp số và khung gầm của Mazda 3 năm 2024.
Thông số Mazda 3 2020 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Động cơ - Hộp số - Khung gầm | |||||
Loại động cơ | Skyactiv-G1.5L | Skyactiv-G2.0L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.496 | 1.998 | |||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 110/6.000 | 153/6.000 | |||
Momen xoắn tối đa (Nm/rpm) | 146/3.500 | 200/3.500 | |||
Hộp số | 6AT | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus) | Có | ||||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh - I-Stop | Có | Không | Có | ||
Hệ thống treo trước | Loại McPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | ||||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Thông số lốp xe | 205/60R16 | ||||
Đường kính mâm xe | Mazda 3 2020 Sedan | 16 inch | 18 inch | ||
Mazda 3 2020 Sport | 16 inch | 18 inch | 18 inch |
Thông số xe Mazda 3 2024: Ngoại thất: Mô tả về ngoại thất của Mazda 3 năm 2024.
Thông số Mazda 3 2020 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Ngoại thất | |||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu xa | LED | ||||
Đèn chạy ban ngày | Có | LED | |||
Tự động Bật/Tắt | Có | ||||
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | ||||
Tự động mở rộng góc chiếu khi đánh lái | Không | Có | |||
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa | Không | Có | Không | Có | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh điện | Có | |||
Gập tự động | Có | ||||
Chống chói tự động | Không | Có | |||
Nhớ vị trí | Không | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | ||||
Cụm đèn sau dạng LED | Có | ||||
Cánh hướng gió | Không | Có | |||
Cửa sổ trời | Không | Có |
Thông số xe Mazda 3 2024: Nội thất: Mô tả về nội thất của Mazda 3 năm 2024.
Thông số Mazda 3 2020 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Nội thất | |||||
Ghế bọc da cao cấp | Không | Có | |||
Ghế lái điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí | Không | Có | |||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu DVD | Không | Có | ||
Màn hình 8.8 inch | Có | ||||
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | ||||
8 loa cao cấp | Có | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Có | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | |||
Phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh | Có | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Điều khiển hành trình | Có | ||||
Điều hòa 2 vùng độc lập | Không | Có | |||
Cửa gió hàng ghế sau | Không | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||||
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động | Không | Có | |||
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40 | Có | ||||
Tựa tay cho hàng ghế sau có ngăn để ly | Có |
Thông số xe Mazda 3 2024: Trang bị an toàn: Các thông số về trang bị an toàn của Mazda 3 năm 2024.
Thông số | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Signature Luxury | 2.0L Signature Premium |
Trang bị an toàn | |||||
Số túi khí | 7 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến va chạm phía sau | Không | Có | |||
Cảm biến va chạm phía trước | Không | Có | |||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh SBS | Không | Có | Không | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC | Không | Có | Không | Có |
Câu hỏi phổ biến về Mazda 3
Giá xe Mazda 3 là bao nhiêu?
Giá niêm yết của Mazda 3 2024 dao động từ 579 triệu đồng đến 739 triệu đồng khi phân phối tại thị trường Việt Nam. Giá lăn bánh của các phiên bản cũng thay đổi tùy thuộc vào địa điểm và phiên bản, từ đồng đến đồng.
Lỗi cá vàng trên Mazda 3 là gì?
Lỗi cá vàng trên Mazda 3 thường gặp là lỗi Đèn cảnh báo kiểm tra động cơ tự bật sáng. Nguyên nhân chính là do cấu trúc ống dẫn bình xăng không phù hợp, gây tắc kim phun nhiên liệu. Hãng đã thu hồi hơn 7700 xe để khắc phục lỗi này.
Mazda 3 2024 có bản mới không?

Mazda 3 2024 tại thị trường Mỹ ra mắt phiên bản hoàn toàn mới, 2.5 S Carbon Edition, bao gồm cả dòng sedan và hatchback, với nhiều chi tiết thiết kế đặc biệt để làm say đắm người tiêu dùng.
Đặc biệt, Mazda3 2.5 S Carbon Edition có màu sơn xám Polymetal Gray, lưới tản nhiệt lớn, ốp gương chiếu và la-zăng hợp kim màu đen bóng 18 inch, tạo nên vẻ ngoài thể thao và cá tính cho dòng xe hạng C nguồn gốc từ Nhật Bản.
Nội thất của Mazda 3 2024 phiên bản hoàn toàn mới độc đáo với ghế da màu đỏ, ghế lái điều chỉnh điện và ghế trước có chức năng sưởi.
Ngoài ra, xe còn trang bị nhiều tính năng đặc biệt như màn hình giải trí 8,8 inch, hệ thống âm thanh Bose 12 loa, điều hòa tự động 2 vùng và cảm biến gạt mưa...
Động cơ của Mazda3 2.5 S Carbon Edition là loại xăng 4 xi-lanh dung tích 2.5L, công suất cực đại 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 252 Nm. Sức mạnh này được truyền đến bánh trước thông qua hộp số tự động 6 cấp.
Giá của Mazda3 2.5 S Carbon Edition được xác định từ 26.400 USD, tương đương khoảng 600 triệu đồng cho phiên bản sedan và 27.400 USD cho phiên bản hatchback, tức khoảng 623 triệu đồng.
Ngoài phiên bản mới, dòng Mazda 3 năm 2024 vẫn có các phiên bản 2.5 S Select, Preferred, Premium và Turbo với thiết kế và trang bị không thay đổi.
Tuy nhiên, thông tin về Mazda 3 2024 chỉ áp dụng cho thị trường Mỹ. Tại Việt Nam, vẫn chưa có thông tin về việc cập nhật mẫu sedan hạng C này trong năm 2024 từ Thaco.
Kết luận
Tổng thể, với thiết kế đẹp, trang bị tiện ích và tính an toàn cao, cộng với mức giá phù hợp, Mazda 3 thực sự là sự lựa chọn lý tưởng cho người tiêu dùng tại Việt Nam.