Người mở tài khoản MBBank cần chú ý đến mức lãi suất khi gửi tiết kiệm hoặc vay vốn. Thông tin lãi suất ngân hàng MBBank được công bố công khai, giúp người dùng dễ dàng so sánh với các ngân hàng khác như Agribank, Vietinbank, Vietcombank, BIDV,…
- Tải ứng dụng MBBank cho Android: MBBank cho Android
- Tải ứng dụng MBBank cho iOS: MBBank cho iPhone
MBBank - Lãi suất và Dịch vụ Tài chính
1. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MBBank:
* Đối với khách hàng cá nhân
Bao gồm: Tài khoản tiền gửi lập nghiệp; tiết kiệm truyền thống, tiết kiệm số; tiết kiệm linh hoạt trung và dài hạn; tiết kiệm tích lũy thông minh; tiết kiệm trường an, mobile; tiết kiệm cho con; quân nhân; nhân an; tiết kiệm không kỳ hạn; tích lũy ngoại tệ.
Với kỳ hạn gửi 6 tháng, lãi suất lên tới 5.7%/năm
Khi chọn kỳ hạn 9 tháng
Đối với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất gửi tiền cao nhất đạt 7.2%/năm
Kỳ hạn gửi 18 tháng mang lại lãi suất lên tới 6.9%/năm
Với kỳ hạn gửi 24 tháng, lãi suất cao nhất đạt 7.5%/năm
Nếu bạn lựa chọn kỳ hạn 36 tháng, lãi suất gửi tiền sẽ là 7%/năm
* Đối với khách hàng doanh nghiệp
Bao gồm: tiền gửi theo kỳ hạn do khách hàng chọn, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn rút gốc từng phần
- Tiền gửi thanh toán: Là loại tiền gửi không thời hạn tại các tổ chức tín dụng, phục vụ việc thực hiện thanh toán qua ngân hàng bằng các phương tiện thanh toán. Tài khoản này mang lại sự an toàn và hiệu quả trong giao dịch, kèm theo nhiều dịch vụ hấp dẫn.
- Tiền gửi có kỳ hạn: Đây là hình thức tiền gửi của tổ chức tại MBBank với kỳ hạn đã được đặt trước, nhằm mục đích hưởng lãi suất theo kỳ hạn tương ứng. Quy trình mở tài khoản đơn giản, có nhiều kỳ hạn linh hoạt và lãi suất được điều chỉnh theo nhu cầu.
- Tiền gửi có kỳ hạn rút gốc từng phần: Cho phép khách hàng rút từng phần của số tiền gửi một cách linh hoạt, đồng thời đảm bảo khoản gốc còn lại vẫn nhận được lãi suất đã thỏa thuận. Kỳ hạn đa dạng từ 1-12 tháng, áp dụng cho đa dạng loại tiền và được điều chỉnh theo biểu lãi suất tiền gửi có kỳ hạn của MBBank.
2. Lãi suất vay vốn ngân hàng MBBank:
* Dành cho cá nhân
Nhiều lựa chọn: Vay mua, xây dựng, sửa nhà, đất; mua căn hộ, nhà đất dự án; vay mua nhà; vay mua ô tô; vay sản xuất kinh doanh; cầm cố giấy tờ có giá; thấu chi tài khoản; vay tín chấp cá nhân; ứng tiền bán chứng khoán; cổ phần hóa; hỗ trợ trồng lúa;…
Đa dạng lãi suất: Các hình thức vay đều có biểu lãi suất khác nhau (*) Xem chi tiết biểu lãi suất vay ngân hàng MBBank áp dụng cho cá nhân tại Đây.
* Dành cho doanh nghiệp
Nhiều sự lựa chọn: Vay vốn kinh doanh trả góp; vay ngắn hạn; vay trung dài hạn; cấp tín dụng cho doanh nghiệp xuất khẩu cao su; vay VND với lãi suất linh hoạt; vay mua ô tô cho doanh nghiệp;…
Hỗ trợ vốn kinh doanh: Sản phẩm tài trợ vốn cho doanh nghiệp vừa và nhỏ của MB nhằm cung cấp nguồn vốn lưu động phục vụ thanh toán chi phí quản lý DN, chi phí SXKD và dịch vụ. Thời hạn tối đa 12 tháng, tài sản đảm bảo linh hoạt từ ô tô, bất động sản đến giấy tờ có giá, với giá trị khoản vay lên tới 5 tỷ đồng/khách hàng.
Đa dạng hình thức vay: Doanh nghiệp cũng có nhiều hình thức vay khác nhau, hãy theo dõi chi tiết biểu lãi suất Tại đây để có thông tin chi tiết cho từng hình thức vay.
Liên hệ để biết thêm: Để biết chi tiết về lãi suất ngân hàng, cả về tiền gửi và vay vốn, hãy liên lạc với các điểm giao dịch của MB trên toàn quốc hoặc liên hệ với MB247 qua số hotline: 1900 54 54 26 và/hoặc 024 3767 4050 hoặc 024 3767 4044.
Mytour chia sẻ về lãi suất ngân hàng MBBank, trước khi giao dịch, hãy tham khảo ý kiến từ bạn bè, người thân hoặc tư vấn ngân hàng để xác định giờ làm việc chính xác trước khi mở tài khoản hoặc thực hiện các giao dịch ngân hàng.
Kiểm tra lãi suất các ngân hàng khác như Agribank, Vietinbank, Vietcombank, BIDV để chọn lựa mức lãi suất phù hợp khi mở tài khoản MBBank.
Đối với dịch vụ MBBank, quan trọng là bạn cần biết giờ làm việc để tránh trễ hẹn và gặp khó khăn trong giao dịch. Đảm bảo bạn đến đúng giờ làm việc tại chi nhánh/phòng giao dịch bạn chọn.