
Mèo Birman | |
---|---|
Mèo Birman | |
Tên khác | Sacred Birman, Sacred Cat of Burma |
Nguồn gốc | Pháp |
Tiêu chuẩn nòi | |
FIFe | tiêu chuẩn |
CFA | tiêu chuẩn |
TICA | tiêu chuẩn |
ACFA/CAA | tiêu chuẩn |
ACF | tiêu chuẩn |
CCA | tiêu chuẩn |
Mèo nhà (Felis catus) |
Mèo Birman, hay còn được biết đến với tên gọi 'Mèo thiêng của Miến Điện', là một giống mèo nhà với bộ lông dài và mượt. Đặc trưng của giống mèo này là các đốm màu nổi bật trên bộ lông, đôi mắt xanh lấp lánh và đôi chân có màu sắc tương phản, thường được gọi là 'găng tay' hoặc 'vớ' trắng.
Tên gọi của giống mèo này xuất phát từ Mèo Birmanie, một giống mèo có nguồn gốc từ Pháp và lai với giống Miến Điện. Giống mèo Birman lần đầu tiên được công nhận tại Pháp bởi Cat Club de France vào năm 1925, sau đó tại Anh bởi Hội đồng quản trị của Cat Fancy (GCCF) vào năm 1966 và ở Hoa Kỳ bởi Hiệp hội những người yêu mèo (CFA) vào năm 1967. Nó cũng được công nhận bởi Hiệp hội Mèo Canada (CCA) và Hiệp hội Mèo Quốc tế (TICA) vào năm 1979.
Đặc điểm di truyền phong phú
Một nghiên cứu năm 2008 với tên gọi 'Sự phát triển của giống mèo: Đánh giá di truyền của các giống và quần thể ngẫu nhiên trên toàn cầu' của Lipinski et al. cho thấy giống mèo Birman có mức độ đa dạng di truyền thấp nhất trong số tất cả các giống mèo được nghiên cứu.
Quy tắc đặt tên cho mèo Birman
Nhiều người nuôi mèo Birman theo truyền thống của Pháp thường đặt tên cho các mèo con sinh ra trong cùng một năm bằng cùng một chữ cái. Quy tắc này được áp dụng ở nhiều quốc gia như Canada, Pháp, Anh, Mỹ, Úc và New Zealand. Ví dụ, mèo con sinh năm 2016 sẽ có tên bắt đầu bằng chữ N, còn mèo con sinh năm 2017 sẽ bắt đầu bằng chữ O.
Mèo | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Miêu học |
| ||||||
Thể chất | Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng | ||||||
Hành vi | Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan | ||||||
Quan hệ người-mèo | Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo | ||||||
Cơ quan đăng ký | Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada | ||||||
Nòi mèo (Danh sách) |
| ||||||
Category |