(Mytour) Tìm hiểu mệnh Kim hợp số nào là rất quan trọng vì những con số mang năng lượng nhất định, sẽ liên quan đến công việc, cuộc sống, hôn nhân,... có thể giúp bản mệnh gặp nhiều may mắn, suôn sẻ, luôn nhiều niềm vui.
Để biết bạn có thuộc mệnh Kim hay không, xem Bảng tra năm sinh mệnh Kim ở phần cuối bài viết này sẽ rõ.
1. Mệnh Kim hợp với số nào?
Số | Hành | Quẻ |
1 | Thủy | Khảm |
2 | Thổ | Khôn |
3 | Mộc | Chấn |
4 | Mộc | Tốn |
5 | Thổ | Không thuộc quẻ nào |
6 | Kim | Càn |
7 | Kim | Đoài |
8 | Thổ
| Cấn |
9 | Hỏa | Ly |
Con số 2 xuất hiện đồng hành cùng mệnh Kim, tạo thành sự hài hòa lưỡng nghi hay còn gọi là nguồn gốc của mọi sự vật. Trong văn hóa phương Đông, số 2 mang ý nghĩa về sự bao dung, đồng cảm, tượng trưng cho may mắn, cân bằng và sự bền vững.
Số 5 là biểu tượng của danh dự và quyền uy.
Con số này thể hiện sự thống trị của màu sắc vàng trong phong thủy nhà ở của người mệnh Kim.
Đây là con số đặc biệt với ngũ hành (Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ) và ngũ phúc (Phúc, Quý, Thọ, Khang, Ninh), cũng như ngũ đức (Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín), cần thiết cho cuộc sống.
Con số 6 thường được xem là biểu tượng của sự thịnh vượng.
Số 4 thể hiện sự phúc lộc và may mắn. Đây là số thuộc hành Thổ, có nét cong vào thân giống như tài lộc đang đổ vào nhà. Khi sử dụng số này, người mệnh Kim luôn gặp may mắn và thuận lợi trong mọi việc, mang lại sự giàu có và sung túc.
Theo quan niệm dân gian, số 6 được đọc là “lục” có nghĩa là “lộc”, là tiền tài và của cải. Trong tử vi, số 6 có hai chủ về giá trị tài lộc là Thiên Phủ và Vũ Khúc. Người xưa coi đó là hai kho tàng của vũ trụ và bản mệnh, do đó số 6 chính là biểu tượng của kho tàng và tài sản. Ngoài giá trị về tài lộc, nó còn có khả năng quản lý, bản lĩnh giữ gìn tài sản và chống hao hụt, lãng phí.
Con số 7 đại diện cho sức mạnh và năng lượng.
Số 7 mang ý nghĩa của sức mạnh mạnh nhất từ Mặt Trời. Thời cổ đại, con người tin rằng có 7 Mặt Trời hoạt động và chiếu sáng cho Trái Đất, vì thế số 7 mang lại sự sống cho vạn vật, mang lại ánh sáng và hi vọng cho con người.
Số 8 là biểu tượng của sự bền vững và thành công.
Số 7 được coi là có năng lượng huyền bí, thường liên quan đến tháng cô hồn, nhưng trong phong thủy lại là biểu tượng của sức mạnh để đẩy lùi ma quỷ. Do đó, người mệnh Kim khi sử dụng số 7 sẽ giúp xua đuổi vận khí xấu và tăng cường vận khí tốt.
Số 8 là biểu tượng của tiền tài, lộc phát và tiềm năng trỗi dậy.
Hình ảnh số 8 thể hiện sự nở nang đều đặn, hàm ý làm ăn phát đạt, với hai nét đều từ trên xuống giống như chiếc kèn loe ra, tượng trưng cho cuộc đời con người ngày càng làm ăn phát đạt.
Số 8 đọc là “bát” đồng âm với “phát”, tượng trưng cho tiền tài, lộc phát và sự hóa giải vận xui, mang lại sự trường tồn vĩnh cửu. Người mệnh Kim sử dụng số 8 sẽ ngày càng làm ăn phát đạt, mọi sự như ý.
Số 9 là biểu tượng của sự bền vững và thành công, là con số tượng trưng cho sự trường tồn vĩnh cửu.
3. Sim số điện thoại phong thủy phù hợp với mệnh Kim
3.1 Lựa chọn sim số điện thoại theo phong thủy
Không ai hoàn hảo và để hạn chế những khuyết điểm đồng thời phát huy hết những ưu điểm, những người mệnh Kim nên lựa chọn cho mình một số sim hợp phong thủy. Các số may mắn phù hợp với mệnh Kim là số 0, 2, 5, 6, 7 và 8 sẽ mang lại vượng khí tốt, và được ưa chuộng khi chọn sim số điện thoại theo phong thủy. (Số 0 là một vòng tròn khép kín, tượng trưng cho sự đủ đầy, mang đến tài vượng và may mắn.) Con số đại kỵ không nên xuất hiện trong số điện thoại của những ai mệnh Kim là số 9, dù nhiều người cho rằng số này là đẹp với ý nghĩa trường cửu.
- Ngoài ra, bạn cũng có thể lựa chọn số may mắn theo cách tính nút sim sau đây. Số nút sim là tổng các số của sim đó. Tổng có thể là số có 1 hoặc 2 chữ số. Nếu là 2 chữ số, tổng nút sẽ là số cuối cùng của con số đó. Sau khi tính được tổng nút, chúng ta sẽ dựa trên quy luật phong thủy hoặc âm dương ngũ hành để xác định xem con số đó là xấu hay đẹp. Ví dụ, bạn đang sở hữu một chiếc sim 083 234 5678. Cách tính số nút sim của bạn là 0 + 8 + 3 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 46. Vậy, tổng nút của sim 083 234 5678 là 6 nút - số phù hợp với mệnh Kim.
3.2 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo cân bằng âm dương
Đây là phương pháp chọn số điện thoại dựa trên tỷ lệ cân bằng âm dương ngay trong nội tại dãy số và giữa dãy số với người sử dụng. Theo đó, những số chẵn thuộc vận âm và những số lẻ thuộc vận dương. Để đạt được cân bằng âm dương, bạn chỉ cần chọn dãy số điện thoại có 5 số chẵn và 5 số lẻ. (Lưu ý tỷ lệ này không nên vượt quá 60%)
Ngoài ra, bạn cần lưu ý cân bằng âm dương giữa bản mệnh Kim và vượng của dãy số sim. Nếu bạn thuộc nhóm lệch âm Kim, hãy chọn dãy số vượng dương, tức là dãy số có nhiều số lẻ hơn và ngược lại.
3.3 Lựa chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo quẻ Kinh Dịch
- Cách lựa chọn này dựa trên hệ thống lý thuyết của quẻ Kinh Dịch. Yếu tố luận dựa trên ý nghĩa của quẻ chủ và quẻ hỗ của dãy sim. Quẻ chủ là quẻ quan trọng nhất trong Kinh Dịch, quyết định chính trong vấn đề cần xem xét. Quẻ hỗ là quẻ bổ trợ cho quẻ chủ. Bạn cần chọn dãy số có quẻ chủ là Cát vì quẻ chủ này đóng vai trò chủ đạo trong việc xác định yếu tố phong thủy của dãy số sim. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau đây: Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt. Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường. Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.
- 3.4 Chọn số điện thoại hợp mệnh Kim theo quẻ Kinh Dịch
3.4 Lựa chọn sim theo Cửu tinh đồ pháp
- Phương pháp chọn sim này còn được gọi là phương pháp xem sao hạ quẻ. Hiện tại, chúng ta đang sống ở thời kỳ Hạ Nguyên và nhận sức mạnh, năng lượng từ sao Bát Bạch.
- Dãy số có nhiều số 8 càng mang lại nhiều may mắn cho người sở hữu. Điều đáng chú ý, số 8 cũng là con số may mắn cho người mệnh Kim. Vì thế, bạn có thể chọn các số điện thoại đẹp, hợp với phong thủy mệnh Kim như: Sim tam hoa 8, sim tứ quý 8.
4. Bảng tra năm sinh người mệnh Kim
Mệnh Kim bao gồm những người sinh năm dưới đây:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh |
1932, 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim |
1955, 2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim |
1984, 1924 | Giáp Tý | Hải Trung Kim |
1933, 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim |
1962, 2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim |
1985, 1925 | Ất Sửu | Hải Trung Kim |
1940, 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim |
1963, 2023 | Quý Mão | Kim Bạch Kim |
1941, 2001 | Tân Tị | Bạch Lạp Kim |
1970, 2030 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim |
1954, 2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim |
1971, 2031 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim |
Trên đây Mytour giải đáp chi tiết cho thắc mắc về Mệnh Kim hợp số nào. Hy vọng những thông tin chia sẻ này hữu ích với bạn đọc!
Tin bài cùng chuyên mục:
Tin bài cùng chuyên mục: