Cập nhật giá xe Mazda CX-5 2021 và thông tin xe, thông số kỹ thuật, hình ảnh, tin khuyến mãi, ưu đãi kèm giá lăn bánh Mazda CX5 mới nhất tháng 04/2024 tại Việt Nam.
Dự kiến, phiên bản Mazda CX-5 2021 sẽ được bán tại Mỹ từ đầu năm 2021. Phiên bản mới này được nâng cấp với màn hình cảm ứng lớn hơn: 10.25 inch thay vì 7 inch như trước đó, hỗ trợ kết nối Android Auto và Apple Carplay, Camera 360, Loa Bose, Điều hòa 2 vùng độc lập, Làm mát hàng ghế trước, Cửa sổ trời, Cụm điều khiển màn hình trung tâm…
Hiện mẫu xe này vẫn chưa công bố thông số kỹ thuật cụ thể, dự kiến sẽ được bổ sung trong lần ra mắt chính thức của CX-5 2021 - Mytour.
Sau CX-9, Mazda tiếp tục nâng cấp mẫu SUV CX-5 tại Mỹ. Xe dự kiến có mặt tại các đại lý vào tháng 9, với 7 phiên bản và mức giá từ 25.200 USD đến 37.400 USD.
Bảng giá Mazda CX-5 2021 tại Việt Nam
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE MAZDA CX-5 MỚI NHẤT |
|
Phiên bản |
Giá xe niêm yết |
Mazda CX-5 Deluxe |
839.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Luxury |
879.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Luxury |
889.000.000 |
Mazda CX-5 2.0 Premium |
919.000.000 |
Mazda CX-5 Signature Premium 2WD |
999.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD i-Activsense |
999.000.000 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense |
1.059.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe Mazda CX-5 2021 trên đây của Mytour.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý. Để biết giá xe hôm nay, vui lòng liên hệ đến các đại lý Mazda Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe Mazda CX-5 2021
#Tham khảo: Giá xe Mazda (cập nhật mới nhất)
Giá xe Mazda CX-5 tháng 10/2022
Giá xe Mazda CX-5 từ tháng 10/2022 tăng nhẹ ở mỗi phiên bản 10 triệu đồng, trừ phiên bản 2WD tạm thời ngừng bán. Bản 2WD i-Activsense giữ nguyên giá so với năm 2020.
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX-5 MỚI NHẤT NĂM 2021 |
||
Phiên bản |
Giá xe từ tháng 10/2022 |
Mức tăng |
Mazda CX-5 Deluxe |
839.000.000 |
+ 10 triệu |
Mazda CX-5 2.0 Luxury |
879.000.000 |
+ 10 triệu |
Mazda CX-5 2.5 Luxury |
889.000.000 |
+ 10 triệu |
Mazda CX-5 2.0 Premium |
919.000.000 |
+ 10 triệu |
Mazda CX-5 Signature Premium 2WD |
999.000.000 |
Ngưng bán |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD i-Activsense |
999.000.000 |
Giữ nguyên |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense |
1.059.000.000 |
+ 10 triệu |
Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh
Giá xe Mazda CX-5 so với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc không quá cao, nằm ở mức trung bình. Người dùng đánh giá rằng xe trang bị rất nhiều tiện nghi hiện đại, đáng giá với giá bán của nó. Cụ thể, giá xe Mazda CX-5 và các đối thủ cạnh tranh trong phân khúc như sau:
- Mazda CX-5 có giá 829.000.000 (VNĐ)
- Hyundai Tucson có giá 799.000.000 (VNĐ)
- Mitsubishi Outlander có giá 825.000.000 (VNĐ)
- Honda CR-V có giá 998.000.000 (VNĐ)
- Kia Sorento có giá 1.059.000.000 (VNĐ)
Mazda CX-5 có khuyến mãi gì trong tháng 08/2022?
Khi mua Mazda CX-5 trong tháng 08/2022, khách hàng sẽ nhận được ưu đãi giảm giá lên đến 30 triệu đồng. Để biết thông tin chi tiết, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý và showroom của Mazda trên toàn quốc.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 là bao nhiêu?
Để có Mazda CX5 chạy trên đường, khách hàng cần thanh toán thêm các khoản phí lăn bánh, gồm:
- Phí trước bạ từ 10 - 12% tùy địa phương
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu (Hà Nội và TP.HCM) / 1 triệu (các tỉnh thành khác)
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 (1 năm)
- Phí đăng kiểm: 240.000 (VNĐ)
- Bảo hiểm TNDS: 480.000 (VNĐ)
Sau khi cộng tất cả các khoản phí trên, ta có giá lăn bánh của các phiên bản Mazda CX-5 như sau:
Giá lăn bánh Mazda CX-5 phiên bản Deluxe
Giá lăn bánh Mazda CX-5 bản Deluxe dao động từ 938 - 974 triệu đồng tùy địa phương. Cụ thể:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 DELUXE MỚI NHẤT 2021 |
|||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
839.000.000 |
839.000.000 |
839.000.000 |
839.000.000 |
839.000.000 |
Phí trước bạ |
100.680.000 |
83.900.000 |
83.900.000 |
83.900.000 |
83.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
12.585.000 |
12.585.000 |
12.585.000 |
12.585.000 |
12.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
974.645.700 |
957.865.700 |
938.865.700 |
938.865.700 |
938.865.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 phiên bản 2.0 Luxury
Giá lăn bánh Mazda CX5 bản Luxury dao động từ 983 - 1.020.000.000 triệu đồng. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0 LUXURY MỚI NHẤT 2021 |
|||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
879.000.000 |
879.000.000 |
879.000.000 |
879.000.000 |
879.000.000 |
Phí trước bạ |
105.480.000 |
87.900.000 |
87.900.000 |
87.900.000 |
87.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
13.185.000 |
13.185.000 |
13.185.000 |
13.185.000 |
13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.020.045.700 |
1.002.465.700 |
983.465.700 |
983.465.700 |
983.465.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Luxury
Giá lăn bánh Mazda CX-5 phiên bản 2.5 Luxury dao động từ 994 - 1.030.000.000 triệu đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5 LUXURY MỚI NHẤT 2021 |
|||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
889.000.000 |
889.000.000 |
889.000.000 |
889.000.000 |
889.000.000 |
Phí trước bạ |
106.680.000 |
88.900.000 |
88.900.000 |
88.900.000 |
88.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
13.335.000 |
13.335.000 |
13.335.000 |
13.335.000 |
13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.031.395.700 |
1.013.615.700 |
994.615.700 |
994.615.700 |
994.615.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium (2WD)
Giá lăn bánh Mazda CX-5 phiên bản 2.0 Premium dao động từ 1.028.000.000 - 1.065.000.000 triệu đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0 PREMIUM MỚI NHẤT 2021 |
|||||
Thuế / Phí / Bảo hiểm |
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) |
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) |
Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) |
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết |
919.000.000 |
919.000.000 |
919.000.000 |
919.000.000 |
919.000.000 |
Phí trước bạ |
110.280.000 |
91.900.000 |
91.900.000 |
91.900.000 |
91.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe |
13.785.000 |
13.785.000 |
13.785.000 |
13.785.000 |
13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Tổng |
1.065.445.700 |
1.047.065.700 |
1.028.065.700 |
1.028.065.700 |
1.028.065.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Premium (2WD)
Giá lăn bánh Mazda CX-5 phiên bản 2.5 Premium (2WD) dao động từ 1.117.000.000 - 1.156.000.000 triệu đồng. Chi tiết như sau:
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5 SIGNATURE PREMIUM 2WD I-ACTIVSENSE MỚI NHẤT 2021
Thuế / Phí / Bảo hiểm
Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)
Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)
Giá lăn bánh tại Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng)
Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
999.000.000
999.000.000
999.000.000
999.000.000
999.000.000
Phí trước bạ
119.880.000
99.900.000
99.900.000
99.900.000
99.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
14.985.000
14.985.000
14.985.000
14.985.000
14.985.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
1.156.245.700
1.136.265.700
1.117.265.700
1.117.265.700
1.117.265.700
Những tính năng mới trên Mazda CX-5 2021
- Thêm vào 2 phiên bản Carbon Edition và Carbon Edition Turbo
- Màn hình giải trí 7 inch chuẩn hóa hỗ trợ Android Auto/Apple CarPlay.
- Hệ thống an toàn i-Activsense được cập nhật
- Bổ sung gói công nghệ Touring Preferred SV
Ngoại thất Mazda CX-5 2021 – Thêm phiên bản mới
Là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ sản xuất (facelift), Mazda CX-5 2021 giữ nguyên thiết kế cơ bản của phiên bản trước. Tuy nhiên, để tạo điểm nhấn mới, Mazda CX-5 2021 ra mắt thêm 2 phiên bản Carbon Edition và Carbon Edition Turbo.
Mặt trước xe Mazda CX-5 2021
Mặt trước của Mazda CX-5 được đánh giá cao với thiết kế lịch lãm và sang trọng. Cụm đèn pha của Mazda CX-5 được thiết kế góc cạnh và sắc sảo, mang lại vẻ hiện đại và cuốn hút khi nhìn từ trước.
Bộ tản nhiệt phía trước của Mazda CX-5 được thiết kế sang trọng, đặc trưng của các mẫu xe Mazda. Phần lưới tản nhiệt và đèn pha được bọc bởi viền mạ crom bóng loáng, tạo nên vẻ đẹp cứng cáp và sang trọng. Logo Mazda được đặt chính giữa tản nhiệt, là điểm nhấn thu hút mọi ánh nhìn.
Cản trước của xe được thiết kế rộng rãi và sang trọng, với các chi tiết như nẹp crom ở hai bên, đèn sương mù tròn nhỏ gọn. Tất cả tạo nên sự hoàn hảo và điểm nhấn cho phần đầu xe.
Ngoại thất của Mazda CX-5 được trang bị nhiều tính năng đặc biệt như: đèn pha LED, đèn LED chạy ban ngày, đèn sương mù LED. Cụm đèn pha trên Mazda CX-5 có khả năng tự cân bằng và mở rộng góc chiếu, trong khi phiên bản cao cấp hơn như 2.0 Premium và 2.5 Premium có tính năng thích ứng thông minh.
Thiết kế thân xe Mazda CX-5 2021
Thân xe Mazda CX-5 được chú trọng với thiết kế lịch lãm và sang trọng hơn so với kiểu dáng thể thao đặc trưng trên các dòng SUV truyền thống. Thân xe sử dụng các đường khí động học để không chỉ làm đẹp mà còn tăng tính ổn định khi di chuyển ở tốc độ cao.
Chi tiết thể thao trên Mazda CX-5 có thể được thấy từ mâm xe thiết kế 5 chấu kép với hình bông hoa sơn 2 màu xám trắng mạnh mẽ. Mâm có kích thước 19 inch và đi kèm với lốp 225/55R19.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa sơn cùng màu với thân xe để tạo nét đồng nhất. Bên hông xe Mazda CX-5 còn trang bị gương chiếu hậu gập / chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, mâm xe 19 inch và lốp 225/55R19.
Phần đuôi xe Mazda CX-5
Đuôi xe Mazda CX-5 ấn tượng với cánh lướt gió và vây cá mập ở trên, cùng với đèn báo phanh ở dưới cánh lướt gió. Đèn hậu được thiết kế thanh mảnh, đặt gọn gàng 2 bên với đồ họa thể thao.
Cản sau được ốp nhựa, Mazda CX-5 có 2 ống xả đơn dạng tròn đặt hai bên khá thể thao. Các chi tiết này được nhà phân phối cố ý thiết kế theo ý thích của người tiêu dùng tại Việt Nam.
Phần đuôi xe của Mazda CX-5 trang bị đèn hậu FULL LED, cùng với cánh lướt gió và đèn báo phanh.
Mazda CX-5 2021: Nâng cấp nội thất và tiện nghi
Tương tự ngoại thất, không gian cabin không có sự thay đổi về thiết kế. Thay vào đó, hãng xe Nhật Bản đã tập trung vào việc nâng cấp công nghệ và tiện ích cho từng phiên bản.
Khoang lái của Mazda CX-5 2021
Khoang lái của Mazda CX-5 được thiết kế rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái và dễ chịu cho người ngồi lái. Khoảng cách chân ở phía trước đủ rộng giúp người lái có thể điều khiển xe một cách dễ dàng hơn, đồng thời không gian trên cao không gian đủ rộng để tránh va chạm đầu khi vận hành trên địa hình khó khăn.
Vô lăng 3 chấu bọc da trên Mazda CX-5 kết hợp với tính năng trợ lực lái điện, mang lại cảm giác lái chắc chắn và dễ kiểm soát hơn. Đa số lái xe đánh giá cao vô lăng trên Mazda CX-5, khả năng lái xe rất chính xác và mượt mà.
Ghế lái trên Mazda CX-5 là ghế bọc da có thể điều chỉnh điện linh hoạt, giúp tài xế tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất để đảm bảo an toàn khi vận hành xe.
Bảng điều khiển trên Mazda CX-5 được thiết kế đơn giản và gọn gàng. Các nút bấm vật lý được giảm thiểu tối đa để người sử dụng dễ dàng làm quen với xe mới của mình. Đặc biệt, màn hình cảm ứng 7 inch trên bảng điều khiển trông rất hiện đại. Dưới màn hình là 2 cổng điều hòa bọc crom và 2 cổng điều hòa khác đặt ở hai bên, mang lại không khí mát mẻ cho toàn bộ khoang cabin của xe.
Khoang hành khách của Mazda CX-5 2021
Hàng ghế thứ 2 của Mazda CX-5 rất rộng rãi và thoải mái. Khoảng cách để chân trước ghế rất rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho hành khách khi di chuyển cùng xe, giảm thiểu cảm giác mệt mỏi và bó chân khi ngồi trong thời gian dài.
Hàng ghế thứ 2 của Mazda CX-5 được trang bị đầy đủ 3 gối tựa đầu và dây đai an toàn. Ghế ngồi trên Mazda CX-5 là ghế bọc da cho tất cả các phiên bản, mang lại cảm giác thoải mái và thư giãn. Hơn nữa, hàng ghế sau còn có 2 cổng gió điều hòa tiện lợi.
Khoang hành lý của Mazda CX-5 2021
Khoang chứa đồ của Mazda CX5 không kém phần rộng rãi so với các mẫu xe khác trong phân khúc của nó. Cụ thể, dung tích của khoang chứa đồ Mazda CX5 lên đến 505 lít. Đây là dung tích đủ lớn để gia đình bạn có thể thoải mái du lịch vào các dịp lễ tết hoặc cuối tuần.
Trang bị tiện ích trên Mazda CX-5 2021
Trang bị tiện ích trên các dòng xe Mazda luôn phong phú và hiện đại, và CX5 cũng không là ngoại lệ. Ở bản Mazda CX5 Deluxe (tiêu chuẩn), xe được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch sắc nét, mang lại vẻ hiện đại và sang trọng. Ghế ngồi bọc da là trang bị khác không thể thiếu trong bản tiêu chuẩn của Mazda CX5. Ngoài ra, các tiện ích hiện đại khác bao gồm:
- Ghế lái có thể điều chỉnh điện
- Đầu DVD
- Kết nối AUX/USB/Bluetooth
- Dàn âm thanh 6 loa sống động
- Phanh tay điện tử
- Hệ thống giữ phanh tự động
- Nút khởi động bằng điện
- Hệ thống ga tự động
- Hệ thống điều hòa tự động
- Cửa gió cho hàng ghế sau
- Cửa sổ chỉnh điện
- Gương chiếu hậu trung tâm tự động chống chói
- Bệ tỳ tay ở hàng ghế sau
- Cổng USB ở hàng ghế sau
- Hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60:40
Phiên bản Mazda CX-5 2.0L (Luxury) được trang bị thêm các tiện ích sau:
- Hệ thống âm thanh BOSE 10 loa
- Hệ thống định vị và dẫn đường
Các phiên bản Mazda CX-5 2.0L (Premium), 2.5L (Luxury), 2.5L Signature đi kèm các tiện ích sau:
- Ghế phụ có thể điều chỉnh điện
- Màn hình HUD hiển thị tốc độ
Bạn đọc có thể tham khảo bảng dưới đây để so sánh trang bị nội thất giữa các phiên bản:
Nội thất Mazda CX-5 |
2.0L Deluxe |
2.0L Luxury |
2.0L Premium |
2.5L Signature |
Nội thất |
Bọc da cao cấp |
Bọc da cao cấp |
Bọc da cao cấp |
Bọc da cao cấp |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình HUD |
Không |
Không |
Có |
Tuỳ chọn |
Cruise Control |
Có |
Có |
Có |
Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ghế lái |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Chỉnh điện Nhớ vị trí (Tuỳ chọn) |
Ghế hành khách trước |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Chỉnh điện |
Tuỳ chọn |
Làm mát ghế trước |
Không |
Không |
Không |
Gói AWD |
Hàng ghế thứ 2 |
Gập 4:2:4 |
Gập 4:2:4 |
Gập 4:2:4 |
Gập 4:2:4 |
Điều hoà |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Màn hình cảm ứng |
7 inch |
7 inch |
7 inch |
7 inch |
Âm thanh |
6 loa |
10 Bose |
10 Bose |
10 Bose |
Đầu DVD |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống Mazda Connect |
Có |
Có |
Có |
Có |
Định vị, dẫn đường GPS |
Không |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cốp sau chỉnh điện |
Không |
Có |
Có |
Có |
Động cơ và trang bị an toàn trên Mazda CX-5 2021
Động cơ của Mazda CX-5 có hai phiên bản là 2.0L và 2.5L, với các trang bị an toàn khác nhau từ phiên bản tiêu chuẩn đến cao cấp. Dưới đây là chi tiết:
Động cơ của Mazda CX-5 2021
Động cơ của Mazda CX-5 được phân chia thành 2 phiên bản như sau:
- Động cơ SkyActiv-G dung tích 2.0L, hệ thống phun xăng trực tiếp, công suất tối đa 154 mã lực, momen xoắn cực đại 200Nm và hộp số tự động 6 cấp.
- Động cơ SkyActiv-G dung tích 2.5L, hệ thống phun xăng trực tiếp, công suất tối đa 188 mã lực, momen xoắn cực đại 252 Nm và hộp số tự động 6 cấp.
Ngoài ra, Mazda CX-5 còn được trang bị chế độ lái thể thao, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus, hệ thống dừng và khởi động xe thông minh.
Trang bị an toàn trên Mazda CX-5 2021
Hệ thống an toàn của Mazda CX-5 được phân loại theo từng phiên bản. Tuy nhiên, có một số tính năng an toàn được trang bị trên tất cả các phiên bản như:
- 6 túi khí
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Cảnh báo va chạm trước/sau
- Camera lùi
- Cảnh báo chống trộm
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo và chống trượt TCS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp EBA
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Phiên bản Mazda CX5 2.0L (Premium) và Mazda CX5 2.5L Premium (AWD) được trang bị thêm các tính năng an toàn như:
- Hệ thống mở rộng góc chiếu theo hướng đánh lái
- Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
- Cảnh báo có phương tiện cắt ngang RCTA
- Cảnh báo lệch làn đường LDW
- Hỗ trợ giữ làn LAS
Để xem chi tiết, Mytour gợi ý bạn tham khảo bảng dưới đây:
Trang bị an toàn Mazda CX-5 |
2.0L Deluxe |
2.0L Luxury |
2.0L Premium |
2.5L Signature |
Phanh ABS, EBD, BA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảnh báo điểm mù |
Không |
Không |
Có |
Tuỳ chọn |
Cảnh báo chệch làn đường |
Không |
Không |
Có |
Tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Không |
Có |
Tuỳ chọn |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi |
Không |
Không |
Có |
Tuỳ chọn |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
6 |
Camera 360 độ |
Không |
Không |
Không |
Gói AWD |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến trước/sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gói an toàn i-Activsense
Khi mua xe Mazda CX-5 2021 phiên bản cao cấp nhất, khách hàng sẽ được sở hữu gói an toàn i-Activsense tiêu chuẩn, bao gồm:
- Giám sát hành trình thông qua radar với chức năng Start/Stop
- Hỗ trợ phanh thông minh tích hợp cảnh báo người đi bộ
- Cảnh báo lệch làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Camera 360 độ
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Phần kết
Dù CX-5 2021 không thay đổi nhiều về thiết kế, Mazda đã chứng minh khả năng lắng nghe khách hàng tốt hơn. Đa số ý kiến đóng góp từ người dùng đã được cải thiện và khắc phục. Điều này hứa hẹn sẽ tiếp tục giữ vững vị thế của Mazda CX-5 trên thị trường Mỹ.
Những câu hỏi phổ biến về Mazda CX-5 thế hệ mới
Mua xe Mazda CX-5 chính hãng ở đâu?
Ai muốn mua xe Mazda CX5 có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý hoặc showroom của Mazda trên toàn quốc.
Có bao nhiêu phiên bản Mazda CX5 đang bán tại Việt Nam?
Mazda CX5 đang có các phiên bản sau đây đang bán tại Việt Nam: Mazda CX5 2.0L (Deluxe), Mazda CX5 2.0L (Luxury), Mazda CX-5 2.0 (Premium), Mazda CX-5 2.5L (Luxury), Mazda CX5 2.5L (Premium) phiên bản 2WD, Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium.
Giá xe Mazda CX5 hiện tại là bao nhiêu?
Giá của xe Mazda CX5 dao động từ khoảng 839 - 1.059 triệu đồng tùy từng phiên bản.
Mazda CX-5 có mấy màu sắc?
Mazda CX-5 có tổng cộng 6 màu ngoại thất khác nhau bao gồm: Đỏ, Trắng, Xám, Titanium, Xanh dương đậm, Đen.
Bình nhiên liệu của Mazda CX5 là bao nhiêu?
Bình nhiên liệu của Mazda CX5 có dung tích 58 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-5?
Mức tiêu hao nhiên liệu của Mazda CX-5 khoảng: 9,4-9,8L/100km (đường đô thị), 7,5-8,7L/100km (đường cao tốc), 8,4-9,4L/100km (đường kết hợp).
Kích thước của Mazda CX-5?
Mazda CX-5 có kích thước dài x rộng x cao là 4.550 x 1.840 x 1.675, cơ sở xe dài 2700mm, khoảng sáng gầm xe là 200mm