Bội số của byte theo IEC 60027-2 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiền tố SI | Tiền tố nhị phân | |||||
Tên | Ký hiệu | Bội số | Tên | Ký hiệu | Bội số | |
kilobyte | kB | 10 (hay 2) | kibibyte | KiB | 2 | |
megabyte | MB | 10 (hay 2) | mebibyte | MiB | 2 | |
gigabyte | GB | 10 (hay 2) | gibibyte | GiB | 2 | |
terabyte | TB | 10 (or 2) | tebibyte | TiB | 2 | |
petabyte | PB | 10 (hay 2) | pebibyte | PiB | 2 | |
exabyte | EB | 10 (hay 2) | exbibyte | EiB | 2 | |
zettabyte | ZB | 10 (hay 2) | ||||
yottabyte | YB | 10 (hay 2) |
Megabyte là một đơn vị lưu trữ dữ liệu hoặc dung lượng tin học tương đương với 1000 byte hoặc 1024 byte, tùy vào ngữ cảnh cụ thể. Trong một số trường hợp đặc biệt, nó có thể chỉ 1000×1024 bytes. Megabyte thường được viết tắt là MB (không nên nhầm lẫn với Mb, dùng để chỉ megabit). Thuật ngữ này được giới thiệu vào năm 1970.
Định nghĩa
Thuật ngữ 'megabyte' có thể gây nhầm lẫn vì thường được dùng để chỉ cả 1000 byte lẫn 1024 byte. Sự nhầm lẫn này xuất phát từ việc chưa có tên cho các bội số của byte theo lũy thừa của 2, dù 1024 (2) gần với 1000 (10). Vì vậy, các bội số SI gần tương ứng bắt đầu được sử dụng như là bội số nhị phân 'xấp xỉ'. Gần đây, các tiêu chuẩn và cơ quan như IEC, IEEE, EU và NIST đã chỉ rõ rằng nên sử dụng megabyte để chỉ 1000 byte và 'mebibyte' để chỉ 1024 byte. Sự thay đổi này ngày càng được áp dụng nhiều hơn trong các dự án phần mềm, tuy nhiên, phần lớn các chương trình quản lý tập tin vẫn sử dụng 'megabyte' ('MB').
Thuật ngữ này vẫn còn có sự nhầm lẫn và có thể theo bất kỳ một trong các 'định nghĩa' dưới đây:
- 1.000.000 byte (1000, 10): Đây là định nghĩa được khuyến nghị bởi SI (Hệ thống đo lường quốc tế) và IEC. Định nghĩa này thường được áp dụng trong các mạng máy tính và hầu hết các thiết bị lưu trữ, bao gồm ổ cứng, bộ nhớ flash, và DVD, cũng như cho các ứng dụng khác của tiền tố SI như Megahertz trong đo tốc độ xung CPU.
- 1.048.576 byte (1024, 2): Định nghĩa này thường được sử dụng khi nói về bộ nhớ máy tính. Tuy nhiên, nhiều phần mềm và chương trình quản lý tập tin cũng dùng định nghĩa này để hiển thị kích thước tập tin hoặc dung lượng đĩa.
- 1.024.000 byte (1000×1024): Định nghĩa này dùng để chỉ dung lượng của đĩa mềm '1,44 MB' 3,5 inch, thực tế có dung lượng là 1,44 kKiB (kilo-kibibytes), tương đương 1.440×1.024 byte, tức 1.474.560 byte.
Ví dụ về Megabyte
Tùy thuộc vào cách nén và định dạng tập tin, một megabyte dữ liệu có thể tương đương với:
- 1000×1000 điểm ảnh của ảnh bitmap với độ sâu màu 8 bit (1 byte mỗi điểm ảnh).
- 1 phút nhạc nén MP3 với tốc độ 128 kilobit trên giây (kbps).
- 5,7 giây âm thanh CD không nén.
- 100 trang văn bản chỉ chứa ký tự khoảng trắng (space) với phông chữ 12 trong OpenOffice.org.
- 1 quyển sách định dạng văn bản (500 trang × 2000 ký tự mỗi trang).
- 3 giây phim với chất lượng DVD.
- Tiền tố nhị phân
- kilobyte
- gigabyte
- mebibyte
- megabit
- các bậc số (dữ liệu)
Liên kết bên ngoài
- Ghi chép lịch sử về chi phí lưu trữ ổ cứng Lưu trữ ngày 11-01-2012 tại Wayback Machine
- Định nghĩa megabyte (theo ngành mạng và lưu trữ; từ whatis.com)
- Định nghĩa của Ủy ban Kỹ thuật Điện quốc tế Lưu trữ ngày 03-04-2009 tại Wayback Machine
- Các tiền tố và ký hiệu IEC cho các bội số nhị phân Lưu trữ ngày 15-06-2004 tại Wayback Machine