
Megan Fox | |
---|---|
Megan Fox trong sự kiện ra mắt bộ phim Teenage Mutant Ninja Turtles tại Sydney vào tháng 9 năm 2014 | |
Tên khai sinh | Megan Denise Fox |
Sinh | 16 tháng 5, 1986 (38 tuổi) Oak Ridge, Tennessee, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên Người mẫu |
Năm hoạt động | 2001 - nay |
Hôn nhân | Brian Austin Green (2010) |
Megan Denise Fox (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1986) là một nữ diễn viên và người mẫu nổi tiếng người Mỹ. Cô bắt đầu sự nghiệp diễn xuất từ năm 2001 với các vai trong phim truyền hình và các phim ngắn, nổi bật là vai diễn trong sitcom Hope & Faith. Năm 2004, cô ra mắt điện ảnh với vai chính trong phim hài tuổi teen Confessions of a Teenage Drama Queen. Đến năm 2007, cô nổi tiếng với vai Mikaela Banes trong phim hành động đình đám Transformers và tiếp tục trong phần tiếp theo năm 2009, Transformers: Revenge of the Fallen. Cũng trong năm 2009, cô góp mặt trong phim hài kinh dị Jennifer's Body. Megan được xem là biểu tượng của sự hiện đại và đã xuất hiện trên nhiều tạp chí danh tiếng như Maxim, Rolling Stone và FHM.
Những năm đầu đời
Cuộc sống cá nhân
Megan Fox đã công khai là người song tính.
Con đường sự nghiệp
Phong cách và hình ảnh
Danh sách các bộ phim đã tham gia
Phim chiếu rạp
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2001 | Holiday in the Sun | Brianna | Ghi với tên Megan Denise Fox |
2003 | Bad Boys II | Vai quần chúng không được ghi danh | |
2004 | Confessions of a Teenage Drama Queen | Carla Santini | |
Boss Girl | Candace | Phim truyền hình | |
2007 | Transformers | Mikaela Banes | |
2008 | How to Lose Friends & Alienate People | Sophie Maes | |
Whore | Lost | ||
2009 | Transformers: Revenge of the Fallen | Mikaela Banes | |
Jennifer's Body | Jennifer | ||
2010 | Jonah Hex | Lilah | |
Na Nai'a: Legend of the Dolphins | Hawaiian Spinner Dolphins | Lồng tiếng | |
Passion Play | Lily Luster | ||
2011 | Friends with Kids | Mary Jane | |
2012 | The Dictator | ||
Robot Chicken DC Universe Special | Lois Lane | Lồng tiếng, phim truyền hình | |
This Is 40 | Desi | ||
2014 | Teenage Mutant Ninja Turtles | April O'Neil | |
2016 | Teenage Mutant Ninja Turtles: Out of the Shadows | ||
2019 | Above the Shadows | Juliana | |
Zeroville | Soledad Paladin | ||
The Battle of Jangsari | Maggie | ||
2020 | Think Like a Dog | Ellen Reed | |
Rogue | Samantha O'Hara | ||
2021 | Till Death | Emma | |
Midnight in the Switchgrass | Rebecca Lombardi | ||
Night Teeth | Grace | ||
2022 | Big Gold Brick | Jacqueline | Post-production |
The Expendables 4 | Post-production | ||
TBA | Naya Legend of the Golden Dolphins | Princess Leilani (voice) | Post-production |
Good Mourning with a U | Post-production | ||
Johnny & Clyde | Alana Hart | Filming |
Chương trình truyền hình
Năm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
2003 | What I Like About You | Shannon | Tập: "Like a Virgin (Kinda)" |
2004 | Two and a Half Men | Prudence | Tập: "Camel Filters and Pheromones" |
2004 | The Help | Cassandra Ridgeway | 3 tập |
2004–2006 | Hope & Faith | Sydney Shanowski | 48 tập |
2011 | Robot Chicken | Chính mình / Lois Lane | Lồng tiếng Tập: "The Core, the Thief, His Wife and Her Lover" |
2012 | Wedding Band | Alexa Jordan | Tập: I Love College |
Video ca nhạc
Năm | Ca sĩ | Tên | Ghi chú |
---|---|---|---|
2010 | Eminem & Rihanna | "Love the Way You Lie" | |
2009 | Panic! at the Disco | "New Perspective" | Cảnh từ Jennifer's Body |
Danh hiệu và giải thưởng
Năm | Phim | Giải thưởng | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2005 | Hope & Faith | Young Artist Award | Best Performance in a TV Series (Comedy or Drama) – Supporting Young Actress | Đề cử |
2007 | Transformers | Teen Choice Awards | Choice Movie Actress: Action Adventure | Đề cử |
Teen Choice Awards | Choice Movie: Breakout Female | Đề cử | ||
Teen Choice Awards | Choice Movie: Liplock | Đề cử | ||
National Movie Award | Best Performance by a Female | Đề cử | ||
2009 | Herself | Teen Choice Award | Choice Female Hottie | Đoạt giải |
Transformers: Revenge of the Fallen | Teen Choice Award | Choice Summer Movie Star Female | Đoạt giải | |
Scream Award | Best Sci-Fi Actress | Đoạt giải | ||
Transformers: Revenge of the Fallen (video game) | Spike Video Game Awards | Best Performance by a Human Female | Đoạt giải | |
2010 | Jennifer's Body và Transformers: Revenge of the Fallen | 30th Golden Raspberry Awards | Worst Actress Of 2009 | Đề cử |
Transformers: Revenge of the Fallen | Giải Mâm xôi vàng | Worst Screen Couple of 2009 | Đề cử | |
Transformers: Revenge of the Fallen | Kids' Choice Awards | Favorite Movie Actress | Đề cử | |
Jennifer's Body | MTV Movie Awards | Best WTF Moment | Đề cử | |
Jennifer's Body | Teen Choice Awards | Choice Female Hottie | Đoạt giải | |
Jennifer's Body | Teen Choice Awards | Choice Movie Actress: Horror/Thriller | Đoạt giải | |
2011 | Jonah Hex | Giải Mâm xôi vàng | Worst Actress | Đề cử |
Jonah Hex | Giải Mâm xôi vàng | Worst Screen Couple/Ensemble | Đề cử |