Điều gì làm cho một người thuộc mệnh Kim? Tìm hiểu ngay về đặc điểm và tính cách độc đáo của họ.
Làm thế nào để xác định mệnh Kim hợp với con số nào? Cùng khám phá những bí mật của mệnh Kim và cách chọn số phong thủy tối ưu.
Tìm hiểu về mệnh Kim và cách xác định con số hợp mệnh. Thông tin hữu ích giúp bạn lựa chọn sim số phong thủy phù hợp với mệnh Kim của mình.Người thuộc mệnh Kim có những đặc điểm nổi bật nào? Khám phá qua năm sinh và hiểu rõ hơn về tính cách sắc bén của họ.
-
Danh sách mệnh Kim theo năm sinh:
Năm sinh Canh Thìn 2000, Tân Tỵ 2001, Quý Dậu 1993, Nhâm Thân 1992, Giáp Tý 1984 và 2026, Ất Sửu 1985 và 1925, Canh Tuất 1970, Tân Hợi 1971, Quý Mão 1963 và 2023, Nhâm Dần 1962 và 2022, Ất Mùi 1955 và 2015, Giáp Ngọ 1954 và 2014.
-
Ngoài ra, hành Kim có 6 tính chất:
Bạch Lạp Kim, Kiếm Phong Kim, Hải Trung Kim, Thoa Xuyến Kim, Kim Bạch Kim, Sa Trung Kim.
Mệnh Kim hợp số nào nhất? Mệnh Kim thường hợp với số 6 và số 7 theo ngũ hành. Cũng như số thuộc ngũ hành Thổ như 0, 2, 5 và 8, có mối quan hệ tương sinh với người mệnh Kim. Để xác định chính xác mệnh Kim hợp số trong từng trường hợp cụ thể, hãy kết hợp nhiều yếu tố và áp dụng lý thuyết phong thủy.
Nếu bạn thuộc mệnh Kim, hãy tìm hiểu về sự hợp nhất giữa mệnh Kim và các số may mắn. Điều này giúp bạn xác định được số phong thủy mang lại nhiều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống.
Ý nghĩa của con số hợp mệnh Kim trong phong thủy.
Người mang mệnh Kim thường xuất sắc và quyến rũ. Mặc dù vậy, sức mạnh và sắc bén của mệnh Kim cũng có thể liên kết với chiến tranh, biểu tượng của đao kiếm. Tất cả những điều này ảnh hưởng đến việc chọn con số hợp mệnh với mệnh Kim.
>>> Xem ngay: Hướng dẫn chi tiết cách chọn sim hợp tuổi mang lại may mắn và tài lộc.Mệnh Kim | Số phù hợp | Ý nghĩa |
Bạch Lạp Kim | Số 6 và số 7 | Số bản mệnh của hành Kim nói chung. Số 6 - 六 đồng âm “Lộc” và số 7 - 七 đồng âm “Thình” không quá thể hiện tham vọng. Thiên về may mắn và bình an |
Kiếm Phong Kim | Số 6, số 1 và số 8 | Sự mạnh mẽ và quyết đoán. Kết hợp với số 8 thuộc hành Thổ - Thổ sinh Kim. |
Hải Trung Kim | Số 2, số 5 và số 6 | Sự ôn hòa và an bình của số 2 và 5 đều thuộc hành thổ. |
Thoa Xuyến Kim | Số 8, số 6 và số 7 | Sự rực rỡ của công danh và phát tài. |
Kim Bạch Kim | Số 2, số 5 và số 6 | Kim bạch Kim thuộc cung Càn phù hợp với số số bản mệnh của hành Kim và hành Thổ |
Sa Trung Kim | Số 7 và số 8 | Tuy bình dị không xa hoa, những vẫn không bị lưu mà tài năng. |
Cách lựa chọn con số phong thủy mang lại tài lộc cho người mang mệnh Kim.
Dựa vào mệnh Kim, bạn có thể chọn những số phù hợp. Hãy thực hiện bước sau để chọn số phong thủy cho riêng mình:
Bước 1: Kiểm tra số bản mệnh của hành Kim. Số bản mệnh cơ bản là 6 và 7, xuất hiện trong các số hợp mệnh với 6 tính chất của hành Kim.
Bước 2: Xem các số tương sinh với hành Kim. Theo nguyên lý ngũ hành, Thổ sinh Kim. Số 0, 2, 5 và 8 thuộc hành Thổ, cũng là những số hợp với hành Kim tùy thuộc vào tính chất của mỗi số.
Bước 3: Tránh các số tương khắc với hành Kim. Hỏa khắc Kim, đặc biệt là số 9, nên tránh trong các lựa chọn của mệnh Kim.
Bước 4: Chọn số dựa trên cung của bạn.
Mệnh Kim hợp với sim số nào nhất?
Các số tương hợp và tương sinh với hành Kim có thể tạo ra những tổ hợp phong thủy hữu ích. Chúng không chỉ hợp mệnh mà còn thể hiện ý nghĩa theo mong muốn của chủ sở hữu. Dưới đây là giải thích ý nghĩa của một số ứng dụng cách chọn sim số cho người mệnh Kim.
>>> Khám phá thêm: Người mệnh Thủy hợp số điện thoại nào cùng bí quyết chọn sim số phù hợp.Chọn sim số điện thoại phù hợp mệnh Kim theo mệnh niên.
Mệnh niên lựa chọn số dựa trên năm sinh, có thể chọn số bản mệnh hành Kim Số 6 và số 7, cũng như các số tương sinh như 0, 2, 5 và 8.
Chọn sim số điện thoại phù hợp mệnh Kim theo quẻ dịch.
Quẻ dịch là giải mã một dãi số để hiểu ý nghĩa. Để biết mệnh Kim hợp với sim số nào, bạn có thể chọn số điện thoại phù hợp với lời giải của quẻ Cát.
-
Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim thuộc chủ tốt và quẻ hỗ tốt. Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim thuộc quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường. Dãy số điện thoại hợp mệnh Kim thuộc quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu (nhưng tránh các quẻ đại hung).
Bước 1: Chia số điện thoại thành 2 nửa. Ví dụ, với 10 số, que thượng là 5 số đầu, que hạ là 5 số cuối.
Bước 2: Tính tổng các chữ số của que thượng và que hạ, sau đó lần lượt chia cho 8. Lấy số dư của hai phép chia để giải theo quy tắc:
-
Dư 1 Cung Càn; Dư 2 Cung Đoài; Dư 3 Cung Ly; Dư 4 Cung Chấn; Dư 5 Cung Tốn; Dư 6 Cung Khảm; Dư 7 Cung Cấn; Dư 8 Cung Khôn.
Bước 3: Kết hợp hai kết quả, ví dụ quẻ thượng là cung Chấn - lôi tương sinh hành Kim, quẻ hạ là cung Ly - hỏa tương khắc hành Kim.
Chọn số điện thoại phù hợp mệnh Kim theo kinh nghiệm dân gian.
Dân gian tin rằng các bộ tam hoặc tứ quý thường mang lại điềm lành. Chọn sim có các bộ tam, bộ tứ của số mệnh và các số tương sinh như 666, 777, 888, 555, 222 được coi là tốt và phù hợp với người mệnh Kim.
Bảng tra năm sinh người mệnh Kim.
Năm sinh | Tính chất hành Kim | Ý nghĩa |
Canh Thìn – 2000 | Bạch Lạp Kim | Bạch lạp Kim còn có nghĩa là vàng trong nến lấy ý từ cầu “lửa thử vàng”. Người sinh năm Canh thìn thuộc Bạch lạp Kim thường có cuộc sống thuận lợi. |
Tân Tỵ – 2001 | Bạch Lạp Kim | Đồng thời là Bạch Lạp Kim, nhưng năm sinh Tân Tỵ có thể gặp nhiều thử thách, những vẫn có thể hóa giải. |
Quý Dậu – 1993 | Kiếm Phong Kim | Kiếm Phong Kim có nghĩa là vàng trên mũi kiếm. Người thuộc tính chất này sắc bén và quyết đoán. |
Nhâm Thân – 1992 | Kiếm Phong Kim | Kiếm Phong Kim có nghĩa là vàng trên mũi kiếm. Người thuộc tính chất này sắc bén và quyết đoán. |
Giáp Tý – 1984, 2026 | Hải Trung Kim | Hải Trung Kim nghĩa là vàng trong biển. Sinh năm giáp tý thường may mắn và được quý nhân phù trợ. |
Ất Sửu – 1985, 1925 | Hải Trung Kim | Đối với năm sinh Ất Sửu, người thường kiêm tốn, trước khi thành sự phải trải qua thử thách. |
Canh Tuất – 1970 | Thoa xuyến Kim | Thoa Xuyến Kim là vàng trên trang sức. Con đường công danh thuận lợi vẻ vang. |
Tân Hợi – 1971 | Thoa xuyến Kim | Cuộc đời may mắn, cao sang quyền quý. |
Quý Mão – 1963, 2023 | Kim Bạch Kim | Có nghĩa là vàng mạ vàng bạc, ý nói sự tinh khiết, mạnh mẽ. |
Nhâm Dần – 1962, 2022 | Kim Bạch Kim | Nhâm dần thường ít nói nhưng tình cảm. |
Ất Mùi – 1955, 2015 | Sa Trung Kim | Có nghĩa là vàng trong cát, ý nói sự bình dị và không mất đi giá trị bản thân. Năm sinh Ất mùi có cuộc sống anh nhàn không hơn thua với người khác. |
Giáp Ngọ – 1954, 2014 | Sa Trung Kim | Năm sinh Giáp ngọ thường kiên cường, quyết đoán. Với tình cách này họ dễ nắm bắt được cơ hội để thành công. |
Mytour cùng bạn khám phá.
Mệnh Kim hợp số nào.Cũng như các xác định hình mệnh cách riêng biệt của hành Kim. Nhờ vậy, bạn có thể đưa ra lựa chọn trong công việc và cuộc sống theo mong muốn và niềm tin của mình.