
Ba Tư | |
---|---|
Tên khác | Longhair, Persian Longhair, Shiraz, Shirazi |
Nguồn gốc | Iran (Ba Tư) Afghanistan |
Tiêu chuẩn nòi | |
FIFe | tiêu chuẩn |
WCF | tiêu chuẩn |
CFA | tiêu chuẩn |
TICA | tiêu chuẩn |
GCCF | tiêu chuẩn |
AACE | tiêu chuẩn |
ACFA/CAA | tiêu chuẩn |
ACF | tiêu chuẩn |
CCA | tiêu chuẩn |
Ghi chú | |
Các giống Exotic Shorthair và mèo Himalaya thường được phân loại vào giống này. | |
Mèo nhà (Felis catus) |
Mèo Ba Tư, còn được biết đến với tên gọi mèo Ba Tư mặt tịt, là giống mèo có nguồn gốc từ Ba Tư.
Đặc điểm
Chúng sở hữu bộ lông kép với lớp lông dài bên ngoài và lớp lông ngắn hơn bên trong. Đuôi luôn xù, nên việc chăm sóc lông cho giống mèo này rất quan trọng. Bạn cần chuẩn bị thời gian hàng ngày để chăm sóc lông bằng các loại lược chuyên dụng. Việc chải lông ít nhất 10 phút mỗi ngày là cần thiết và phải thực hiện đều đặn.
Tính cách
Giống mèo này có thể không phải là lựa chọn tốt cho những người yêu thích sự sạch sẽ do chúng rụng lông nhiều. Tuy nhiên, với tính cách dịu dàng, dễ gần và ôn hòa, mèo Ba Tư vẫn là một trong những loài được yêu thích trong gia đình. Chúng rất thông minh, hòa nhã và gắn bó với chủ nhân.
Tính cách ôn hòa của mèo Ba Tư chứng minh rằng chúng có nhu cầu khá đơn giản và dễ thích nghi với cuộc sống của những người chủ bận rộn. Chúng không phản ứng tiêu cực khi ở trong nhà suốt cả ngày, và việc được ra ngoài vườn không phải là điều thiết yếu, nhưng nếu có cơ hội, chúng sẽ thích thú leo trèo và khám phá.
Mèo Ba Tư có thể có nhiều màu lông khác nhau như màu kem, cafe sữa, trắng, xám xanh, đỏ, nâu, hoặc vằn vện… Hiện nay, tiêu chuẩn của giống mèo này là mũi nhỏ và mắt to, nhưng những cá thể đáp ứng các tiêu chí này có thể gặp khó khăn trong việc thở hoặc bị chảy nước mắt. Do đó, cần cân nhắc kỹ lưỡng khi chọn một chú mèo thuộc giống này.
Chú thích
Mèo | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Miêu học |
| ||||||
Thể chất | Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng | ||||||
Hành vi | Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan | ||||||
Quan hệ người-mèo | Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo | ||||||
Cơ quan đăng ký | Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada | ||||||
Nòi mèo (Danh sách) |
| ||||||
Category |